Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. A _______ is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university. degree subject level vacancy Đáp án của giáo viên lời giải hay
subject Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
degree (n): học vị, bằng cấp, mức độ subject (n): môn học level (n): trình độ vacancy (n): vị trí còn trống => A subject is an area of knowledge or study, especially one that you study at school, college, or university. Tạm dịch: Một môn học là một mảng kiến thức hoặc nghiên cứu, đặc biệt là môn mà bạn học ở trường, cao đẳng, đại học.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. A university is an -institution of higher education and research, which grants _______ degrees at all levels in a variety of subjects. A. secondary B.optional C. academic D. vocational Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. academic Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
secondary (adj): cấp 2, thứ yếu optional (adj): tùy chọn, tự chọn academic (adj): mang tính học thuật vocational (adj): mang tính hướng nghiệp Cụm từ academic degrees: bằng đại học. => A university is an institution of higher education and research, which grants academic degrees at all levels in a variety of subjects. Tạm dịch: Trường đại học là một viện nghiên cứu và giáo dục đại học, cung cấp các bằng cấp chính quy ở tất cả các trình độ cho rất nhiều môn học.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Most _______ are at senior level, requiring appropriate qualifications. degrees grades colleges vacancies Đáp án của giáo viên lời giải hay
vacancies Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
degree (n): học vị, bằng cấp, mức độ grade (n): lớp college (n): cao đẳng vacancy (n): vị trí hay chức vụ còn trống => Most vacancies are at senior level, requiring appropriate qualifications. Tạm dịch: Hầu hết những vị trí còn trống đều là trình độ cao, đòi hỏi các bằng cấp phù hợp.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. You are old enough. I think it is high time you applied _______ a job. in of for upon Đáp án của giáo viên lời giải hay
for Phương pháp giải :
Cụm từ "apply for" (v): nộp đơn ứng tuyển Lời giải chi tiết :
Cụm từ "apply for" (v): nộp đơn ứng tuyển => You are old enough. I think it is high time you applied for a job. Tạm dịch: Bạn đủ tuổi rồi đấy. Tôi nghĩ đã đến lúc bạn nộp đơn ứng tuyển một công việc.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. He has not been offered the job because he cannot meet the _______ of the company. requirements applicants information education Đáp án của giáo viên lời giải hay
requirements Phương pháp giải :
Cụm từ "meet the requirements": đáp ứng yêu cầu Lời giải chi tiết :
requirement (n): yêu cầu applicant (n): người nộp đơn information (n): thông tin education (n): sự giáo dục, nền giáo dục Cụm từ "meet the requirements": đáp ứng yêu cầu => He has not been offered the job because he cannot meet the requirements of the company. Tạm dịch: Anh ấy không được đề nghị nhận việc bởi vì anh ấy không đáp ứng được các yêu cầu của công ty.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. A _______ is an official document that you receive when you have completed a course of study or training. vocation subject certificate grade Đáp án của giáo viên lời giải hay
certificate Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
vocation (n): thiên hướng, năng khiếu subject (n): môn học certificate (n): chứng chỉ, chứng nhận grade (n): lớp, cấp => A certificate is an official document that you receive when you have completed a course of study or training. Tạm dịch: Chứng chỉ là giấy tờ tài liệu chính quy bạn nhận được khi bạn hoàn thành xong một khóa học hoặc khóa đào tạo.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Which subject do you _______ at university? - I major in Math. do make practice demonstrate Đáp án của giáo viên lời giải hay
do Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng: "do" có rất nhiều nghĩa, "do" trong trường hợp này có nghĩa là học do something: to learn or study something E.g.: I'm doing physics, biology and chemistry. Lời giải chi tiết :
do (v): làm, thực hiện make (v): làm, tạo ra practice (v): luyện tập, thực hành demonstrate (v): chứng minh "do" có rất nhiều nghĩa, "do" trong trường hợp này có nghĩa là học do something: to learn or study something E.g.: I'm doing physics, biology and chemistry. => Which subject do you do at university? - I major in Math. Tạm dịch: Bạn học môn gì ở trường đại học? – Tôi học chuyên Toán.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. She reads newspapers every day to look for the vacant _______ for which she can apply. institutions indications positions locations Đáp án của giáo viên lời giải hay
positions Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
institution (n): tổ chức, thể chế indication (n): dấu hiệu, sự biểu lộ position (n): vị trí, chức vụ location (n): địa điểm, sự định vị => She reads newspapers every day to look for the vacant positions for which she can apply. Tạm dịch: Cô ấy đọc báo hàng ngày để tìm kiếm các vị trí trống mà cô có thể ứng tuyển.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. He had been expected to cope well with examinations and _______ good results. achieve consider last object Đáp án của giáo viên lời giải hay
achieve Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
achieve (v): đạt được consider (v): cân nhắc, xem xét last (v): kéo dài object (v): phản đối => He had been expected to cope well with examinations and achieve good results. Tạm dịch: Anh ấy đã được mong đợi là vượt qua kỳ thi một cách xuất sắc và đạt được kết quả tốt.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _______ education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training. Primary Tertiary Secondary Intermediate Đáp án của giáo viên lời giải hay
Tertiary Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
Primary (adj): tiểu học, cấp 1 Tertiary (adj): cấp 3 (cấp đại học hoặc cao đẳng) Secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2 Intermediate (adj): trung cấp => Tertiary education is normally taken to include undergraduate and postgraduate education, as well as vocational education and training. Tạm dịch: Giáo dục đại học hoặc cao đẳng thông thường bao gồm giáo dục hệ đại học và sau đại học cũng như hướng nghiệp dạy nghề.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The University of Cambridge is a prestigious _______ of higher learning in the UK. tower hall house institute Đáp án của giáo viên lời giải hay
institute Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
tower (n): tòa nhà, tháp hall (n): hội trường house (n): ngôi nhà institute (n): học viện, viện, trường => The University of Cambridge is a prestigious institute of higher learning in the UK. Tạm dịch: Trường Đại học Cambridge là một học viện đào tạo đại học danh giá ở nước Anh.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. In many countries, prospective university students apply for _______ during their last year of high school. achievement information course admission Đáp án của giáo viên lời giải hay
admission Phương pháp giải :
achievement (n): thành tích information (n): thông tin course (n): khóa học admission (n): sự nhập học, sự được nhận vào Lời giải chi tiết :
achievement (n): thành tích information (n): thông tin course (n): khóa học admission (n): sự nhập học, sự được nhận vào => In many countries, prospective university students apply for admission during their last year of high school. Tạm dịch: Ở nhiều đất nước, các sinh viên đại học tương lai sẽ nộp hồ sơ ứng tuyển để được nhận vào học trong khoảng thời gian năm cuối học trung học.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. In all cases, applicants must meet the course requirements _______ by the admitting institution. written listed typed valued Đáp án của giáo viên lời giải hay
listed Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
write (v): viết list (v): liệt kê type (v): đánh máy value (v): định giá => In all cases, applicants must meet the course requirements listed by the admitting institution. Tạm dịch: Trong tất cả trường hợp, các thí sinh phải đáp ứng các yêu cầu khóa học mà tổ chức công nhận đã liệt kê.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Students also have the opportunity to choose from a wide range of _______ courses in the university. compulsory optional required limited Đáp án của giáo viên lời giải hay
optional Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
compulsory (adj): bắt buộc optional (adj): tự chọn, tùy chọn required (adj): bắt buộc, được yêu cầu limited (adj): giới hạn, hạn chế => Students also have the opportunity to choose from a wide range of optional courses in the university. Tạm dịch: Học sinh cũng có cơ hội lựa chọn rất nhiều các khóa học tự chọn ở trường đại học.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The making of good habits _______ a determination to keep on training your child. require requires requirement required Đáp án của giáo viên lời giải hay
requires Phương pháp giải :
- Trong câu chưa có động từ chính => vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” => động từ cần điền phải chia ở dạng số ít. Lời giải chi tiết :
require - requires - requiring - required (v): yêu cầu, đòi hỏi requirement (n): sự yêu cầu - Trong câu chưa có động từ chính => vị trí cần điền đứng sau chủ ngữ nên cần 1 động từ, chủ ngữ là “the making of good habits” => động từ cần điền phải chia ở dạng số ít. => The making of good habits requires a determination to keep on training your child. Tạm dịch: Việc tạo ra những thói quen tốt đòi hỏi sự quyết tâm để tiếp tục dạy dỗ con cái.
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. He was the only _______ that was offered the job. apply application applicant applying Đáp án của giáo viên lời giải hay
applicant Phương pháp giải :
Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ. Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp Lời giải chi tiết :
apply - applying (v): nộp đơn xin, áp dụng application (n): đơn xin/ ứng dụng applicant (n): người nộp đơn Vị trí cần điền sau tính từ “only” (duy nhất) nên cần một danh từ. Xét về nghĩa thì "application" không phù hợp => He was the only applicant that was offered the job. Tạm dịch: Anh ấy là người nộp đơn duy nhất được đề nghị nhận việc.
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Mr. Pike provided us with an _______ guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges. inform informative informed information Đáp án của giáo viên lời giải hay
informative Phương pháp giải :
Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ. Lời giải chi tiết :
inform (v): thông báo informative (adj): cung cấp nhiều tin tức informed (v): được thông báo information (n): thông tin Vị trí cần điền đứng sau mạo từ “an” và trước danh từ “guide” nên cần 1 tính từ. => Mr. Pike provided us with an informative guide to the full-time and part-time programs on offer to a range of candidates drawn from schools and colleges. Tạm dịch: Ông Pike đã chỉ định cho chúng tôi 1 người chỉ dẫn biết nhiều thông tin tới các chương trình toàn thời gian và bán thời gian về bán giảm giá cho hàng loạt thí sinh bị lôi cuốn từ các trường học và cao đẳng.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Parents can express a _______ for the school their child attends. prefer preference preferential preferable Đáp án của giáo viên lời giải hay
preference Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Đứng sau mạo từ a nên cần 1 danh từ số ít Lời giải chi tiết :
prefer (v): thích hơn preference (n): sự thích hơn, sự ưu tiên preferential (adj): ưu đãi, ưu tiên preferable (adj): thích hợp hơn => Parents can express a preference for the school their child attends. Tạm dịch: Bố mẹ có thể bày bỏ sự ưa thích hơn về ngôi trường mà con họ sẽ tham gia học.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Many people have objected to the use of animals in _____ experiments. science scientist scientific scientifically Đáp án của giáo viên lời giải hay
scientific Phương pháp giải :
Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ. Lời giải chi tiết :
science (n): khoa học scientist (n): nhà khoa học scientific (adj): thuộc về khoa học scientifically (adv): mang tính khoa học Vị trí cần điền đứng trước danh từ “experiments” nên cần 1 tính từ. => Many people have objected to the use of animals in scientific experiments. Tạm dịch: Nhiều người phản đối việc sử dụng động vật làm thí nghiệm khoa học.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I would like to invite you to participate in the _________ceremony. A. graduate B. graduated C. graduation D. graduating Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. graduation Phương pháp giải :
- Tra cứu nghĩa của từ vựng: Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp Lời giải chi tiết :
graduate - graduating - graduated (v): tốt nghiệp graduation (n): sự tốt nghiệp - Cụm từ “graduation ceremony”: lễ tốt nghiệp => I would like to invite you to participate in the graduation ceremony. Tạm dịch: Tôi muốn mời bạn tham dự lễ tốt nghiệp của tôi.
|