Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 13 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 1.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ eternal /ɪˈtɜːnl/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ impressive /ɪmˈpresɪv/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 1.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/ population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 1.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
defend /dɪˈfend/ struggle /ˈstrʌɡl/ impress /ɪmˈpres/ prepare /prɪˈpeə(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 1.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
silver /ˈsɪlvə(r)/ medal /ˈmedl/ event /ɪˈvent/ rival /ˈraɪvl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
champion /ˈtʃæmpiən/ eternal /i'tɜ:nl/ advantage /əd'vɑ:ntidʒ/ impressive /im'presiv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/ population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 1.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
president /ˈprezɪdənt/ maneger /ˈmænɪdʒə(r)/ spectator /spekˈteɪtə(r)/ counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ intangible /ɪnˈtændʒəbl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 1.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ priority v/praɪˈɒrəti/ application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Câu 1.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
tragedy /ˈtrædʒədi/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/ notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ represent /ˌreprɪˈzent/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Câu 2.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /juː/ và /ə/ Lời giải chi tiết :
success /səkˈses/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ support /səˈpɔːt/ surprise /səˈpraɪz/ Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/
Câu 2.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ð/ và /θ/ Lời giải chi tiết :
southern /ˈsʌðən/ athlete /ˈæθliːt/ both /bəʊθ/ enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/
Câu 2.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /əs/ và /əʊz/ Lời giải chi tiết :
compose /kəmˈpəʊz/ propose /prəˈpəʊz/ purpose /ˈpɜːpəs/ suppose /səˈpəʊz/ Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/
Câu 2.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/ Lời giải chi tiết :
organize /ˈɔːɡənaɪz/ spirit /ˈspɪrɪt/ title /ˈtaɪtl/ surprising /səˈpraɪzɪŋ/ Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/
Câu 2.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /əʊ/ và /ɒ/ Lời giải chi tiết :
polo /ˈpəʊləʊ/ lottery /ˈlɒtəri/ popular /ˈpɒpjələ(r)/ dolphin /ˈdɒlfɪn/ Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/
Câu 2.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm / θ/ và / ð/ Lời giải chi tiết :
smooth /smuːð/ breathe /briːð/ youth /juːθ/ southern /ˈsʌðən/ Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/
Câu 2.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /tʃ/ và /k/ Lời giải chi tiết :
chorus /ˈkɔːrəs/ match /mætʃ/ toothache /ˈtuːθeɪk/ orchestra /ˈɔːkɪstrə/ Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/
Câu 2.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ʊə(r)/ và /ə(r)/ Lời giải chi tiết :
future /ˈfjuːtʃə(r)/ mixture /ˈmɪkstʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/ figure /ˈfɪɡə(r)/ Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/
Câu 2.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ʃ/ và /k/ Lời giải chi tiết :
covered /ˈkʌvəd/ ancient /ˈeɪnʃənt/ uncle /ˈʌŋkl/ lecture /ˈlektʃə(r)/ Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/
Câu 2.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/ - /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/ - /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/ - /z/ các âm còn lại games /ɡeɪmz/ teams /tiːmz/ medals /ˈmedlz/ events /ɪˈvents/ Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
|