Trắc nghiệm Ngữ âm Review 4 Tiếng Anh 8 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
domestic /dəˈmestɪk/ possible /ˈpɒsəbəl/ physical /ˈfɪzɪkəl/ musical /ˈmjuːzɪkəl/ Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu hỏi 2 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có đuôi –ee/-ese Lời giải chi tiết :
refugee /ˌrefjʊˈdʒiː/ employee /ɪmˈplɔɪiː/ Japanese /ˌdʒæpəˈniːz/ engineer /ˌendʒəˈnɪə/ Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Câu hỏi 3 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có tiền tố un-/im- Lời giải chi tiết :
unhelpful /ʌnˈhelpfəl/ unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ imprecise /ˌɪmprɪˈsaɪs/ imperfect /ɪmˈpɜːfɪkt/ Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 4 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “-s” Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /s/ khi từ có tận cùng là các âm /p/, /f/, /k/, t/. - /iz/ khi từ có tận cùng là các âm /ʃ/, /tʃ/, /s/, /z/, /dʒ/, /ʒ/. - /z/ khi từ có tận cùng là các phụ âm và nguyên âm còn lại. prepares /prɪˈpeərz/ erupts /ɪˈrʌpts/ stops /stɒps/ photographs /ˈfəʊtəɡrɑːfs/ Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /z/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.
Câu hỏi 5 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [oo] Lời giải chi tiết :
typhoon /ˌtaɪˈfuːn/ goose /gu:z/ food /fu:d/ flood /flʌd/ Phần gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʌ/, các phương án còn lại được phát âm là /u:/.
Câu hỏi 6 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi -ed Lời giải chi tiết :
Đuôi –ed được phát âm là: - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/, /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là âm /tʃ/, /ʃ/, /s/, /p/, /k/, /f/. - /d/ khi động từ có tận cùng là các nguyên âm và phụ âm còn lại. looked /lʊkt/ suggested /səˈdʒestid/ minded /maindid/ decided /dɪˈsaɪdid/ Phần gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪd/.
Câu hỏi 7 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [oo] Lời giải chi tiết :
tool /tuːl/ moon /muːn/ soon /suːn/ cook /kʊk/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ʊ/, các phương án còn lại phát âm là /u:/.
Câu hỏi 8 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm đuôi “-ed” Lời giải chi tiết :
Quy tắc: Đuôi “-ed” được phát âm là - /ɪd/ khi động từ có tận cùng là âm /t/ hay /d/. - /t/ khi động từ có tận cùng là âm /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/. - /d/ khi động từ có tận cùng là nguyên âm và phụ âm còn lại. crossed /krɒst/ followed /ˈfɒləʊd/ fluttered /ˈflʌtəd/ happened /ˈhæpənd/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /t/, các phương án còn lại phát âm là /d/.
Câu hỏi 9 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [ear] Lời giải chi tiết :
tear (n) /tɪə/ bear /beə/ hear /hɪə/ fear /fɪə/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /eə/, các phương án còn lại phát âm là /ɪə/.
Câu hỏi 10 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có đuôi “-al/-graphy/-ic/-logy” Lời giải chi tiết :
historical /hɪˈstɒrɪkl/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ economic /ˌekəˈnɒmɪk/ technology /tekˈnɒlədʒi/ Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 11 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “-ee” thường có trọng âm rơi vào chính âm tiết chứa đuôi này. government /ˈɡʌvəmənt/ celebrate /ˈseləbreɪt/ nominee /ˌnɒməˈniː/ popular /ˈpɒpjələ/ Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu hỏi 12 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có tiền tố “un-/im-“ Lời giải chi tiết :
Quy tắc: Tiền tố “im-, un-” thường không nhận trọng âm và không làm thay đổi trọng âm của từ gốc. imbecile /ˈɪmbəsiːl/ uncommon /ʌnˈkɒmən/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ unhappy /ʌnˈhæpi/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 13 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm [th] Lời giải chi tiết :
think /θɪŋk/ through /θruː/ then / /ðen// thumb /θʌm/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /ð/, các phương án còn lại phát âm là /θ/.
Câu hỏi 14 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm [ew] Lời giải chi tiết :
sew /səʊ/ few /fjuː/ drew /drjuː/ news /njuː/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /juː/.
Câu hỏi 15 :
Find the words with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm [i] Lời giải chi tiết :
mineral /ˈmɪnərəl/ pilot /ˈpaɪlət/ five /faɪv/ size /saɪz/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪ/, các phương án còn lại phát âm là /aɪ/.
Câu hỏi 16 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
audience /ˈɔːdiəns/ structural /ˈstrʌktʃərəl/ important /ɪmˈpɔːtnt/ natural /ˈnætʃrəl/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu hỏi 17 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
attractive /əˈtræktɪv/ perception /pəˈsepʃn/ cultural /ˈkʌltʃərəl/ expensive /ɪkˈspensɪv/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 18 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
colleague /ˈkɒliːɡ/ decade /dɪˈkeɪd/ express /ɪkˈspres/ respect /rɪˈspekt/ Phương án A có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 19 :
Find the word with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [h] Lời giải chi tiết :
honest /ˈɒnɪst/ house /haʊs/ hour /ˈaʊə(r)/ honor /ˈɒnə(r)/ Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /h/, các phương án còn lại là âm câm (không được phát âm).
Câu hỏi 20 :
Find the word with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [tion] Lời giải chi tiết :
suggestion /səˈdʒestʃən/ action /ˈækʃn/ creation /kriˈeɪʃn/ invention /ɪnˈvenʃn/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /tʃən/, các phương án còn lại được phát âm /ʃn/.
Câu hỏi 21 :
Find the word with the underlined parts pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [age] Lời giải chi tiết :
message /ˈmesɪdʒ/ usage /ˈjuːsɪdʒ/ massage /ˈmæsɑːʒ/ manage /ˈmænɪdʒ/ Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɑːʒ/, các phương án còn lại được phát âm /ɪdʒ/.
Câu hỏi 22 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
national /ˈnæʃnəl/ cultural /ˈkʌltʃərəl/ popular /ˈpɒpjələ(r)/ musician /mjuˈzɪʃn/ Phương án D có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu hỏi 23 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
negative /ˈneɡətɪv/ scholarship /ˈskɒləʃɪp/ develop /dɪˈveləp/ purposeful /ˈpɜːpəsfl/ Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Câu hỏi 24 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
unsuitable /ʌnˈsuːtəbl/ emotionless /ɪˈməʊʃənləs/ uneventful /ˌʌnɪˈventfl/ informative /ɪnˈfɔːmətɪv/ Phương án C có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 25 :
Find the word with the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [er] Lời giải chi tiết :
verbal /ˈvɜːbl/ customer /ˈkʌstəmə(r)/ generous /ˈdʒenərəs/ afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
Câu hỏi 26 :
Find the word with the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [tion] Lời giải chi tiết :
connection /kəˈnekʃn/ creation /kriˈeɪʃn/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ suggestion /səˈdʒestʃən/ Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /tʃən/, các phương án còn lại phát âm /ʃn/.
Câu hỏi 27 :
Find the word with the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm [b] Lời giải chi tiết :
table /ˈteɪbl/ climb /klaɪm/ cube /kjuːb/ stab /stæb/ Phần được gạch chân ở phương án B không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại phát âm /b/.
Câu hỏi 28 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
intrusive /ɪnˈtruːsɪv/ connection /kəˈnekʃən/ numerous /ˈnjuːmərəs/ dramatic /drəˈmætɪk/ Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Câu hỏi 29 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 5 âm tiết Lời giải chi tiết :
implementation /ˌɪmplɪmenˈteɪʃn/ generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ automatically /ˌɔːtəˈmætɪkli/ Quy tắc: Những từ có tận cùng là đuôi “ity” hoặc “tion” thường có trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó. Phương án A có trọng âm 4, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Câu hỏi 30 :
Find the word that has different stress pattern in each line.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
impair /ɪmˈpeə(r)/ unhurt /ʌnˈhɜːt/ effect /ɪˈfekt/ insect /ˈɪnsekt/ Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
|