Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 11 Tiếng Anh 8 mớiĐề bài
Câu 1 :
No more teachers? No more books? For today’s kids, the Internet has all the answer. Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. The World Wide Web is now the largest information (2) _______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there. They can (3) _______music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop Online. In the United States for example, more than 78% of kids go (4) _____ , according to a recent study. A lot of them are just (5) ____ the Web and instant messaging their friends. But 94% of those Online said they also used it (6)____________ schoolwork. This technology has allowed them to (7) ____ a vast store of knowledge which was inaccessible before. With Online tutoring and Virtual schools, technology (8) ____students to get specific help. It is also possible to be a part of a study (9)__________ or discuss school projects with international e-mail pals. Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)____ across the globe. But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers need to change homework assignments or projects every year. Câu 1.1
Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.
Câu 1.2
The World Wide Web is now the largest information (2)______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.
Câu 1.3
They can (3) _________ music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.
Câu 1.4
In the United States for example, more than 78% of kids go (4)________, according to a recent study.
Câu 1.5
A lot of them are just (5)________ the Web and instant messaging their friends.
Câu 1.6
But 94% of those online said they also used it (6)_______ schoolwork.
Câu 1.7
This technology has allowed them to (7)__________a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.
Câu 1.8
With online tutoring and Virtual schools, technology (8)________ students to get specific help.
Câu 1.9
It is also possible to be a part of a study (9)________or discuss school projects with international e-mail pals.
Câu 1.10
Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)__________ across the globe.
Câu 2 :
If you’ve ever said, “I wish I knew where I was going” or “If only there were some ways to find this address,” then it may be time to consider (1)_________ yourself a Global Positioning Systems, or GPS. Let’s look at some of the uses of GPS device. Maybe you travel a lot (2)_________ car and cannot look at a paper map to find your way around. There is a GPS for cars that speaks to you and (3)______ you exactly how (4)________to your destination. Maybe you’re a golfer who has lost his golf ball and you need to find it on the field. There’s a GPS for this. You’re runner and want to (5)_____ your speed, distance, and the courses you run. Well, there’s a GPS for this, too. What kinds of GPS devices are there? Well, GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of (6)______. Some are small and can fit into a pocket, and others are waterproof. And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also (7)_______ on smart phones. Câu 2.1
it may be time to consider (1)______ yourself a Global Positioning Systems, or GPS.
Câu 2.2
Maybe you travel a lot (2)______car and cannot look at a paper map to find your way around.
Câu 2.3
There is a GPS for cars that speaks to you and (3)_______you….
Câu 2.4
There is a GPS for cars that speaks to you and tells you exactly how (4)______ to your destination.
Câu 2.5
You’re runner and want to (5)________ your speed, distance, and the courses you run.
Câu 2.6
GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of (6)______.
Câu 2.7
And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also (7)_____ on smart phones.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
No more teachers? No more books? For today’s kids, the Internet has all the answer. Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. The World Wide Web is now the largest information (2) _______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there. They can (3) _______music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop Online. In the United States for example, more than 78% of kids go (4) _____ , according to a recent study. A lot of them are just (5) ____ the Web and instant messaging their friends. But 94% of those Online said they also used it (6)____________ schoolwork. This technology has allowed them to (7) ____ a vast store of knowledge which was inaccessible before. With Online tutoring and Virtual schools, technology (8) ____students to get specific help. It is also possible to be a part of a study (9)__________ or discuss school projects with international e-mail pals. Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)____ across the globe. But the problem is that it is so easy to “copy and paste” that teachers need to change homework assignments or projects every year. Câu 1.1
Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)__________, seems to be here to stay.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ nối moreover: hơn nữa because: bởi vì however: tuy nhiên although: mặc dù Lời giải chi tiết :
Dịch câu: Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, (1)_____, seems to be here to stay. (Các tiện ích đến rồi đi và hầu hết chúng không có tuổi thọ lâu dài. Internet, (1) _____, dường như ở đây để tồn tại.) Ta thấy 2 câu có nghĩa trái ngược, tương phản nhau nên từ nối phù hợp nhất là “however” => Gadgets come and go and most of them don’t have a very long life. The Internet, however, seems to be here to stay. Câu 1.2
The World Wide Web is now the largest information (2)______ in the world and teenagers can find more or less anything they want there.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
resource (n) nguồn technology (n) công nghệ informatics (n) tin học generations (n) thế hệ Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án resource là phù hợp nhất => The World Wide Web is now the largest information resource in the world and teenagers can find more or less anything they want there. Tạm dịch: World Wide Web hiện là nguồn thông tin lớn nhất trên thế giới và thanh thiếu niên có thể tìm thấy ít nhiều bất cứ thứ gì họ muốn ở đó. Câu 1.3
They can (3) _________ music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
play (v) chơi discover (v) khám phá oversee (v) giám sát download (v) tải Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án download là phù hợp nhất => They can (3) download music and films, watch TV, listen to the radio, send e-mails and even shop online. Tạm dịch: Họ có thể tải nhạc và phim, xem TV, nghe đài, gửi e-mail và thậm chí mua sắm trực tuyến. Câu 1.4
In the United States for example, more than 78% of kids go (4)________, according to a recent study.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
chat (v) tán gẫu online (adj/ adv) trực tuyến forum (n) diễn đàn connect (v) kết nối Ta có: go + Ving => loại A, D go + adv => chọn B => In the United States for example, more than 78% of kids go online, according to a recent study. Tạm dịch: Ví dụ, ở Hoa Kỳ, hơn 78% trẻ em truy cập mạng, theo một nghiên cứu gần đây. Câu 1.5
A lot of them are just (5)________ the Web and instant messaging their friends.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
looking (v) nhìn, xem surfing (v) lướt diving (v) lặn watching (v) xem Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án surf là phù hợp nhất => A lot of them are just surfing the Web and instant messaging their friends. Tạm dịch: Rất nhiều người trong số họ chỉ lướt web và nhắn tin nhanh cho bạn bè. Câu 1.6
But 94% of those online said they also used it (6)_______ schoolwork.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
in: trong on: trên with: cùng for: cho, dành cho Ta có: use O for…: sử dụng … cho => But 94% of those online said they also used it for schoolwork. Tạm dịch: Nhưng 94% những người trực tuyến cho biết họ cũng sử dụng nó cho bài tập ở trường. Câu 1.7
This technology has allowed them to (7)__________a vast store of knowledge whichwas inaccessible before.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
access(v) truy cập enrich (v) làm giàu upload (v) đăng tải inform (v) thông báo Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án access là phù hợp nhất => This technology has allowed them to access a vast store of knowledge whichwas inaccessible before. Tạm dịch: Công nghệ này đã cho phép họ làm giàu thêm một kho kiến thức khổng lồ mà trước đây không thể tiếp cận được. Câu 1.8
With online tutoring and Virtual schools, technology (8)________ students to get specific help.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: allow O to V (cho phép ai làm gì) => With online tutoring and Virtual schools, technology allows students to get specific help. Tạm dịch: Với dạy kèm trực tuyến và Trường học ảo, công nghệ khiến học sinh nhận được sự trợ giúp cụ thể. Câu 1.9
It is also possible to be a part of a study (9)________or discuss school projects with international e-mail pals.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
group (n) nhóm commune (n) hội, xã hội book (n) sách land (n) vùng đất Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án group là phù hợp nhất => It is also possible to be a part of a study group or discuss school projects with international e-mail pals. Tạm dịch: Nó cũng có thể là một phần của nhóm học tập hoặc thảo luận về các dự án trường học với những người bạn qua thư điện tử quốc tế. Câu 1.10
Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework (10)__________ across the globe.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
customs (n) phong tục vocations (n) kì nghỉ habits (n) thói quen traditions (n) truyền thống Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án habits là phù hợp nhất => Perhaps more than anything, the Internet search engine Google has changed homework habits across the globe. Tạm dịch: Có lẽ hơn bất cứ điều gì, công cụ tìm kiếm trên Internet Google đã thay đổi thói quen làm bài tập về nhà trên toàn cầu.
Câu 2 :
If you’ve ever said, “I wish I knew where I was going” or “If only there were some ways to find this address,” then it may be time to consider (1)_________ yourself a Global Positioning Systems, or GPS. Let’s look at some of the uses of GPS device. Maybe you travel a lot (2)_________ car and cannot look at a paper map to find your way around. There is a GPS for cars that speaks to you and (3)______ you exactly how (4)________to your destination. Maybe you’re a golfer who has lost his golf ball and you need to find it on the field. There’s a GPS for this. You’re runner and want to (5)_____ your speed, distance, and the courses you run. Well, there’s a GPS for this, too. What kinds of GPS devices are there? Well, GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of (6)______. Some are small and can fit into a pocket, and others are waterproof. And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also (7)_______ on smart phones. Câu 2.1
it may be time to consider (1)______ yourself a Global Positioning Systems, or GPS.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: consider + Ving (xem xét làm viêc gì) => it may be time to consider buying yourself a Global Positioning Systems, or GPS. Tạm dịch: có thể đã đến lúc cân nhắc mua cho mình Hệ thống Định vị Toàn cầu hoặc GPS. Câu 2.2
Maybe you travel a lot (2)______car and cannot look at a paper map to find your way around.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Giới từ Lời giải chi tiết :
by + phương tiện giao thông ( di chuyển bằng …) => Maybe you travel a lot by car and cannot look at a paper map to find your way around. Tạm dịch: Có thể bạn di chuyển nhiều bằng ô tô và không thể nhìn vào bản đồ giấy để tìm đường. Câu 2.3
There is a GPS for cars that speaks to you and (3)_______you….
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
says: nói talks: nói chuyện speaks : nói tells : nói Đáp án A, B, C phải có thêm “to” trước tận ngữ còn đáp án D thì không cần giới từ “to” => There is a GPS for cars that speaks to you and tells you…. Tạm dịch: Có GPS trong ô tô để nói chuyện với bạn và cho bạn biết… Câu 2.4
There is a GPS for cars that speaks to you and tells you exactly how (4)______ to your destination.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: how to V (cách làm gì…) => There is a GPS for cars that speaks to you and tells you exactly how to get to your destination. Tạm dịch: Có GPS trong ô tô để nói chuyện với bạn và cho bạn biết chính xác cách đi đến điểm đến của bạn. Câu 2.5
You’re runner and want to (5)________ your speed, distance, and the courses you run.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: từ vựng Lời giải chi tiết :
trace (v) truy dấu raise (v) tăng affect (v) ảnh hưởng track (v)b theo dõi Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án D phù hợp nhất => You’re runner and want to track your speed, distance, and the courses you run. Tạm dịch: Bạn là vận động viên chạy bộ và muốn theo dõi tốc độ, quãng đường và các bài tập bạn chạy. Câu 2.6
GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of (6)______.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: từ loại Lời giải chi tiết :
price (n) giá cả priceless (adj) vô giá price tag (n) bảng giá Cấu trúc: a variety of N số nhiều => GPS devices come in all kinds of shapes and sizes, and are available in a variety of prices. Tạm dịch: Thiết bị GPS có đủ loại hình dạng và kích cỡ, và có nhiều mức giá khác nhau. Câu 2.7
And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also (7)_____ on smart phones.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
comfortable (adj) thoải mái capable (adj) có khả năng available (adj) có sẵn durable (adj) bền chặt Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta thấy đáp án C là phù hợp nhất => And for people who don’t like to carry anything extra with them, GPS systems are also available on smart phones. Tạm dịch: Và đối với những người không muốn mang thêm bất cứ thứ gì bên mình, hệ thống GPS cũng có sẵn trên điện thoại thông minh.
|