Trắc nghiệm Ngữ pháp Phân biệt quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn Tiếng Anh 8 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct answer.

saw
was seeing
Alice ..... the accident when she was catching the bus.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct answer.

were you doing
did you do
What ..... when I called?
Câu 3 :

Choose the best answer.

When I ____ breakfast, the phone suddenly _____.

  • A

    was having/rang

  • B

    was having/rings 

  • C

    were having/rang

  • D

    were having/rings

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct answer.

saw
was seeing
Alice ..... the accident when she was catching the bus.
Đáp án
saw
was seeing
Alice
saw
the accident when she was catching the bus.
Phương pháp giải :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

=> Alice saw the accident when she was catching the bus.

Tạm dịch: Alice nhìn thấy vụ tai nạn khi cô đang bắt xe buýt.

Đáp án: saw

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Choose the correct answer.

were you doing
did you do
What ..... when I called?
Đáp án
were you doing
did you do
What
were you doing
when I called?
Phương pháp giải :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn

=> What were you doing when I called?

Tạm dịch: Bạn đang làm gì khi tôi gọi?

Câu 3 :

Choose the best answer.

When I ____ breakfast, the phone suddenly _____.

  • A

    was having/rang

  • B

    was having/rings 

  • C

    were having/rang

  • D

    were having/rings

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Câu trên diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào trong quá khứ => hành động đang xảy ra dùng thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn

=> When I was having breakfast, the phone suddenly rang.

Tạm dịch: Khi tôi đang ăn sáng thì điện thoại đột nhiên reo.

close