Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ 2 âm tiết Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Câu 1.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
social /ˈsəʊ.ʃəl/ meter /ˈmiː.tər/ notice /ˈnəʊ.tɪs/ begin /bɪˈɡɪn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
whistle /'wɪs.əl/ table /'teɪ.bəl/ someone /'sʌmwʌn/ receive /rɪˈsiːv/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
discuss /dɪˈskʌs/ waving /'weɪvɪŋ/ airport /ˈeə.pɔːt/ often /ˈɒf.ən/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Câu 1.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
sentence /'sentəns/ pointing /'pɔɪntɪŋ/ verbal /'vɜː.bəl/ attract /əˈtrækt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
problem /ˈprɒb.ləm/ minute /ˈmɪn.ɪt/ suppose /səˈpəʊz/ dinner /ˈdɪn.ər/
Câu 1.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
birthday /'bɜːθ.deɪ/ cowboy /'kaʊ.bɔɪ/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ pleasure /ˈpleʒ.ər/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
disease /dɪˈziːz/ humour /'hjuː.mər/ cancer /ˈkæn.sər/ treatment /'triːt.mənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
persuade /pəˈsweɪd/ reduce /rɪˈdʒuːs/ offer /ˈɒf.ər/ apply /əˈplaɪ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 1.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
farmer /ˈfɑː.mər/ farewell /feəˈwel/ factory /'fæktəri/ fairy /ˈfeə.ri/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
cattle /ˈkæt.əl/ country /ˈkʌn.tri/ canal /kəˈnæl/ cover /ˈkʌv.ər/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.11
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌn.i/ machine /məˈʃiːn/ many /ˈmen.i/ mother /ˈmʌð.ər/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu 1.12
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
borrow /ˈbɒr.əʊ/ agree /əˈɡriː/ await /əˈweɪt/ prepare /prɪˈpeər/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.
Câu 1.13
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
paper /ˈpeɪ.pər/ tonight /təˈnaɪt/ lecture /ˈlek.tʃər/ story /'stɔː.ri/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.14
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
money /'mʌni/ army /ˈɑː.mi/ afraid /əˈfreɪd/ people /ˈpiː.pəl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.15
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ record /'rɪˈkɔːd/ provide /prəˈvaɪd/ decide /dɪˈsaɪd/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
Câu 1.16
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
present /prɪˈzent/ pastime /ˈpɑːs.taɪm/ finish /'finiʃ/ summer /ˈsʌm.ər/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.17
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
reply /rɪˈplaɪ/ appeal /əˈpiːl/ offer /ˈɒf.ər/ support /səˈpɔːt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.18
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
project /ˈprɒdʒ.ekt/ comfort /ˈkʌm.fət/ apply /əˈplaɪ/ action /ˈæk.ʃən/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 1.19
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
direct /daɪˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/ figure /ˈfɪɡ.ər/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 1.20
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
revise /rɪˈvaɪz/ writer /ˈraɪ.tər/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪər/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 2 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
social /ˈsəʊ.ʃəl/ meter /ˈmiː.tər/ notice /ˈnəʊ.tɪs/ begin /bɪˈɡɪn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 3 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
whistle /'wɪs.əl/ table /'teɪ.bəl/ someone /'sʌmwʌn/ receive /rɪˈsiːv/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 4 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
discuss /dɪˈskʌs/ waving /'weɪvɪŋ/ airport /ˈeə.pɔːt/ often /ˈɒf.ən/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ nhất.
Câu hỏi 5 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
sentence /'sentəns/ pointing /'pɔɪntɪŋ/ verbal /'vɜː.bəl/ attract /əˈtrækt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 6 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
problem /ˈprɒb.ləm/ minute /ˈmɪn.ɪt/ suppose /səˈpəʊz/ dinner /ˈdɪn.ər/
Câu hỏi 7 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
birthday /'bɜːθ.deɪ/ cowboy /'kaʊ.bɔɪ/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ pleasure /ˈpleʒ.ər/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 8 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
disease /dɪˈziːz/ humour /'hjuː.mər/ cancer /ˈkæn.sər/ treatment /'triːt.mənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 9 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
persuade /pəˈsweɪd/ reduce /rɪˈdʒuːs/ offer /ˈɒf.ər/ apply /əˈplaɪ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu hỏi 10 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
farmer /ˈfɑː.mər/ farewell /feəˈwel/ factory /'fæktəri/ fairy /ˈfeə.ri/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 11 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
cattle /ˈkæt.əl/ country /ˈkʌn.tri/ canal /kəˈnæl/ cover /ˈkʌv.ər/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 12 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌn.i/ machine /məˈʃiːn/ many /ˈmen.i/ mother /ˈmʌð.ər/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
Câu hỏi 13 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
borrow /ˈbɒr.əʊ/ agree /əˈɡriː/ await /əˈweɪt/ prepare /prɪˈpeər/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm thứ 2.
Câu hỏi 14 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
paper /ˈpeɪ.pər/ tonight /təˈnaɪt/ lecture /ˈlek.tʃər/ story /'stɔː.ri/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 15 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
money /'mʌni/ army /ˈɑː.mi/ afraid /əˈfreɪd/ people /ˈpiː.pəl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 16 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ record /'rɪˈkɔːd/ provide /prəˈvaɪd/ decide /dɪˈsaɪd/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
Câu hỏi 17 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
present /prɪˈzent/ pastime /ˈpɑːs.taɪm/ finish /'finiʃ/ summer /ˈsʌm.ər/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 18 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
reply /rɪˈplaɪ/ appeal /əˈpiːl/ offer /ˈɒf.ər/ support /səˈpɔːt/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 19 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
project /ˈprɒdʒ.ekt/ comfort /ˈkʌm.fət/ apply /əˈplaɪ/ action /ˈæk.ʃən/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 20 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
direct /daɪˈrekt/ idea /aɪˈdɪə/ suppose /səˈpəʊz/ figure /ˈfɪɡ.ər/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 21 :
Choose the word whose stress pattern is different from that of the others.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
revise /rɪˈvaɪz/ writer /ˈraɪ.tər/ contain /kənˈteɪn/ desire /dɪˈzaɪər/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
|