Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 8 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the best answer. Does the Yao have a rich ______ of folk literature and art?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
recognition (n): sự thừa nhận culture (n): văn hóa costume (n): trang phục diversity (n): sự đa dạng Lời giải chi tiết :
recognition (n): sự thừa nhận culture (n): văn hóa costume (n): trang phục diversity (n): sự đa dạng => Does the Yao have a rich culture of folk literature and art? Tạm dịch: Người Dao có một nền văn hóa phong phú về văn học và nghệ thuật dân gian phải không?
Câu hỏi 2 :
Choose the best answer. The peoples of Viet Nam are _______ with 54 ethnic groups.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
traditional (adj): (thuộc) truyền thống unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa Lời giải chi tiết :
traditional (adj): (thuộc) truyền thống unique (adj): duy nhất, độc nhất vô nhị diverse (adj): nhiều loại khác nhau, đa dạng multicultural (adj): thuộc nhiều lĩnh vực văn hóa khác nhau, đa văn hóa => The peoples of Vietnam are diverse with 54 ethnic groups. Tạm dịch: Con người Việt Nam đa dạng với 54 dân tộc.
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. The ethnic minority peoples have their own ________ and traditions.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
custom (n): phong tục display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt festival (n): lễ hội - traditions: truyền thống, tập quán Lời giải chi tiết :
custom (n): phong tục display (n): sự biểu lộ, sự trưng bày speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt festival (n): lễ hội - Cụm từ: customs and traditions: phong tục, tập quán. => The ethnic minority peoples have their own customs and traditions. Tạm dịch: Các dân tộc thiểu số có phong tục và truyền thống riêng của họ.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. The new drug has great _______ for the treatment of this disease.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau tính từ “great” (adj) phải là một danh từ Lời giải chi tiết :
significance (n): sự có ý nghĩa significant (adj): có ý nghĩa significantly (adv): một cách có ý nghĩa insignificant (adj): vô nghĩa Từ cần điền đứng sau tính từ “great” nên phải là một danh từ => The new drug has great significance for the treatment of this disease. Tạm dịch: Loại thuốc mới có ý nghĩa lớn đối với việc điều trị căn bệnh này.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. There are few ______ in the beginning but you’ll solve them soon.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
way (n): đường đi, cách, phương pháp diversity (n): sự đa dạng difficulty (n): khó khăn speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt Lời giải chi tiết :
way (n): đường đi, cách, phương pháp diversity (n): sự đa dạng difficulty (n): khó khăn speciality (n): đặc trưng, nét đặc biệt => There are few difficulties in the beginning but you’ll solve them soon. Tạm dịch: Có một vài khó khăn khi bắt đầu nhưng bạn sẽ giải quyết chúng sớm thôi.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. It is ______ to watch a cartoon after school.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cấu trúc: It is +adj+ to do sth: Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: It is +adj+ to do sth: Vị trí cần điền 1 tính từ. - entertaining (adj): giải trí => chỉ về tính chất của sự việc, sự vật - entertained (adj): => chỉ cảm xúc => It is entertaining to watch a cartoon after school. Tạm dịch: xem phim hoạt hình sau giờ học rất giải trí.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. What a pity! I don’t remember the _______ step of cooking this dish.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ Lời giải chi tiết :
finally (adv): cuối cùng lastly (adv): cuối cùng last (adj): cuối cùng ending (n): sự kết thúc Từ cần điền đứng trước danh từ “step” và sau mạo từ “the” nên phải là một tính từ => What a pity! I don’t remember the last step of cooking this dish. Tạm dịch: Thật đáng tiếc! Tôi không nhớ bước cuối cùng của việc nấu món ăn này.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. The typical house type of the ethnic minority peoples is the ______ house.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
- 1 từ có thể đi cùng với house để tạo thành một cụm danh từ => stilt house: nhà sàn Lời giải chi tiết :
steel (n): thép concrete (n): bê tông cottage (n): nhà tranh mái lá stilt (n): nhà sàn => The typical house type of the ethnic minority peoples is the stilt house. Tạm dịch: Kiểu nhà điển hình của các dân tộc thiểu số là nhà sàn.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. In some ethnic groups, women are not ______ to sit on the bed in front of the alter.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
allow (v) : cho phép prohibit (v): ngăn cấm permit (v): cho phép Lời giải chi tiết :
allow (v) : cho phép prohibit (v): ngăn cấm permit (v): cho phép Cả allow và permit đều đúng => In some ethnic groups, women are not allowed / permitted to sit on the bed in front of the altar. Tạm dịch: Ở một số dân tộc, phụ nữ không được ngồi trên giường trước bàn thờ.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized _______, including both tangible and intangible heritages.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Cụm từ heritage site: di sản a lot of + Ns Lời giải chi tiết :
heritage site: di sản Trong câu trên từ cần điền ở số nhiều nên phải là “heritage sites” => Viet Nam has a lot of UNESCO – recognized heritage sites, including both tangible and intangible heritages. Tạm dịch: Việt Nam có rất nhiều di sản được UNESCO công nhận, bao gồm cả di sản vật thể và phi vật thể.
Câu hỏi 11 :
Choose the best answer. Everyone plays an important role in the ________ of the cultural heritages of the group they belong to.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ Lời giải chi tiết :
preserve (v): bảo tồn, giữ gìn preservation (n): sự giữ gìn, sự bảo tồn preservative (adj): để bảo tồn, để giữ gìn Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” và trước giới từ “of” nên phải là một danh từ => Everyone plays an important role in the preservation of the cultural heritages of the group they belong to. Tạm dịch: Mọi người đều đóng một vai trò quan trọng trong việc bảo tồn các di sản văn hóa của nhóm mà họ thuộc về.
Câu hỏi 12 :
Choose the best answer. Although the peoples in Vietnam are diverse, they live _______ in the same nation.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ Lời giải chi tiết :
peaceful (adj): hòa bình peace (n): nền hòa bình peacefully (adv): một cách hòa bình Từ cần điền đứng sau động từ “live” nên phải là một trạng từ => Although the peoples in Vietnam are diverse, they live peacefully in the same nation. Tạm dịch: Mặc dù con người Việt Nam rất đa dạng, nhưng họ chung sống hòa bình trong cùng một quốc gia.
Câu hỏi 13 :
Choose the best answer. The teacher gave me a lot of _____ about the history of Vietnam.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Từ cần điền đứng sau “a lot of” nên phải là một danh từ Lời giải chi tiết :
informative (adj): cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu information (n): thông tin informatics (n): tin học inform (v): cho biết, báo tin Từ cần điền đứng sau “a lot of” nên phải là một danh từ => The teacher gave me a lot of information about the history of Vietnam. Tạm dịch: Giáo viên đã cho tôi rất nhiều thông tin về lịch sử Việt Nam.
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer. Many ethnic minority students have to _______ a long way to their schools everyday.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
travel (v): đi lại, di chuyển ride (v): cưỡi (ngựa), đi (xe) pass (v): vượt qua get (v): có được, nhận được => Many ethnic minority students have to travel a long way to their schools everyday. Tạm dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi một quãng đường dài đến trường hàng ngày.
Câu hỏi 15 :
Choose the best answer. The items on _______ in the Museum of Ethnology are very interesting.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
diversity (n): sự đa dạng display (n): sự trưng bày worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng culture (n): văn hóa Lời giải chi tiết :
diversity (n): sự đa dạng display (n): sự trưng bày worship (n): sự thờ phụng, sự tôn sùng culture (n): văn hóa - Cụm từ: on dislay: được trưng bày => The items on display in the Museum of Ethnology are very interesting. Tạm dịch: Các vật phẩm được trưng bày trong Bảo tàng Dân tộc học rất thú vị.
Câu hỏi 16 :
Choose the best answer. The Thai raise a lot of poultry such as ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
poultry (n) gia cầm => chọn đáp án có các loài động vật là gia cầm Lời giải chi tiết :
chicken (n): gà duck (n): vịt goose (n): ngỗng (số nhiều là geese) buffalo (n): trâu cow (n): bò “poultry” có nghĩa là gia cầm nên từ cần điền phải là “chickens, ducks and geese” => The Thai raise a lot of poultry such as chickens, ducks and geese. Tạm dịch: Người Thái nuôi rất nhiều gia cầm như gà, vịt và ngỗng
Câu hỏi 17 :
Choose the best answer. People often grow other crops on _________ land.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
- Cụm từ: burn out: cháy sạch - burnt-out land: những cánh đồng cỏ khô đã được đốt hết. Vì lúc đó đất được cung cấp tro than từ những vụ cháy nên rất màu mỡ và thích hợp cho việc trồng cây. => People often grow other crops on burnt-out land. Tạm dịch:Con người trồng cây trên những cánh đồng đã được đốt cháy.
Câu hỏi 18 :
Choose the best answer. In the home of the ethnic minority peoples, the ________ are often placed in the middle.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
table (n): bàn TV (n): ti vi altar (n): bàn thờ stilt (n): cột nhà sàn Lời giải chi tiết :
table (n): bàn TV (n): ti vi altar (n): bàn thờ stilt (n): cột nhà sàn => In the home of the ethnic minority peoples, the altar are often placed in the middle. Tạm dịch: Trong nhà của các dân tộc thiểu số, bàn thờ thường được đặt ở giữa.
Câu hỏi 19 :
Choose the best answer. The Chapi is a traditional _______ of the Raglai people.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
musical instrument: nhạc cụ farming tool: nông cụ Lời giải chi tiết :
musical instrument: nhạc cụ farming tool: nông cụ - Có “a” nên chọn một danh từ số ít. => The Chapi is a traditional musical instrument of the Raglai people. Tạm dịch: Chapi là một nhạc cụ truyền thống của người Gia-Rai.
Câu hỏi 20 :
Choose the best answer. I am impressed with Sarong - a traditional ______ of the Khmer people.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
traditional costume: trang phục truyền thống Lời giải chi tiết :
traditional costume: trang phục truyền thống => I am impressed with Sarong - a traditional costume of the Khmer people. Tạm dịch: Tôi ấn tượng với Sarong - trang phục truyền thống của người Khmer.
|