Trắc nghiệm Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • A

    channel

  • B

    sign

  • C

    signal

  • D

    site

Câu 2 :

Choose the best answer.

In a message board you can ___________messages or post questions.           

 

  • A

    raise

  • B

    put

  • C

    upload

  • D

    text

Câu 3 :

Choose the best answer

Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • A

    speak

  • B

    talk

  • C

    communicate

  • D

    say

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

I cannot contact her by mobile phone – the network ________is so weak here.

  • A

    channel

  • B

    sign

  • C

    signal

  • D

    site

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

channel (n) kênh

sign (n) biển hiệu, kí hiệu

signal (n) tín hiệu

site (n) điểm, khu vực

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án signal là phù hợp nhất (network signal: tín hiệu mạng)

=> I cannot contact her by mobile phone – the network signal is so weak here.

Tạm dịch: Tôi không thể liên lạc với cô ấy bằng điện thoại di động - tín hiệu mạng ở đây rất yếu.

Câu 2 :

Choose the best answer.

In a message board you can ___________messages or post questions.           

 

  • A

    raise

  • B

    put

  • C

    upload

  • D

    text

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

raise (v): nâng lên, đưa lên

put (v): đặt để

upload (v): tải lên

text (v): nhắn, nhập, soạn thảo

Dựa vào ngữ cảnh của câu thì đáp án text là phù hợp nhất (text messages: nhắn tin)

=> In a message board you can text messages or post questions.

Tạm dịch: Trong bảng tin, bạn có thể nhắn tin hoặc đăng câu hỏi.

 
Câu 3 :

Choose the best answer

Email and chat rooms help children __________ with friends and family members.

  • A

    speak

  • B

    talk

  • C

    communicate

  • D

    say

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: từ vựng

Lời giải chi tiết :

speak (v) nói

talk + to (v) nói chuyện

communicate + with (v) giao tiếp với

say + to (v) nói chuyện

=> Email and chat rooms help children communicate with friends and family members.

Tạm dịch: Phòng email và trò chuyện giúp trẻ giao tiếp với bạn bè và các thành viên trong gia đình.

close