Bài 82 : Hình chữ nhậtGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 93, 94 VBT toán 3 bài 82 : Hình chữ nhật tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Tô màu hình chữ nhật trong các hình sau : Phương pháp giải: Xác định hình chữ nhật trong hình đã cho rồi tô màu. Lời giải chi tiết: Bài 2 a) Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật vào chỗ chấm : b) Viết tên cạnh thích hợp vào chỗ chấm : MN = ….. ; MQ = ….. ; AB = ….. ; AD = ….. . Phương pháp giải: - Dùng thước kẻ, đo độ dài các cạnh rồi điền vào chỗ trống. - Viết tên cạnh bằng với cạnh đã cho. Vận dụng kiến thức : Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. Lời giải chi tiết: a) b) MN = QP ; MQ = NP ; AB = DC ; AD = BC. Bài 3 Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là : AMND ; ……………. ; ………………. b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là : AM = 1cm; MN = ……….; DN = ………..; AD = …………. MB = 3cm; BC = ………..; NC = ……….; MN = ………… BC = 4cm; CD = ……….; AD = ……….; AB = …………. Phương pháp giải: - Tìm các hình chữ nhật có trong hình trên. - Vận dụng kiến thức : Hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. Lời giải chi tiết: a) Các hình chữ nhật có trong hình trên là : AMND ; MBCN ; ABCD. b) Độ dài các cạnh của mỗi hình chữ nhật là : AM = 1cm; MN = 4cm; DN = 1cm; AD = 4cm MB = 3cm; BC = 4cm; NC = 3cm; MN = 4cm BC = 4cm; CD = 4cm; AD = 4cm; AB = 4cm Bài 4 Kẻ thêm một đoạn thẳng vào mỗi hình sau để được hình chữ nhật : Phương pháp giải: Vẽ đoạn thẳng sao cho tạo thành tứ giác có bốn góc vuông, hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn bằng nhau. Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|