Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 13 Tiếng Anh 12Đề bài Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ eternal /ɪˈtɜːnl/ advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ impressive /ɪmˈpresɪv/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/ population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
defend /dɪˈfend/ struggle /ˈstrʌɡl/ impress /ɪmˈpres/ prepare /prɪˈpeə(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
silver /ˈsɪlvə(r)/ medal /ˈmedl/ event /ɪˈvent/ rival /ˈraɪvl/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
champion /ˈtʃæmpiən/ eternal /i'tɜ:nl/ advantage /əd'vɑ:ntidʒ/ impressive /im'presiv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 6
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/ population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ spectacular /spekˈtækjələ(r)/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 7
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
president /ˈprezɪdənt/ maneger /ˈmænɪdʒə(r)/ spectator /spekˈteɪtə(r)/ counsellor /ˈkaʊnsələ(r)/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ imaginable /ɪˈmædʒɪnəbl/ intangible /ɪnˈtændʒəbl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 9
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ priority v/praɪˈɒrəti/ application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3 Câu 10
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
tragedy /ˈtrædʒədi/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/ notify /ˈnəʊtɪfaɪ/ represent /ˌreprɪˈzent/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1 Chọn từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại:
Câu 11
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /juː/ và /ə/ Lời giải chi tiết :
success /səkˈses/ enthusiast /ɪnˈθjuːziæst/ support /səˈpɔːt/ surprise /səˈpraɪz/ Đáp án B âm “u” được phát âm thành /juː/, còn lại là /ə/ Câu 12
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ð/ và /θ/ Lời giải chi tiết :
southern /ˈsʌðən/ athlete /ˈæθliːt/ both /bəʊθ/ enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ Câu A âm “th” được phát âm thành /ð/, còn lại là /θ/ Câu 13
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /əs/ và /əʊz/ Lời giải chi tiết :
compose /kəmˈpəʊz/ propose /prəˈpəʊz/ purpose /ˈpɜːpəs/ suppose /səˈpəʊz/ Câu C âm “ose” được phát âm thành /əs/, còn lại là /əʊz/ Câu 14
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/ Lời giải chi tiết :
organize /ˈɔːɡənaɪz/ spirit /ˈspɪrɪt/ title /ˈtaɪtl/ surprising /səˈpraɪzɪŋ/ Câu B âm “i” được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/ Câu 15
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /əʊ/ và /ɒ/ Lời giải chi tiết :
polo /ˈpəʊləʊ/ lottery /ˈlɒtəri/ popular /ˈpɒpjələ(r)/ dolphin /ˈdɒlfɪn/ Câu A âm “o” được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ɒ/ Câu 16
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm / θ/ và / ð/ Lời giải chi tiết :
smooth /smuːð/ breathe /briːð/ youth /juːθ/ southern /ˈsʌðən/ Câu C âm “th” được phát âm thành / θ/, còn lại là / ð/ Câu 17
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /tʃ/ và /k/ Lời giải chi tiết :
chorus /ˈkɔːrəs/ match /mætʃ/ toothache /ˈtuːθeɪk/ orchestra /ˈɔːkɪstrə/ Câu B âm “ch” được phát âm thành /tʃ/, còn lại là /k/ Câu 18
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ʊə(r)/ và /ə(r)/ Lời giải chi tiết :
future /ˈfjuːtʃə(r)/ mixture /ˈmɪkstʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/ figure /ˈfɪɡə(r)/ Câu C âm “ure” được phát âm thành /ʊə(r)/, còn lại là /ə(r)/ Câu 19
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /ʃ/ và /k/ Lời giải chi tiết :
covered /ˈkʌvəd/ ancient /ˈeɪnʃənt/ uncle /ˈʌŋkl/ lecture /ˈlektʃə(r)/ Câu B âm “c” được phát âm thành /ʃ/, còn lại là /k/ Câu 20
Đáp án : D Phương pháp giải :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/ - /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/ - /z/ các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /iz/ khi trước nó là các âm /z/, /s/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/ - /s/ khi trước nó là các âm /t/, /p/, /f/, /θ/ - /z/ các âm còn lại games /ɡeɪmz/ teams /tiːmz/ medals /ˈmedlz/ events /ɪˈvents/ Câu D đuôi “s” được phát âm là /s/, còn lại là /z/
|