Bài 84 : Chu vi hình chữ nhậtGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 97, 98 VBT toán 3 bài 84 : Chu vi hình chữ nhật tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD có kích thước ghi trên hình vẽ : b) Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Phương pháp giải: - Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Lời giải chi tiết: a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : (17 + 11) ⨯ 2 = 56 (cm) Đáp số : 56cm. b) Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m là : (15 + 10) ⨯ 2 = 50 (m) Đáp số : 50m. Bài 2 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 140m, chiều rộng 60m. Tính chu vi thửa ruộng đó. Phương pháp giải: - Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Lời giải chi tiết:
Chu vi thửa ruộng là : (140 + 60) ⨯ 2 = 400 (m) Đáp số : 400m. Bài 3 Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 3dm, chiều rộng 15cm. Phương pháp giải: - Đổi chiều dài có đơn vị đề-xi-mét thành cạnh có đơn vị xăng-ti-mét. - Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. Lời giải chi tiết: 3dm = 30cm Chu vi hình chữ nhật là : (30 + 15) ⨯ 2 = 90 (cm) Đáp số : 90cm. Bài 4 Đúng ghi Đ, sai ghi S : a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGHI .... b) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật EGHI .... c) Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình chữ nhật EGHI .... Phương pháp giải: - Chu vi hình chữ nhật bằng chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - So sánh rồi điền Đ hoặc S vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: Chu vi hình chữ nhật MNPQ là : (58 +42) x 2 = 200 (cm) Chu vi hình chữ nhật EGHI là : (66 + 34) x 2 = 200 (cm) a) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng chu vi hình chữ nhật EGHI - Đ b) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bé hơn chu vi hình chữ nhật EGHI - S c) Chu vi hình chữ nhật MNPQ lớn hơn chu vi hình chữ nhật EGHI - S. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|