Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 13 Tiếng Anh 12

Đề bài

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Câu 1
  • A.

    reunite

  • B.

    eternal

  • C.

    advantage

  • D.

    impressive

Câu 2
  • A.

    technology

  • B.

    population

  • C.

    improvement

  • D.

    spectacular

Câu 3
  • A.

    defend

  • B.

    struggle

  • C.

    impress

  • D.

    prepare

Câu 4
  • A.

    silver

  • B.

    medal

  • C.

    event

  • D.

    rival   

Câu 5
  • A.

    champion

  • B.

    eternal

  • C.

    advantage

  • D.

    impressive   

Câu 6
  • A.

    technology

  • B.

    population

  • C.

    improvement

  • D.

    spectacular 

Câu 7
  • A.

    president      

  • B.

    manager          

  • C.

    spectator           

  • D.

    counsellor 

Câu 8
  • A.

    intelligent    

  • B.

    overwhelming    

  • C.

    imaginable        

  • D.

    intangible 

Câu 9
  • A.

    pessimistic

  • B.

    priority

  • C.

    application

  • D.

    expedition   

Câu 10
  • A.

    tragedy

  • B.

    pesticide

  • C.

    notify

  • D.

    represent

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

 

Câu 11
  • A.

    success

  • B.

    enthusiast

  • C.

    support

  • D.

    surprise 

Câu 12
  • A.

    southern

  • B.

    athlete

  • C.

    both

  • D.

    enthusiasm 

Câu 13
  • A.

    compose

  • B.

    propose

  • C.

    purpose

  • D.

    suppose   

Câu 14
  • A.

    organize

  • B.

    spirit

  • C.

    title

  • D.

    surprising 

Câu 15
  • A.

    polo

  • B.

    lottery

  • C.

    popular

  • D.

    dolphin   

Câu 16
  • A.

    smooth

  • B.

    breathe

  • C.

    youth

  • D.

    southern

Câu 17
  • A.

    chorus

  • B.

    match

  • C.

    toothache

  • D.

    orchestra 

Câu 18
  • A.

    future

  • B.

    mixture

  • C.

    mature

  • D.

    figure   

Câu 19
  • A.

    covered

  • B.

    ancient

  • C.

    uncle

  • D.

    lecture

Câu 20
  • A.

    games

  • B.

    teams

  • C.

    medals

  • D.

    events   

Lời giải và đáp án

Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:

 

Câu 1
  • A.

    reunite

  • B.

    eternal

  • C.

    advantage

  • D.

    impressive

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/     

eternal /ɪˈtɜːnl/

advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/       

impressive  /ɪmˈpresɪv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2
  • A.

    technology

  • B.

    population

  • C.

    improvement

  • D.

    spectacular

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/     

population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

improvement /ɪmˈpruːvmənt/     

spectacular  /spekˈtækjələ(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 3
  • A.

    defend

  • B.

    struggle

  • C.

    impress

  • D.

    prepare

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

defend /dɪˈfend/   

struggle /ˈstrʌɡl/

impress /ɪmˈpres/

prepare /prɪˈpeə(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 4
  • A.

    silver

  • B.

    medal

  • C.

    event

  • D.

    rival   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

silver /ˈsɪlvə(r)/

medal /ˈmedl/

event /ɪˈvent/         

rival /ˈraɪvl/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 5
  • A.

    champion

  • B.

    eternal

  • C.

    advantage

  • D.

    impressive   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

champion /ˈtʃæmpiən/     

eternal /i'tɜ:nl/ 

advantage /əd'vɑ:ntidʒ/

impressive /im'presiv/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 6
  • A.

    technology

  • B.

    population

  • C.

    improvement

  • D.

    spectacular 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/       

population  /ˌpɒpjuˈleɪʃn/

improvement /ɪmˈpruːvmənt/   

spectacular  /spekˈtækjələ(r)/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 7
  • A.

    president      

  • B.

    manager          

  • C.

    spectator           

  • D.

    counsellor 

Đáp án : C

Phương pháp giải :

 

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

president  /ˈprezɪdənt/   

maneger  /ˈmænɪdʒə(r)/

spectator  /spekˈteɪtə(r)/     

counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Câu 8
  • A.

    intelligent    

  • B.

    overwhelming    

  • C.

    imaginable        

  • D.

    intangible 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/       

overwhelming  /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/

imaginable  /ɪˈmædʒɪnəbl/   

intangible  /ɪnˈtændʒəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2

Câu 9
  • A.

    pessimistic

  • B.

    priority

  • C.

    application

  • D.

    expedition   

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/     

priority v/praɪˈɒrəti/

application /ˌæplɪˈkeɪʃn/       

expedition  /ˌekspəˈdɪʃn/

Câu B trọng âm  rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3

Câu 10
  • A.

    tragedy

  • B.

    pesticide

  • C.

    notify

  • D.

    represent

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

tragedy  /ˈtrædʒədi/                             pesticide /ˈpestɪsaɪd/

notify /ˈnəʊtɪfaɪ/                                  represent /ˌreprɪˈzent/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1

Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:

 

Câu 11
  • A.

    success

  • B.

    enthusiast

  • C.

    support

  • D.

    surprise 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /juː/ và /ə/

Lời giải chi tiết :

success /səkˈses/     

enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/

support /səˈpɔːt/     

surprise  /səˈpraɪz/

Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/

Câu 12
  • A.

    southern

  • B.

    athlete

  • C.

    both

  • D.

    enthusiasm 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /ð/ và /θ/

Lời giải chi tiết :

southern /ˈsʌðən/     

athlete /ˈæθliːt/

both /bəʊθ/   

enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/

Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/

Câu 13
  • A.

    compose

  • B.

    propose

  • C.

    purpose

  • D.

    suppose   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /əs/ và /əʊz/

Lời giải chi tiết :

compose /kəmˈpəʊz/     

propose /prəˈpəʊz/

purpose /ˈpɜːpəs/   

suppose /səˈpəʊz/

Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/

Câu 14
  • A.

    organize

  • B.

    spirit

  • C.

    title

  • D.

    surprising 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/

Lời giải chi tiết :

organize /ˈɔːɡənaɪz/ 

spirit  /ˈspɪrɪt/

title /ˈtaɪtl/

surprising  /səˈpraɪzɪŋ/

Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/

Câu 15
  • A.

    polo

  • B.

    lottery

  • C.

    popular

  • D.

    dolphin   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /əʊ/ và /ɒ/

Lời giải chi tiết :

polo /ˈpəʊləʊ/     

lottery /ˈlɒtəri/

popular /ˈpɒpjələ(r)/     

dolphin /ˈdɒlfɪn/

Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/

Câu 16
  • A.

    smooth

  • B.

    breathe

  • C.

    youth

  • D.

    southern

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm / θ/ và / ð/

Lời giải chi tiết :

smooth  /smuːð/           

breathe /briːð/

youth /juːθ/       

 southern /ˈsʌðən/

Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/

Câu 17
  • A.

    chorus

  • B.

    match

  • C.

    toothache

  • D.

    orchestra 

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /tʃ/ và /k/

Lời giải chi tiết :

chorus  /ˈkɔːrəs/   

match  /mætʃ/

toothache /ˈtuːθeɪk/     

orchestra /ˈɔːkɪstrə/

Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/

Câu 18
  • A.

    future

  • B.

    mixture

  • C.

    mature

  • D.

    figure   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /ʊə(r)/ và /ə(r)/

Lời giải chi tiết :

future /ˈfjuːtʃə(r)/

mixture /ˈmɪkstʃə(r)/

mature /məˈtʃʊə(r)/   

figure /ˈfɪɡə(r)/

Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/

Câu 19
  • A.

    covered

  • B.

    ancient

  • C.

    uncle

  • D.

    lecture

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Xem cách phát âm /ʃ/ và /k/

Lời giải chi tiết :

covered /ˈkʌvəd/       

ancient /ˈeɪnʃənt/

uncle  /ˈʌŋkl/     

lecture /ˈlektʃə(r)/

Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/

Câu 20
  • A.

    games

  • B.

    teams

  • C.

    medals

  • D.

    events   

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/

- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

Lời giải chi tiết :

Đuôi “-s” được phát âm là:

- /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/

- /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/

- /z/ các âm còn lại

games /ɡeɪmz/     

teams  /tiːmz/

medals /ˈmedlz/   

events /ɪˈvents/

Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/

close