Bài 91 : Các số có bốn chữ số (tiếp theo)Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 7 VBT toán 3 bài 91 : Các số có bốn chữ số (tiếp theo) tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết (theo mẫu) : a) Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 9217 = ... 9696 = ... 4538 = ... 5555 = ... 7789 = ... 6574 = ... b) Mẫu : 2004 = 2000 + 4 2005 = ... 1909 = ... 9400 = ... 3670 = ... 2010 = ... 2020 = ... Phương pháp giải: Phân tích số đã cho thành các tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị. Lời giải chi tiết: a) Mẫu : 8679 = 8000 + 600 + 70 + 9 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7 9696 = 9000 + 600 + 90 + 6 4538 = 4000 + 500 + 30 + 8 5555 = 5000 + 500 + 50 + 5 7789 = 7000 + 700 + 80 + 9 6574 = 6000 + 500 + 70 + 4 b) Mẫu : 2004 = 2000 + 4 2005 = 2000 + 5 1909 = 1000 + 900 + 9 9400 = 9000 + 400 3670 = 3000 + 600 + 70 2010 = 2000 + 10 2020 = 2000 + 20 Bài 2 Viết các tổng thành số có bốn chữ số (theo mẫu) : a) Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278 7000 + 600 + 50 + 4 = ... 2000 + 800 + 90 + 6 = ... 8000 + 400 + 20 + 7 = ... 9000 + 900 + 90 + 9 = ... b) Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021 3000 + 60 + 8 = ...; 5000 + 7 =... 7000 + 200 + 5 = ...; 9000 + 9 = ... 9000 + 50 + 6 = ...; 3000 + 300 + 3 = ...; 2000 + 100 + 3 = ...; 8000 + 700 + 5 = .... Phương pháp giải: Viết các tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị thành số có bốn chữ số tương ứng. Lời giải chi tiết: a) Mẫu : 5000 + 200 + 70 + 8 = 5278 7000 + 600 + 50 + 4 = 7654 2000 + 800 + 90 + 6 = 2896 8000 + 400 + 20 + 7 = 8427 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999 b) Mẫu : 4000 + 20 + 1 = 4021 3000 + 60 + 8 = 3068 5000 + 7 = 5007 7000 + 200 + 5 = 7205 9000 + 9 = 9009 9000 + 50 + 6 = 9056 3000 + 300 + 3 = 3303 2000 + 100 + 3 = 2103 8000 + 700 + 5 = 8705. Bài 3 Viết số (theo mẫu), biết số đó gồm : Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258. a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị :... b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị:... c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị :... d) Bảy nghìn, bảy chục :... e) Hai nghìn, năm trăm :... Phương pháp giải: Từ số nghìn, trăm, chục, đơn vị đã cho, viết số có bốn chữ số thỏa mãn, hàng nào thiếu thì được viết bằng chữ số 0. Lời giải chi tiết: Mẫu : Ba nghìn, hai trăm, năm chục, tám đơn vị : 3258. a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị : 5492. b) Một nghìn, bốn trăm, năm chục, bốn đơn vị: 1454. c) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị : 4205 d) Bảy nghìn, bảy chục : 7070 e) Hai nghìn, năm trăm : 2500. Bài 4 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm ; b) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ …; c) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ …; d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ …. Phương pháp giải: Xác định chữ số 5 nằm ở hàng nào trong số đã cho rồi hoàn thành câu. Lời giải chi tiết: a) Chữ số 5 trong số 2567 chỉ 5 trăm; b) Chữ số 5 trong số 5982 chỉ 5 nghìn; c) Chữ số 5 trong số 4156 chỉ 5 chục; d) Chữ số 5 trong số 1945 chỉ 5 đơn vị. Loigiaihay.com Sub đăng ký kênh giúp Ad nhé !Quảng cáo
Xem thêm tại đây:
Chương 3 : Các số đến 10 000
|
Đăng ký để nhận lời giải hay và tài liệu miễn phí
Cho phép loigiaihay.com gửi các thông báo đến bạn để nhận được các lời giải hay cũng như tài liệu miễn phí.