Bài 80 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 91 VBT toán 3 bài 80 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Tính giá trị của biểu thức : a) 417 – (37 – 20) b) 826 – (70 + 30) c) 148 : (4 : 2) d) (30 + 20) ⨯ 5 Phương pháp giải: - Biểu thức có dấu ngoặc : Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. Lời giải chi tiết: a) 417 – (37 – 20) = 417 – 17 = 400 b) 826 – (70 + 30) = 826 – 100 = 726 c) 148 : (4 : 2) = 148 : 2 = 74 d) (30 + 20) ⨯ 5 = 50 ⨯ 5 = 250 Bài 2 Tính giá trị của biểu thức : a) 450 – (25 – 10) b) 180 : 6 : 2 450 – 25 – 10 180 : (6 : 2) c) 410 – (50 + 30) d) 16 ⨯ 6 : 3 410 – 50 + 30 16 ⨯ (6 : 3) Phương pháp giải: - Biểu thức có dấu ngoặc : Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. - Biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia : Tính theo thứ tự từ trái sang phải. - Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ : Tính nhân, chia trước; cộng, trừ sau. Lời giải chi tiết: a) 450 – (25 – 10) = 450 – 15
= 435 450 – 25 – 10 = 425 – 10 = 415 b) 180 : 6 : 2 = 30 : 2 = 15 180 : (6 : 2) = 180 : 3 = 60 c) 410 – (50 + 30) = 410 – 80 = 330 410 – 50 + 30 = 360 + 30 = 390 d) 16 ⨯ 6 : 3 = 96 : 3 = 32 16 ⨯ (6 : 3) = 16 ⨯ 2 = 32 Bài 3 Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm : (87 + 3) : 3 … 30 100 … 888 : (4 + 4) 25 + (42 – 11) … 55 50 … (50 + 50) : 5 Phương pháp giải: - Tính giá trị biểu thức. - So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: (87 + 3) : 3 = 30
25 + (42 – 11) > 55 100 < 888 : (4 + 4) 50 > (50 + 50) : 5 Bài 4 Số ?
Phương pháp giải: - Tính giá trị của biểu thức. - Điền kết quả vào ô trống. Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|