Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 4 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer that is made from the words given.

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

  • A

    I should have write to her but | haven't had time.

  • B

    I should have written to her but | haven't have time.

  • C

    I should having written to her but I haven't had time.

  • D

    I should have written to her but I haven’t had time.

Câu 2 :

Choose the correct answer that is made from the words given.

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

  • A

    All passengers have got to exit at the next stop.

  • B

    All passenger have got to exit at the next stop.

  • C

    All passengers has got to exit at the next stop.

  • D

    All passengers have got to exiting at the next stop.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentence, use the word given. 

It’s not a good idea to leave a child unsupervised. (shouldn’t)


=> You 

.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentence, use the word given. 

You will be late if you don’t walk faster.


=> Unless

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer that is made from the words given.

I/ should/ write/ her/but/ I/ not have time.

  • A

    I should have write to her but | haven't had time.

  • B

    I should have written to her but | haven't have time.

  • C

    I should having written to her but I haven't had time.

  • D

    I should have written to her but I haven’t had time.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sau should (nên) là động từ nguyên thể

Lời giải chi tiết :

Sau should (nên) là động từ nguyên thể => bỏ C (having ở dạng V_ing của have)

Cấu trúc: should have + V_PII (đã nên làm điều gì) => bỏ A (write, viết - ở dạng nguyên thể)

Vế sau chia ở thì hiện tại hoàn thành => have+V_PII => bỏ B (have, có - ở dạng nguyên thể)

Tạm dịch:   Tôi nên viết thư cho cô ấy nhưng tôi không có thời gian.

Câu 2 :

Choose the correct answer that is made from the words given.

All passengers/ have got/ exit/ next stop.

  • A

    All passengers have got to exit at the next stop.

  • B

    All passenger have got to exit at the next stop.

  • C

    All passengers has got to exit at the next stop.

  • D

    All passengers have got to exiting at the next stop.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sau All+ danh từ đếm được số nhiều

Lời giải chi tiết :

Sau All+ danh từ đếm được số nhiều =>bỏ B (passenger, một hành khách)

Chủ ngữ là danh từ đếm được số nhiều (all passengers, tất cả hành khách) => đi kèm với động từ nguyên thể ở thì hiện tại đơn

=> bỏ C (has là dạng biến đổi của have)

Have got to + V_infi (phải làm gì) => bỏ D (exiting là dạng V_ing của exit)

Tạm dịch: A. Tất cả hành khách phải ra ngoài ở điểm dừng tiếp theo.

 

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentence, use the word given. 

It’s not a good idea to leave a child unsupervised. (shouldn’t)


=> You 

.

Đáp án

It’s not a good idea to leave a child unsupervised. (shouldn’t)


=> You 

.

Phương pháp giải :

S shouldn’t + V_infi (ai đó không nên làm gì)

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: It’s not a good idea to+V_infi (đó không phải là một ý hay khi làm việc gì)

=> Viết lại câu bằng cấu trúc: S shouldn’t + V_infi (ai đó không nên làm gì)

Đáp án:  You shouldn’t leave a child unsupervised .

Tạm dịch: Bạn không nên để lại một đứa trẻ không được giám sát.

Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Rewrite the sentence, use the word given. 

You will be late if you don’t walk faster.


=> Unless

.

Đáp án

You will be late if you don’t walk faster.


=> Unless

.

Phương pháp giải :

Cấu trúc: If … not …(nếu…không…) = Unless (trừ khi)

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc: If … not …(nếu…không…) = Unless (trừ khi)

Unless you walk faster, you will be late.

Tạm dịchNếu bạn không đi bộ nhanh hơn, bạn sẽ bị trễ.

close