Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Review 2 Tiếng Anh 8 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentences below. It’s so _____________ to send a letter from my village. The nearest post office is miles away.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentences below. My 6-year old brother really enjoys ___________ in the rain, which is sometimes dangerous.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentences below. I know she has worked much_____________ this semester than she did last semester.
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentences below. In my family, children __________ permission before leaving the dining table.
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentences below. He is very studious. He always________ late at night.
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentences below. _________ we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet.
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentences below. __________ ethnic group has the largest population in Viet Nam?
Câu 8 :
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets. Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or areas. (mountain)
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentences below. Viet Nam is ______________ multicultural country with 54 ethnic groups.
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentences below. Parents always want their _______ to obey them.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer to complete the sentences below. It’s so _____________ to send a letter from my village. The nearest post office is miles away.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
easy (a): dễ dàng inconvenient (a): bất tiện comfortable (a): thoải mái cheap (a): rẻ tiền It’s so inconvenient to send a letter from my village. The nearest post office is miles away. Tạm dịch: Thật bất tiện khi gửi một bức thư từ làng của tôi. Bưu điện gần nhất cách xa tận mấy dặm.
Câu 2 :
Choose the best answer to complete the sentences below. My 6-year old brother really enjoys ___________ in the rain, which is sometimes dangerous.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Dạng của động từ “V-ing” Lời giải chi tiết :
Cấu trúc: enjoy + V-ing (thích làm việc gì đó) My 6-year old brother really enjoys playing in the rain, which is sometimes dangerous. Tạm dịch: Em trai 6 tuổi có tuổi thích chơi trong mưa, điều này đôi khi khá nguy hiểm.
Câu 3 :
Choose the best answer to complete the sentences below. I know she has worked much_____________ this semester than she did last semester.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: So sánh hơn với trạng từ Lời giải chi tiết :
Dấu hiệu nhận biết so sánh hơn: than Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ: S1 + V1 + so sánh hơn của trạng từ + than + S2 + V2 hard (adj/ adv): chăm chỉ => so sánh hơn: harder I know she has worked much harder this semester than she did last semester. Tạm dịch: Tôi biết học kỳ này cô ấy đã học tập chăm chỉ hơn rất nhiều so với học kỳ trước.
Câu 4 :
Choose the best answer to complete the sentences below. In my family, children __________ permission before leaving the dining table.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu Lời giải chi tiết :
get permission: xin phép have to + V: phải, cần phải can + V: có thể should + V: nên wil + V: sẽ In my family, children have to get permission before leaving the dining table. Tạm dịch: Trong gia đình tôi, trẻ nhỏ phải xin phép trước khi rời khỏi bàn ăn.
Câu 5 :
Choose the best answer to complete the sentences below. He is very studious. He always________ late at night.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Thì hiện tại đơn Lời giải chi tiết :
Trạng từ nhận biết: always (luôn luôn) => thì hiện tại đơn Cấu trúc thì hiện tại đơn: - Chủ ngữ số nhiều + động từ giữ nguyên - Chủ ngữ số ít + động từ thêm “-s/es” Chủ ngữ “He” số ít => Chọn: studies He is very studious. He always studies late at night. Tạm dịch: Anh ấy rất chăm chỉ. Anh ấy luôn thức đến tận đêm muộn.
Câu 6 :
Choose the best answer to complete the sentences below. _________ we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
nevertheless: tuy nhiên although: mặc dù but: nhưng however: tuy nhiên Although we followed the tradition of coming home for our family reunion, young people in Vietnam go abroad at Tet. Tạm dịch: Mặc dù chúng ta theo truyền thống trở về nhà vào dịp đoàn tụ gia đình, nhưng nhiều người trẻ ở Việt Nam đi nước ngoài vào dịp Tết.
Câu 7 :
Choose the best answer to complete the sentences below. __________ ethnic group has the largest population in Viet Nam?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu hỏi với “Wh-word” Lời giải chi tiết :
Who: ai Which + danh từ: (cái/ người) nào; câu hỏi lựa chọn có giới hạn về số lương Where: ở đâu When: lúc nào Which ethnic group has the largest population in Viet Nam? Tạm dịch: Nhóm dân tộc nào có dân số lớn nhất ở Việt Nam?
Câu 8 :
Fill the blanks with the correct forms of the words in brackets. Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or areas. (mountain) Đáp án
Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or areas. (mountain) Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ loại Lời giải chi tiết :
Trước liên từ “or”cần dùng tính từ; trước danh từ “areas” => chỗ trống cần một tính từ. mountain (n): núi mountainous (a): nhiều núi Terraced rice fields in Sa Pa are slopes claimed for cultivation in hilly or mountainous areas. Tạm dịch: Ruộng bậc thang ở Sa Pa là những con dốc được khai thác để canh tác ở các vùng đồi núi.
Câu 9 :
Choose the best answer to complete the sentences below. Viet Nam is ______________ multicultural country with 54 ethnic groups.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Mạo từ Lời giải chi tiết :
Cách sử dụng mạo từ: - a: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng phụ âm - an: trước danh từ chưa xác định, số ít, bắt đầu bằng nguyên âm - the: trước danh từ xác định multicultural country: đất nước đa văn hóa => là một định nghĩa nên dùng mạo từ chưa xác định Viet Nam is a multicultural country with 54 ethnic groups. Tạm dịch: Việt Nam là một quốc gia đa văn hóa với 54 dân tộc.
Câu 10 :
Choose the best answer to complete the sentences below. Parents always want their _______ to obey them.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
ancestor (n): tổ tiên offspring (n): con cái adult (n): người lớn foreigner (n): người nước ngoài => Parents always want their offsprings to obey them. Tạm dịch: Cha mẹ luôn muốn con cái vâng lời họ.
|