Trắc nghiệm Ngữ pháp & Từ vựng Review 1 Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer

'Well, your sister has never cooked well,…………?” Aunt Alice asked me.

  • A

    hasn't she

  • B

    has she

  • C

    doesn't she

  • D

    does she

Câu 2 :

Choose the best answer

We found the film ……………………..because of the excellent actors and actresses.

  • A

    interest

  • B

    interested

  • C

    interesting

  • D

    interests

Câu 3 :

Choose the best answer

The church near our school…………. in the 16th century.

  • A

    was built

  • B

    was building

  • C

    built

  • D

    builds

Câu 4 :

Choose the best answer

Cathy got up early; ………….. , she did not catch the train.

  • A

    therefore

  • B

    however

  • C

    although

  • D

    so

Câu 5 :

Choose the best answer

The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.

  • A

    nomads

  • B

    nomadic

  • C

    farmers

  • D

    workers

Câu 6 :

Choose the CLOSEST word in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

They raise cows, buffaloes for their own use.

  • A

    crops

  • B

    poultry

  • C

    harvest

  • D

    cattle

Câu 7 :

Find the mistake in the sentence below

When you play game online, be carefully when making friends with strangers

  • A

    game

  • B

    carefully

  • C

    making 

  • D

    with

Câu 8 :

Choose the best answer to complete each of the following exchanges.

Minh: We’re going to the countryside this weekend.

Tuan: _________________.

  • A

    No, thanks.

  • B

    You’re welcome.

  • C

    How interesting!

  • D

    Thank you.

Câu 9 :

Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.

What part of our country would you most like to live in?

  • A

    What

  • B

    of our

  • C

    would

  • D

    live in

Câu 10 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

My dad doesn't mind ________ my mom from work every day.

  • A

    picks up

  • B

    picking up

  • C

    pick up

  • D

    picked up

Câu 11 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

Life in a small town is                      than that in a big city.

  • A

    much more peaceful

  • B

    less peaceful

  • C

    much peaceful

  • D

    peaceful

Câu 12 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

It is typical of the cultural life of ________ Thai people.

  • A

    the

  • B

    X

  • C

    a

  • D

    some

Câu 13 :

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The Thai are experienced farmers. They grow different crops.

  • A

    bad

  • B

    better

  • C

    worse

  • D

    good

Câu 14 :

Choose the best answer

He ___________ cross the street when the traffic light is green for pedestrians.

  • A

    should

  • B

    shouldn’t

  • C

    ought

  • D

    oughtn’t

Câu 15 :

Choose the best answer

My grandma ____________ us when my parents were away from home.

  • A

    looked for

  • B

    looked up

  • C

    looked at

  • D

    looked after

Câu 16 :

Choose the best answer

Mary looks at ____________in the mirror.

  • A

    myself

  • B

    himself

  • C

    herself

  • D

    ourselves

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer

'Well, your sister has never cooked well,…………?” Aunt Alice asked me.

  • A

    hasn't she

  • B

    has she

  • C

    doesn't she

  • D

    does she

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu hỏi đuôi

Lời giải chi tiết :

Công thức câu hỏi đuôi thì hiện tại hoàn thành:

S + have/has + not/never + Ved/V3, have/has + S?

=> 'Well, your sister has never cooked well, has she?” Aunt Alice asked me.

Tạm dịch: “Em gái của bạn chưa bao giờ nấu ăn ngon, phải không?” Dì Alice hỏi tôi.

Câu 2 :

Choose the best answer

We found the film ……………………..because of the excellent actors and actresses.

  • A

    interest

  • B

    interested

  • C

    interesting

  • D

    interests

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

A. interest (n): sự quan tâm, sự thích thú

B. interested (adj): thích thú                          

C. interesting (adj): thích thú

D. interests (n): những sự quan tâm, những sự thích thú

Phân biệt tính từ đuôi “-ing” và “-ed”:

- Tính từ đuôi “-ing”: dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.

- Tính từ đuôi “-ed”: dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.

Dựa vào ngữ cảnh, ta cần một tính từ dùng vật vì danh từ cần miêu tả là “the film”

Tạm dịch: Chúng tôi thấy bộ phim thú vị vì dàn diễn viên nam và nữ đều xuất sắc.

Câu 3 :

Choose the best answer

The church near our school…………. in the 16th century.

  • A

    was built

  • B

    was building

  • C

    built

  • D

    builds

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

Công thức: S + Ved.

Dấu hiệu: “in the 16th century” (vào thế kỷ 16)

Do “the church” (nhà thờ) không thể thực hiện hành động “build” (xây) => chia động từ ở thể bị động

Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved/V3.

=> The church near our school was built in the 16th century.

Tạm dịch: Nhà thờ gần trường học của chúng tôi được xây dựng vào thế kỷ 16.

Câu 4 :

Choose the best answer

Cathy got up early; ………….. , she did not catch the train.

  • A

    therefore

  • B

    however

  • C

    although

  • D

    so

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

therefore, S + V: vì thế, vì vậy

however, S + V: tuy nhiên

although S + V: mặc dù

so S + V: vì thế, vì vậy

Ta thấy 2 mệnh đề mang nghĩa tương phản nên phải chọn đáp án B

=> Cathy got up early; however, she did not catch the train.               

Tạm dịch: Cathy dậy sớm; tuy nhiên, cô đã không bắt được chuyến tàu.

Câu 5 :

Choose the best answer

The __________ have a very hard life. They cannot live permanently in one place.

  • A

    nomads

  • B

    nomadic

  • C

    farmers

  • D

    workers

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

nomads (n): dân du cư                            

nomadic (adj): nay đây mai đó, du cư

farmers (n): người nông dân

workers (n): công nhân

Vị trí cần điền là một danh từ vì nó đóng vai trò chủ ngữ

=> The nomads have a very hard life. They cannot live permanently in one place.

Tạm dịch: Những người du mục có cuộc sống rất khó khăn. Họ không thể sống lâu dài ở một nơi.

Câu 6 :

Choose the CLOSEST word in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.

They raise cows, buffaloes for their own use.

  • A

    crops

  • B

    poultry

  • C

    harvest

  • D

    cattle

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

cows, buffaloes: bò, trâu

crops (n): vụ mùa

poultry (n): gia cầm

harvest (n): thu hoạch, vụ gặt

cattle (n): gia súc

=> cows, buffaloes: bò, trâu = cattle (n): gia súc

Tạm dịch: Họ chăn nuôi bò, trâu với mục đích riêng của họ.

Câu 7 :

Find the mistake in the sentence below

When you play game online, be carefully when making friends with strangers

  • A

    game

  • B

    carefully

  • C

    making 

  • D

    with

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ loại

Lời giải chi tiết :

carefully (adv): cẩn trọng, cẩn thận

careful (adj): cẩn trọng, cẩn thận

Dấu hiệu: sau động từ “to be” cần một tính từ

Sửa: carefully => careful

=> When you play game online, be careful when making friends with strangers.

Tạm dịch: Khi bạn chơi game trực tuyến, hãy cẩn thận khi kết bạn với người lạ.

Câu 8 :

Choose the best answer to complete each of the following exchanges.

Minh: We’re going to the countryside this weekend.

Tuan: _________________.

  • A

    No, thanks.

  • B

    You’re welcome.

  • C

    How interesting!

  • D

    Thank you.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Lời giải chi tiết :

Minh: Cuối tuần này chúng ta sẽ về quê.

Tuấn: _________________.

A. Không, cảm ơn.

B. Không có gì.

C. Thật thú vị!

D. Cảm ơn bạn.

Các phản hồi A, B, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Câu 9 :

Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.

What part of our country would you most like to live in?

  • A

    What

  • B

    of our

  • C

    would

  • D

    live in

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ để hỏi

Lời giải chi tiết :

what (+ không đi kèm danh từ phía sau) : cái gì

which + N: cái nào, nào (ngụ ý lựa chọn)

Sửa: What => Which

=> Which part of our country would you most like to live in?

Tạm dịch: Bạn muốn sống ở vùng nào nhất trên đất nước chúng tôi?

Câu 10 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

My dad doesn't mind ________ my mom from work every day.

  • A

    picks up

  • B

    picking up

  • C

    pick up

  • D

    picked up

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/Ving

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc mind + V-ing: ngại, phiền làm gì

=> My dad doesn't mind picking up my mom from work every day.

Tạm dịch: Bố tôi không ngại đưa đón mẹ tôi đi làm mỗi ngày.

Câu 11 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

Life in a small town is                      than that in a big city.

  • A

    much more peaceful

  • B

    less peaceful

  • C

    much peaceful

  • D

    peaceful

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh hơn/ kém

Lời giải chi tiết :

So sánh hơn/ kém với tính từ dài: S + to be + (much) more/ less + adj dài+ than + N/Pronoun.

=> loại D, C vì sai ngữ pháp

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất

=> Life in a small town is much more peaceful than that in a big city.

Tạm dịch: Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ yên bình hơn nhiều so với ở thành phố lớn.

Câu 12 :

Choose the correct answer to each of the following questions.

It is typical of the cultural life of ________ Thai people.

  • A

    the

  • B

    X

  • C

    a

  • D

    some

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

Mạo từ “the” đứng trước tên dân tộc để chỉ nhóm người dân tộc đó.

=> It is typical of the cultural life of the Thai people.

Tạm dịch: Đó là nét đặc trưng trong đời sống văn hóa của dân tộc Thái.

Câu 13 :

Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

The Thai are experienced farmers. They grow different crops.

  • A

    bad

  • B

    better

  • C

    worse

  • D

    good

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Lời giải chi tiết :

experienced (adj): giàu kinh nghiệm

A. bad (adj): xấu, tệ

B. better: tốt hơn

C. worse: xấu hơn, tệ hơn

D. good (adj): tốt, giỏi

=> experienced (adj): giàu kinh nghiệm = good (adj): tốt, giỏi

Tạm dịch: Người Thái là những nông dân giàu kinh nghiệm. Họ trồng các loại cây trồng khác nhau.

Câu 14 :

Choose the best answer

He ___________ cross the street when the traffic light is green for pedestrians.

  • A

    should

  • B

    shouldn’t

  • C

    ought

  • D

    oughtn’t

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Lời giải chi tiết :

should + V(nguyên thể): nên làm gì

shouldn’t + V(nguyên thể): không nên làm gì

ought to + V(nguyên thể): nên làm gì

oughtn’t to + V(nguyên thể): nên làm gì

=> He should cross the street when the traffic light is green for pedestrians.

Tạm dịch: Anh ta nên băng qua đường khi có đèn xanh dành cho người đi bộ.

Câu 15 :

Choose the best answer

My grandma ____________ us when my parents were away from home.

  • A

    looked for

  • B

    looked up

  • C

    looked at

  • D

    looked after

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

look for: tìm kiếm

look up: tra cứu

look at: nhìn vào

look after: chăm sóc

Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án D phù hợp nhất

=> My grandma looked after us when my parents were away from home.

Tạm dịch: Bà tôi chăm sóc chúng tôi khi bố mẹ tôi vắng nhà.

Câu 16 :

Choose the best answer

Mary looks at ____________in the mirror.

  • A

    myself

  • B

    himself

  • C

    herself

  • D

    ourselves

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Đại từ phản thân

Lời giải chi tiết :

myself: bản thân tôi

himself: bản thân anh ấy

herself: bản thân cô ấy

ourselves: bản thân chúng tôi, ta

Vì chủ ngữ là Mary nên ta dùng đại từ phản thân là herself

=> Mary looks at herself in the mirror.

Tạm dịch: Mary tự nhìn mình trong gương.

close