Trắc nghiệm Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Tính từ “to lớn, khổng lồ” trong tiếng Anh là gì? small tiny enormous wide Đáp án của giáo viên lời giải hay
enormous Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
A. nhỏ B. bé tý C. khổng lồ, to lớn D. rộng
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Danh từ “cause” nghĩa là gì? kết quả hậu quả thám hiểm nguyên nhân Đáp án của giáo viên lời giải hay
nguyên nhân Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
A. result B. consequence C. expedition D. cause => cause (n): nguyên nhân
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. A _______ is a landscape or region that receives very little precipitation. dune desert sandy area shrub land Đáp án của giáo viên lời giải hay
desert Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng "Nơi đâu nhận được lượng mưa rất ít?" Lời giải chi tiết :
dune (n): cồn cát, đụn cát desert (n): sa mạc sandy area (n): vùng cát shrub land (n): đất bụi =>A desert is a landscape or region that receives very little precipitation. Tạm dịch: Sa mạc là vùng đất nhận được lượng mưa rất ít.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Deserts are often composed of ________ and rocky surfaces water trees oil sand Đáp án của giáo viên lời giải hay
sand Phương pháp giải :
- be composed of : bao gồm Lời giải chi tiết :
water (n): nước trees (n): cây oil (n): dầu sand (n): cát Deserts are often composed of sand and rocky surfaces Tạm dịch: Sa mạc thường bao gồm cát và bề mặt cát và đá.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word. Three great stretches of sandy deserts almost circle the center of Australia. dunes valleys lands areas Đáp án của giáo viên lời giải hay
areas Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
stretches (n): dải dunes (n); cồn cát valleys (n): thung lũng lands (n): đất areas (n): khu vực => stretches = areas Tạm dịch: Ba dải sa mạc cát lớn gần như bao quanh trung tâm của Úc.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word. We used to climb up the crest of the hill to get a good view of the surroundings. top foot middle face Đáp án của giáo viên lời giải hay
top Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
crest: đỉnh top (n): đỉnh foot (n): chân middle (n): giữa face (n): mặt => crest = top Tạm dịch: Chúng tôi thường leo lên đỉnh đồi để ngắm cảnh đẹp xung quanh.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word which is closest in meaning to the underlined word. In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are parallel. mysterious steep plenty of sand similar in some ways Đáp án của giáo viên lời giải hay
similar in some ways Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
parrallel: giống nhau mysterious (adj): bí ẩn steep (adj): dốc plenty of sand (n): nhiều cát similar (adj) in some ways: tương tự nhau => parallel = similar in some ways Tạm dịch: Ở phía Bắc của sa mạc Simpson, các đụn cát có những đặc điểm giống nhau.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The Sahara contains complex linear dunes that are ________ by almost 6 kilometers. developed separated lay located Đáp án của giáo viên lời giải hay
separated Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
developed (Ved): được phát triển separated (Ved): được ngăn cách lay (V3 of "lie"): vị trí located (V_ed): được đặt (ở vị trí cụ thể) => The Sahara contains complex linear dunes that are separated by almost 6 kilometers. Tạm dịch: Hoang mạc Sahara có các đụn cát tuyến tính phức tạp cách nhau gần 6km.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Deserts are also classified by their ________ location and dominant weather pattern. geographical aerial sandy facial Đáp án của giáo viên lời giải hay
geographical Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
geographical (adj): thuộc về địa lý aerial (adj): trên không sandy (adj): có nhiều cát facial (adj): thuộc về mặt => Deserts are also classified by their geographical location and dominant weather pattern. Tạm dịch: Sa mạc cũng được phân loại theo vị trí địa lý và mô hình thời tiết chủ đạo của chúng.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not ________ a mystery in our time. hidden intended remained attained Đáp án của giáo viên lời giải hay
remained Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
hidden (v): dấu intended (v): có dụng ý remained (v): cái còn lại attained (v): đạt tới, dành được => Thanks to pictures taken by satellites, deserts have not remained a mystery in our time.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by ________ of low, open shrubland. streets ways corridors lines Đáp án của giáo viên lời giải hay
corridors Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng shrub: bụi cây Lời giải chi tiết :
streets (n): đường phố ways (n): đường, lối đi corridors (n): hành lang, hàng rào lines (n): đường dây => In the northern part of the Simpson Desert, the dunes are separated by corridors of low, open shrubland.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. San Francisco is built on 40 hills and some are very ________. short steep plain stable Đáp án của giáo viên lời giải hay
steep Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng short (adj): ngắn steep (adj): dốc plain (adj): đồng bằng stable (adj): vững vàng, ổn định Lời giải chi tiết :
short (adj): ngắn steep (adj): dốc plain (adj): đồng bằng stable (adj): vững vàng, ổn định => San Francisco is built on 40 hills and some are very steep.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The hill was so ________ that it took us more than five hours to climb up. sloping enormous arid stable Đáp án của giáo viên lời giải hay
sloping Lời giải chi tiết :
sloping (adj): nghiêng, dốc enormous (adj): khổng lồ arid (adj): khô cằn stable (adj): vững vàng => The hill was so sloping that it took us more than five hours to climb up.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Several deserts are a quite vast and uninhabited ________. plain territory corridor shrub Đáp án của giáo viên lời giải hay
territory Lời giải chi tiết :
plain (n): đồng bằng territory (n): lãnh thổ corridor (n): hành lang, hàng rào shrub (n): cây bụi =>Several deserts are a quite vast and uninhabited territories.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. More and more ________ are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible. explores explorations explorers exploratory Đáp án của giáo viên lời giải hay
explorers Phương pháp giải :
Chỗ trống cần điền 1 danh từ chỉ người Lời giải chi tiết :
explores (v): thăm dò, thám hiểm explorations (n): sự thám hiểm explorers (n): nhà thám hiểm exploratory (adj): thuộc về thám hiểm Chỗ cần điền đóng vai trò là chủ ngữ trong câu nên cần 1 danh từ. Xét theo nghĩa của câu ta cần 1 danh từ chỉ người ( explorers): =>More and more explorers are very excited at discovering as many interesting things in the deserts as possible
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Can you make a ________ estimate of how much our expedition in the desert may be? rough roughly roughing roughen Đáp án của giáo viên lời giải hay
rough Lời giải chi tiết :
rough (adj) (n): gồ ghề, rủi ro roughly (adv): một cách gồ ghề roughing (n): sự gia công roughen (v): làm cho xù xì =>Can you make a rough estimate of how much our expedition in the desert may be? Tạm dịch: Bạn có thể ước tính rủi ro trong chuyến thám hiểm của chúng ta trên sa mạc không?
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a ________ disease. mystery mysterious mysteriously mysteriousness Đáp án của giáo viên lời giải hay
mysterious Lời giải chi tiết :
mystery (n): điều huyền bí mysterious (adj): huyền bí, thần bí, bí ẩn mysteriously (adv): một cách bí ẩn mysteriousness (n): tính chất huyền bí Chỗ cần điền đứng trước 1 danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. => After Peter had returned from the Sahara desert, he was confined to bed by a mysterious disease.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I wanted to go a more ________ route across Montana. north northerly northerner northernmost Đáp án của giáo viên lời giải hay
northerly Phương pháp giải :
Vị trí đứng trước danh từ nên cần điền 1 tính từ Lời giải chi tiết :
north (n): hướng bắc northerly (adj): thuộc về hướng Bắc northerner (n): người phương bắc northernmost (adj): cực bắc Route (hướng đi) là danh từ, trước danh từ cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ đó. Xét theo nghĩa của câu: =>I wanted to go a northerly route across Montana. Tạm dịch: Tôi muốn đi con đường hướng Bắc qua Montana.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. If the deserts are ________ managed, there may be troubles for scientific expeditions. loose loosen loosening loosely Đáp án của giáo viên lời giải hay
loosely Phương pháp giải :
Trước động từ thường là một trạng từ để bổ nghĩa cho động từ đó Lời giải chi tiết :
loose (adj): lỏng loosen (v): nới lỏng loosening (v): nới lỏng loosely (adv): một cách lỏng lẻo Chỗ cần điền đứng trước động từ thường (managed) nên cần sử dụng một trạng từ: => If the deserts are loosely managed, there may be troubles for scientific expeditions. Tạm dịch: Nếu quản lý sa mạc một cách lỏng lẻo, có thể có những rắc rối cho các cuộc thám hiểm khoa học.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do. heat hot hotly heating Đáp án của giáo viên lời giải hay
heat Phương pháp giải :
Xác định từ loại cần điền. more + N Lời giải chi tiết :
heat (n): nhiệt hot (adj): nóng bức hotly (adv): một cách nóng bức heating (n): sự đốt nóng => The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more heat from the sun than land in humid climates do. Tạm dịch: Hệ sinh thái sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất trên thế giới bởi vì nó hấp thụ nhiều nhiệt từ mặt trời hơn nơi ở vùng khí hậu ẩm ướt.
|