tuyensinh247

Trắc nghiệm Từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer.

The fox  used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!

  • A

    mean

  • B

    stupid

  • C

    cunning

  • D

    fierce

Câu 2 :

Choose the best answer.

In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.

  • A

    lion

  • B

    horse

  • C

    wolf

  • D

    hare

Câu 3 :

Choose the best answer.

Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.

  • A

    broaden

  • B

    lengthen

  • C

    strengthen

  • D

    shorten

Câu 4 :

Choose the best answer.

Khoai was very ______, but his landowner was ____.

  • A

    lazy/cunning

  • B

    clever/brave

  • C

    hard-working/kind

  • D

    honest/cunning

Câu 5 :

Fill in the blank with the correct form of the word given.

The king and the queen were always

to keep the princess away from spindles. (Care)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer.

The fox  used his tricks to get food from the crow. What a _____ fox!

  • A

    mean

  • B

    stupid

  • C

    cunning

  • D

    fierce

Đáp án : C

Phương pháp giải :

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

stupid (adj): ngốc nghếch

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

fierce (adj): hung dữ

Lời giải chi tiết :

mean (adj): kém cỏi, tầm thường, bần tiện

stupid (adj): ngốc nghếch

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

fierce (adj): hung dữ

=> The fox used his tricks to get food from the crow. What a cunning fox!

Tạm dịch: Con cáo đã sử dụng mánh khóe của mình để lấy thức ăn từ con quạ. Thật là một con cáo xảo quyệt!

Câu 2 :

Choose the best answer.

In folk tales like Little Red Riding Hood, the ______ is always bad.

  • A

    lion

  • B

    horse

  • C

    wolf

  • D

    hare

Đáp án : C

Phương pháp giải :

lion (n): sư tử

horse (n): ngựa

wolf (n): sói

hare (n): thỏ rừng

- Little Red Riding Hood: truyện cô bé quàng khăn đỏ

Lời giải chi tiết :

lion (n): sư tử

horse (n): ngựa

wolf (n): sói

hare (n): thỏ rừng

=> In folk tales like Little Red Riding Hood, the wolf is always bad.

Tạm dịch: Trong những câu chuyện dân gian như Cô bé quàng khăn đỏ, con sói luôn xấu.

Câu 3 :

Choose the best answer.

Books are good friends because reading books help _____ our knowledge.

  • A

    broaden

  • B

    lengthen

  • C

    strengthen

  • D

    shorten

Đáp án : A

Phương pháp giải :

broaden (v): mở rộng

lengthen (v): kéo dài ra

strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố

shorten (v): thu ngắn lại

 

Lời giải chi tiết :

broaden (v): mở rộng

lengthen (v): kéo dài ra

strengthen (v): làm cho vững mạnh, củng cố

shorten (v): thu ngắn lại

- broaden knowledge: mở rộng, tăng kiến thức

=> Books are good friends because reading books help broaden our knowledge.

Tạm dịch: Sách là những người bạn tốt vì đọc sách giúp mở rộng kiến thức của chúng ta.

Câu 4 :

Choose the best answer.

Khoai was very ______, but his landowner was ____.

  • A

    lazy/cunning

  • B

    clever/brave

  • C

    hard-working/kind

  • D

    honest/cunning

Đáp án : D

Phương pháp giải :

lazy (adj): lười biếng

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

clever (adj): thông minh

brave (adj): dũng cảm

hard-working (adj): chăm chỉ

kind (adj): tốt bụng

honest (adj): trung thực

Lời giải chi tiết :

lazy (adj): lười biếng

cunning (adj): xảo quyệt, láu cá

clever (adj): thông minh

brave (adj): dũng cảm

hard-working (adj): chăm chỉ

kind (adj): tốt bụng

honest (adj): trung thực

=> Khoai was very honest, but his landowner was cunning.

Tạm dịch: Khoai rất trung thực, nhưng chủ đất của anh ta lại xảo quyệt.

Câu 5 :

Fill in the blank with the correct form of the word given.

The king and the queen were always

to keep the princess away from spindles. (Care)

Đáp án

The king and the queen were always

to keep the princess away from spindles. (Care)

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau động từ to be và trạng từ always nên phải là một tính từ

Lời giải chi tiết :

care (v): chăm sóc

Từ cần điền đứng sau động từ to be và trạng từ always nên phải là một tính từ

care => careful (adj): cẩn thận

=> The king and the queen were always careful to keep the princess away from spindles.

Tạm dịch: Nhà vua và hoàng hậu luôn cẩn thận để giữ công chúa tránh xa những con suốt. (để se chỉ)

Đáp án: careful

close