Trắc nghiệm Ngữ pháp Ôn tập các thì tương lai Tiếng Anh 8 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer My parents (visit) ________________Europe at this time next week. will visit will be visiting are going to visit
Câu 2 :
Choose the best answer She feels dreadful. She (be) ___________________sick. will being will be is going to be
Câu 3 :
Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer My parents (visit) ________________Europe at this time next week. will visit will be visiting are going to visit Đáp án
will be visiting Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết: at this time next week => sử dụng thì tương lai tiếp diễn để diễn tả hành động sẽ đang xảy ra trong thời điểm xác định trong tương lai Cấu trúc: S + will be Ving => My parents will be visiting Europe at this time next week. Tạm dịch: Bố mẹ tôi sẽ đến thăm châu Âu vào thời điểm này vào tuần tới.
Câu 2 :
Choose the best answer She feels dreadful. She (be) ___________________sick. will being will be is going to be Đáp án
is going to be Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: She feels dreadful => sử dụng thì tương lai gần để diễn tả hành động chắc chắn sẽ xảy ra và có dấu hiệu báo trước hoặc có căn cứ dự đoán Cấu trúc: S + be going to + V (nguyên thể) => She feels dreadful. She is going to be sick. Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy khó chịu. Cô ấy sắp bị ốm.
Câu 3 :
Choose the best answer I promise that I (not/ come)____________________ late. won’t be coming won't come am going to come Đáp án
won't come Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu: I promise => sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động mang tính chủ quan, đưa ra quan điểm Cấu trúc: S + will + v nguyên thể => I promise that I won't come late. Tạm dịch: Tôi hứa rằng tôi sẽ không đến muộn.
|