Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì quá khứ hoàn thành Tiếng Anh 12

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(see) her before.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After it (be)

 cloudy for days, it finally (begin)

to rain.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(They/speak) to her before?

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

 

We

(drink) all our water before we

(realize) there wasn't any left.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

By the time he (arrive)

at the pub, they (run)

out of beer.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He no longer ran his shop. He (sell)

it

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He was nervous because he

(not/ work) before.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The place was very quiet. Everybody (go)

to bed.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I arrived, everything

(change) a lot.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sarah thought she

(be) to that zoo before.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(see) her before.

Đáp án

He

(see) her before.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó) => Quá khứ hoàn thành

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He had seen her before.

Tạm dịch: Trước đây anh ấy đã từng gặp cô ấy rồi.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

After it (be)

 cloudy for days, it finally (begin)

to rain.

Đáp án

After it (be)

 cloudy for days, it finally (begin)

to rain.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: After S + had + Ved/V3, S + Ved/V2

After it had been cloudy for days, it finally began to rain.

Tạm dịch: Sau nhiều hôm mây mù y, cuối cùng trời cũng bắt đầu đổ mưa.

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(They/speak) to her before?

Đáp án

(They/speak) to her before?

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó) => Quá khứ hoàn thành

Công thức: Had + S + Ved/V3 ? 

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: Had + S + Ved/V3 ?

Had they spoken to her before?

Tạm dịch: Trước đó, họ đã từng nói chuyện với cô ấy chưa?

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

 

We

(drink) all our water before we

(realize) there wasn't any left.

Đáp án

We

(drink) all our water before we

(realize) there wasn't any left.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3 before S + Ved/V2

We had drunk all our water before we realized there wasn't any left.

Tạm dịch: Chúng tôi đã uống hết tất cả nước mình có trước khi chúng tôi nhận ra không còn gì để uống.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

By the time he (arrive)

at the pub, they (run)

out of beer.

Đáp án

By the time he (arrive)

at the pub, they (run)

out of beer.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: By the time S + Ved/V2, S + had + Ved/V3

By the time he arrived at the pub, they had run out of beer.

Tạm dịch: Trước khi anh ấy đến quán rượu, họ đã hết rượu rồi.

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He no longer ran his shop. He (sell)

it

Đáp án

He no longer ran his shop. He (sell)

it

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Run something: điều hành sth

Công thức: S + had + Ved/V3

He no longer ran his shop. He had sold it.

Tạm dịch: Anh ấy không còn điều hành cửa hàng của anh ấy nữa. Anh ấy đã bán nó rồi.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He was nervous because he

(not/ work) before.

Đáp án

He was nervous because he

(not/ work) before.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

He was nervous because he had not/hadn’t worked before.

Tạm dịch: Anh ấy rất lo lắng bởi vì anh ta chưa từng làm việc trước đó.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

The place was very quiet. Everybody (go)

to bed.

Đáp án

The place was very quiet. Everybody (go)

to bed.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

The place was very quiet. Everybody had gone to bed.

Tạm dịch: Nơi này rất yên tĩnh. Mọi người đã đi ngủ rồi.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

When I arrived, everything

(change) a lot.

Đáp án

When I arrived, everything

(change) a lot.

Phương pháp giải :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Công thức: S + had + Ved/V3

When I arrived, everything had changed a lot.

Tạm dịch: Khi tôi đến, mọi thứ đã thay đổi rất nhiều.

Câu 10 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Sarah thought she

(be) to that zoo before.

Đáp án

Sarah thought she

(be) to that zoo before.

Phương pháp giải :

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “before” (trước đó)

Công thức: S + had + Ved/V3

Sarah thought she had been to that zoo before.

Tạm dịch: Sarah nghĩ rằng cô ấy đã đến vườn thú trước đó.

close