Trắc nghiệm Đọc điền từ Unit 9 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion, but few of them are aware that they themselves cause it and are also its (2)___. People cut (3) ____ trees for fuel and farmland. Their herd eat (4) _____ the grass covering valley floors and hillsides. The climate and soil quality, therefore, are affected and forests are turned into (5) ____.

In some places, many people had to leave their homes when their wells became dry and sand buried their houses and crops. Therefore, government in nearby areas have had local people (6) ____ trees and banned burning firewood for fuel. Many techniques have been (7) _____. For example, in Iran, a thin covering of oil was poured on Sandy areas to retain (8) _____ for planting trees, but this method may harm the environment. Other countries built long canals or pipelines (9)____ water to desert areas. Unless people find more (10) _______ methods, their homes and land will be lost. The last against the desert is continuing.

Câu 1.1

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion,…

  • A.

    of 

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    under

Câu 1.2

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion, but few of them are aware that they themselves cause it and are also its (2)___.

  • A.

    victims 

  • B.

    enemies

  • C.

    friends

  • D.

    effects

Câu 1.3

People cut (3) ____ trees for fuel and farmland.

  • A.

    off 

  • B.

    back

  • C.

    down

  • D.

    in

Câu 1.4

Their herd eat (4) _____ the grass covering valley floors and hillsides.

  • A.

    up 

  • B.

    away

  • C.

    into

  • D.

    out 

Câu 1.5

The climate and soil quality, therefore, are affected and forests are turned into (5) ____.

  • A.

    blanks 

  • B.

    deserts

  • C.

    spaces

  • D.

    bareness

Câu 1.6

In some places, many people had to leave their homes when their wells became dry and sand buried their houses and crops. Therefore, government in nearby areas have had local people (6) ____ trees and banned burning firewood for fuel.

  • A.

    planting 

  • B.

    plant

  • C.

    to plant

  • D.

    planted

Câu 1.7

Many techniques have been (7) _____.

  • A.

    using 

  • B.

    use

  • C.

    used

  • D.

    uses

Câu 1.8

For example, in Iran, a thin covering of oil was poured on Sandy areas to retain (8) _____ for planting trees, but this method may harm the environment.

  • A.

    fertilizer

  • B.

    soil

  • C.

    earth

  • D.

    water  

Câu 1.9

Other countries built long canals or pipelines (9)____ water to desert areas.

  • A.

    to carry

  • B.

    take

  • C.

    fetch

  • D.

    bring 

Câu 1.10

Unless people find more (10) _______ methods, their homes and land will be lost. The last against the desert is continuing.

  • A.

    great

  • B.

    effective

  • C.

    major

  • D.

    useful

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion, but few of them are aware that they themselves cause it and are also its (2)___. People cut (3) ____ trees for fuel and farmland. Their herd eat (4) _____ the grass covering valley floors and hillsides. The climate and soil quality, therefore, are affected and forests are turned into (5) ____.

In some places, many people had to leave their homes when their wells became dry and sand buried their houses and crops. Therefore, government in nearby areas have had local people (6) ____ trees and banned burning firewood for fuel. Many techniques have been (7) _____. For example, in Iran, a thin covering of oil was poured on Sandy areas to retain (8) _____ for planting trees, but this method may harm the environment. Other countries built long canals or pipelines (9)____ water to desert areas. Unless people find more (10) _______ methods, their homes and land will be lost. The last against the desert is continuing.

Câu 1.1

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion,…

  • A.

    of 

  • B.

    in

  • C.

    on

  • D.

    under

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: to be under the threat of: đang bị đe dọa bởi

Lời giải chi tiết :

to be under the threat of: đang bị đe dọa bởi

=> More than a billion people all over the world are under the threat of desert expansion,

Tạm dịch: Hơn một tỷ người trên toàn thế giới đang bị đe dọa bởi sự mở rộng của sa mạc,

Câu 1.2

More than a billion people all over the world are (1) _____  the threat of desert expansion, but few of them are aware that they themselves cause it and are also its (2)___.

  • A.

    victims 

  • B.

    enemies

  • C.

    friends

  • D.

    effects

Đáp án : A

Phương pháp giải :

victim (n): nạn nhân

enemy (n): kẻ địch

friend (n): bạn bè

effect (n): tác động

Lời giải chi tiết :

victim (n): nạn nhân

enemy (n): kẻ địch

friend (n): bạn bè

effect (n): tác động

=> More than a billion people all over the world are under the threat of desert expansion, but few of them are aware that they themselves cause it and are also its victims.

Tạm dịch: Hơn một tỷ người trên toàn thế giới đang bị đe dọa bởi sự mở rộng của sa mạc, nhưng rất ít trong số họ nhận thức được rằng chính họ gây ra nó và cũng là nạn nhân của nó.

Câu 1.3

People cut (3) ____ trees for fuel and farmland.

  • A.

    off 

  • B.

    back

  • C.

    down

  • D.

    in

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: cut down: chặt

Lời giải chi tiết :

cut down: chặt

=> People cut down trees for fuel and farmland.

Tạm dịch: Con người chặt cây làm nhiên liệu và đất nông nghiệp.

Câu 1.4

Their herd eat (4) _____ the grass covering valley floors and hillsides.

  • A.

    up 

  • B.

    away

  • C.

    into

  • D.

    out 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

eat up: ăn

Lời giải chi tiết :

eat up: ăn

=> Their herds eat up the grass covering valley floors and hillsides.

Tạm dịch: Đàn vật nuôi của họ ăn cỏ bao phủ thung lũng và sườn đồi.

Câu 1.5

The climate and soil quality, therefore, are affected and forests are turned into (5) ____.

  • A.

    blanks 

  • B.

    deserts

  • C.

    spaces

  • D.

    bareness

Đáp án : B

Phương pháp giải :

blank (n): chỗ trống

desert (n): sa mạc

space (n): khoảng trống

bareness (n): sự trơ trụi

Lời giải chi tiết :

blank (n): chỗ trống

desert (n): sa mạc

space (n): khoảng trống

bareness (n): sự trơ trụi

=> The climate and soil quality, therefore, are affected and forests are turned into deserts.

Tạm dịch: Do đó khí hậu và chất lượng đất bị ảnh hưởng và rừng bị biến thành sa mạc.

Câu 1.6

In some places, many people had to leave their homes when their wells became dry and sand buried their houses and crops. Therefore, government in nearby areas have had local people (6) ____ trees and banned burning firewood for fuel.

  • A.

    planting 

  • B.

    plant

  • C.

    to plant

  • D.

    planted

Đáp án : B

Phương pháp giải :

have sb + V: yêu cầu ai đó làm việc gì

Lời giải chi tiết :

have sb + V: yêu cầu ai đó làm việc gì

=> In some places, many people had to leave their homes when their wells became dry and sand buried their houses and crops. Therefore, government in nearby areas have had local people plant trees and banned burning firewood for fuel.

Tạm dịch: Ở một số nơi, nhiều người phải rời bỏ nhà cửa khi giếng của họ trở nên khô cạn và cát chôn vùi nhà cửa và mùa màng. Do đó, chính quyền ở các khu vực lân cận đã có người dân địa phương trồng cây và cấm đốt củi để làm nhiên liệu.

Câu 1.7

Many techniques have been (7) _____.

  • A.

    using 

  • B.

    use

  • C.

    used

  • D.

    uses

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cấu trúc câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + have + been + Vp2

Lời giải chi tiết :

Câu trên là câu bị động nên động từ chia ở dạng Vp2

Cấu trúc câu bị động: S + have + been + Vp2

=> Many techniques have been used.

Tạm dịch: Nhiều phương pháp đã được sử dụng.

Câu 1.8

For example, in Iran, a thin covering of oil was poured on Sandy areas to retain (8) _____ for planting trees, but this method may harm the environment.

  • A.

    fertilizer

  • B.

    soil

  • C.

    earth

  • D.

    water  

Đáp án : D

Phương pháp giải :

fertilizer (n): phân bón

soil (n); đất

earth (n): trái đất

water (n): nước

Lời giải chi tiết :

fertilizer (n): phân bón

soil (n); đất

earth (n): trái đất

water (n): nước

=> For example, in Iran, a thin covering of oil was poured on Sandy areas to retain water for planting trees, but this method may harm the environment.

Tạm dịch: Ví dụ, ở Iran, một lớp dầu mỏng được đổ trên các khu vực có cát để giữ nước để trồng cây, nhưng phương pháp này có thể gây hại cho môi trường.

Câu 1.9

Other countries built long canals or pipelines (9)____ water to desert areas.

  • A.

    to carry

  • B.

    take

  • C.

    fetch

  • D.

    bring 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

carry (v): mang, vận chuyển (từ nơi này đến nơi khác)

take (v): mang đi, lấy đi

fetch (v): đến một địa điểm để mang một người/vật nào đó từ nơi ấy về địa điểm ban đầu

bring (v): mang theo (đến một nơi cùng với mình)

Lời giải chi tiết :

carry (v): mang, vận chuyển (từ nơi này đến nơi khác)

take (v): mang đi, lấy đi

fetch (v): đến một địa điểm để mang một người/vật nào đó từ nơi ấy về địa điểm ban đầu

bring (v): mang theo (đến một nơi cùng với mình)

=> Other countries built long canals or pipelines to carry water to desert areas.

Tạm dịch: Các quốc gia khác đã xây dựng các kênh đào hoặc đường ống dài để mang nước đến các khu vực sa mạc.

Câu 1.10

Unless people find more (10) _______ methods, their homes and land will be lost. The last against the desert is continuing.

  • A.

    great

  • B.

    effective

  • C.

    major

  • D.

    useful

Đáp án : B

Phương pháp giải :

great (adj): tuyệt, lớn lao

effective (adj): hiệu quả

major (adj): lớn hơn, chủ yếu

useful (adj): hữu ích, có ích

Lời giải chi tiết :

great (adj): tuyệt, lớn lao

effective (adj): hiệu quả

major (adj): lớn hơn, chủ yếu

useful (adj): hữu ích, có ích

=> Unless people find more effective methods, their homes and land will be lost. The last against the desert is continuing.

Tạm dịch: Trừ khi mọi người tìm thấy các phương pháp hiệu quả hơn, nhà cửa và đất đai của họ sẽ bị mất. Việc cuối cùng chống lại sa mạc vẫn đang tiếp tục.

Tạm dịch bài:

Hơn một tỷ người trên toàn thế giới đang bị đe dọa bởi sự mở rộng của sa mạc, nhưng rất ít trong số họ nhận thức được rằng chính họ gây ra nó và cũng là nạn nhân của nó. Con người chặt cây làm nhiên liệu và đất nông nghiệp. Đàn vật nuôi của họ ăn cỏ bao phủ thung lũng và sườn đồi. Do đó khí hậu và chất lượng đất bị ảnh hưởng và rừng bị biến thành sa mạc.

Ở một số nơi, nhiều người phải rời bỏ nhà cửa khi giếng của họ trở nên khô cạn và cát chôn vùi nhà cửa và mùa màng. Do đó, chính quyền ở các khu vực lân cận đã có người dân địa phương trồng cây và cấm đốt củi để làm nhiên liệu. Nhiều kỹ thuật đã được sử dụng. Ví dụ, ở Iran, một lớp dầu mỏng được đổ trên các khu vực có cát để giữ nước để trồng cây, nhưng phương pháp này có thể gây hại cho môi trường. Các quốc gia khác đã xây dựng các kênh đào hoặc đường ống dài để mang nước đến các khu vực sa mạc. Trừ khi mọi người tìm thấy các phương pháp hiệu quả hơn, nhà cửa và đất đai của họ sẽ bị mất. Việc cuối cùng chống lại sa mạc vẫn đang tiếp tục.

close