Trắc nghiệm Kĩ năng viết Unit 5 Tiếng Anh 8 mớiĐề bài
Câu 1 :
Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. It was cold. However, Tom still went swimming. (Although) => Although .
Câu 2 :
Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. John is very sad. He fails the final exam. (because) => John .
Câu 3 :
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If) => If .
Câu 4 :
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. Linda came up. We were talking about her. (while) => While . Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. It was cold. However, Tom still went swimming. (Although) => Although . Đáp án
It was cold. However, Tom still went swimming. (Although) => Although . Phương pháp giải :
although: mặc dù Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V… Lời giải chi tiết :
although: mặc dù Cấu trúc câu: Although + S + V…, S +V… Trời lạnh. Tuy nhiên, Tom vẫn đi bơi => Mặc dù trời lạnh nhưng Tom vẫn đi bơi. => Although it was cold, Tom still went swimming. Đáp án: Although it was cold, Tom still went swimming. Tạm dịch: Mặc dù trời lạnh nhưng Tom vẫn đi bơi.
Câu 2 :
Combine the sentences to complete the sentences, using the words in the brackets. John is very sad. He fails the final exam. (because) => John . Đáp án
John is very sad. He fails the final exam. (because) => John . Phương pháp giải :
because: bởi vì Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V… Lời giải chi tiết :
because: bởi vì Câu trúc câu: S + V…+ because + S + V… John rất buồn. Anh ấy thi trượt => John rất buồn bởi vì anh ấy thi trượt. => John is very sad because he fails the final exam. Đáp án: John is very sad because he fails the final exam. Tạm dịch: John rất buồn bởi vì anh ấy thi trượt.
Câu 3 :
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If) => If . Đáp án
You need to check the way to get there; otherwise, you will get lost. (If) => If . Phương pháp giải :
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V… Lời giải chi tiết :
if: nếu Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (có thực ở hiện tại): If + S + V…., S + will/can/must.. + V… Bạn cần kiểm tra đường đến đó; nếu không, bạn sẽ bị lạc => Nếu bạn không kiểm tra đường đến đó thì bạn sẽ bị lạc => If you don’t check the way to get there, you will get lost. Đáp án: If you don’t check the way to get there, you will get lost. Tạm dịch: Nếu bạn không kiểm tra đường đến đó thì bạn sẽ bị lạc
Câu 4 :
Finish each of the following sentences so that its meaning stays the same. Linda came up. We were talking about her. (while) => While . Đáp án
Linda came up. We were talking about her. (while) => While . Phương pháp giải :
while: trong khi Cấu trúc câu: While + S + was/were + V_ing…, S + V_ed… Lời giải chi tiết :
while: trong khi Cấu trúc câu: While + S + was/were + V_ing…, S + V_ed…: Trong khi đang làm gì thì có 1 hành động khác chen vào. => While we were talking about Linda, she came up. Đáp án: While we were talking about Linda, she came up. Tạm dịch: Trong khi chúng tôi đang nói về Linda thì cô ấy đến.
|