Trắc nghiệm Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. What is this? struggling publishing punishing storing Đáp án của giáo viên lời giải hay
publishing Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng liên quan đến sách, báo Lời giải chi tiết :
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to fill in the blank. After taking this course, she has _____ progress in studying English.
put done made taken Đáp án của giáo viên lời giải hay
made Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
Cụm từ "make progress": tiến bộ, làm cho tiến bộ, tiến triển
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The University isn’t expected to _____ the new regulation until next semester. put in force struggle divide into educate Đáp án của giáo viên lời giải hay
put in force Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng regulation (n): chính sách, điều khoản cần điền từ sao cho ... regulation: đưa chính sách có hiệu lực. Lời giải chi tiết :
put in force (phr.v): có hiệu lực struggle (v): vật lộn, đấu tranh divide into (phr.v): phân chia ra educate (v): giáo dục => The University isn’t expected to put in force the new regulation until next semester. Tạm dịch: Trường đại học không được mong đợi sẽ đưa vào hiệu lực điều khoản mới cho đến kì học sau.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. English is an important _______ that is required in several national examinations. language method evaluation subject Đáp án của giáo viên lời giải hay
subject Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
language (n): ngôn ngữ method (n): phương pháp evaluation (n): sự đánh giá subject (n): môn học => English is an important subject that is required in several national examinations. Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “_______ schools" college primary secondary public Đáp án của giáo viên lời giải hay
public Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
college (n): trường cao đẳng primary (adj): sơ cấp, tiểu học secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2 public (adj): thuộc nhà nước => Fee-paying schools, often called "independent schools", "private schools" or “public schools". Tạm dịch: Các trường học phải trả học phí, thường được gọi là “trường độc lập”, “trường tư” hoặc “trường công”.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. In the UK, _______ schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils. state secondary independent primary Đáp án của giáo viên lời giải hay
state Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
state (adj): thuộc nhà nước secondary (adj): trung học cơ sở, cấp 2 independent (adj): độc lập primary (adj): tiểu học => In the UK, state schools refer to government-funded schools which provide education free of charge to pupils. Tạm dịch: Ở Vương quốc Anh, các trường công lập là các trường học được chính phủ tài trợ, cung cấp giáo dục miễn học phí cho học sinh.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Education has been developed in _______ with modern industry and the mass media. compulsory parallel selected following Đáp án của giáo viên lời giải hay
parallel Phương pháp giải :
Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì
Lời giải chi tiết :
compulsory (adj): bắt buộc parallel (adj): song song selected (adj): được lựa chọn following (adj): theo sau, tiếp theo Cụm từ “in parallel with something”: song song/ song hành với cái gì => Education has been developed in parallel with modern industry and the mass media. Tạm dịch: Nền giáo dục được phát triển song song cùng với nền công nghiệp hiện đại và ngành truyền thông đa phương tiện.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. People tend to work hard at this _________ of life. distance stage space level Đáp án của giáo viên lời giải hay
stage Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
distance (n): khoảng cách stage (n): giai đoạn space (n): không gian level (n): trình độ => People tend to work hard at this stage of life. Tạm dịch: Mọi người có xu hướng làm việc chăm chỉ ở giai đoạn này trong đời.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to _______ his new policy. public publicly publicize publicizing Đáp án của giáo viên lời giải hay
publicize Phương pháp giải :
Cần một động từ đứng sau “to”
Lời giải chi tiết :
public (adj): chung, công, công khai, công cộng publicly (adv): công khai, chung, công, công cộng publicize - publicizing (v): đưa ra công khai, làm cho mọi người biết đến Cần một động từ đứng sau “to” => The Minister of the Education and Training Department appeared on TV last night to publicize his new policy. Tạm dịch: Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo xuất hiện trên TV tối qua để công khai chính sách mới của ông ấy.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. There is a wide range of _______ in the education system of the USA. select selective selected selection Đáp án của giáo viên lời giải hay
selection Phương pháp giải :
Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of” Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi Lời giải chi tiết :
select - selected - selecting (v): lựa chọn selective (adj): có tuyển chọn, dựa trên sự tuyển chọn selection (n): sự lựa chọn Cần điền 1 danh từ đứng sau giới từ “of” Cụm từ "a wide range of + Noun": nhiều/ một loạt/ một chuỗi => There is a wide range of selection in the education system of the USA. Tạm dịch: Có rất nhiều sự lựa chọn trong hệ thống giáo dục ở Hoa Kỳ.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Reading newspapers is a/an ______ way to improve your vocabularies. effective methodical formal educational Đáp án của giáo viên lời giải hay
effective Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: School uniform is compulsory in most of Vietnamese schools. depended required divided paid Đáp án của giáo viên lời giải hay
required Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng depend: phụ thuộc require: được yêu cầu divide: được phân chia pay: được chi trả Lời giải chi tiết :
compulsory (adj): bắt buộc depended (V-ed): phụ thuộc required (V-ed): được yêu cầu divided (V-ed): được phân chia pay - paid (V-ed): được chi trả => compulsory = required: bắt buộc, được yêu cầu => School uniform is required in most of Vietnamese schools. Tạm dịch: Đồng phục trường học là bắt buộc ở hầu hết các trường học tại Việt Nam.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Mathematics, a required subject in all schools, is _____ into many branches. grouped prepared divided added Đáp án của giáo viên lời giải hay
divided Phương pháp giải :
1 từ có thể đi cùng với giới từ into để tạo thành cụm từ mang nghĩa: được chia ra, phân ra thành ... group: nhóm lại prepare: chuẩn bị divide: chia add: thêm Lời giải chi tiết :
group (v): hợp thành nhóm, phân theo nhóm prepare (v): chuẩn bị divide (+into) (v): phân chia add (v): thêm vào, bổ sung Cụm từ: “tobe divided into”: được phân chia thành => Mathematics, a required subject in all schools, is divided into many branches. Tạm dịch: Toán là môn học bắt buộc tại tất cả các trường học, được chia thành nhiều phân môn.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. A/an _______ is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications. certificate requirement education test Đáp án của giáo viên lời giải hay
certificate Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng ... là 1 thứ giấy tờ cho thấy rằng bạn đã đỗ 1 kì thi, hoàn thành khóa học hoặc là đạt được 1 vài tấm bằng cần thiết. Lời giải chi tiết :
certificate (n): giấy chứng nhận requirement (n): sự yêu cầu education (n): giáo dục test (n): sự kiểm tra, bài kiểm tra => A/an certificate is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications. Tạm dịch: Giấy chứng nhận là giấy tờ có hiệu lực chính thức cho biết bạn đã vượt qua một kỳ thi, hoàn thành 1 khóa học hoặc đạt được những văn bằng cần thiết.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. The college offers both _______ and professional qualifications. government experience requirement academic Đáp án của giáo viên lời giải hay
academic Phương pháp giải :
Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại => "professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and"
Lời giải chi tiết :
government (n): chính phủ experience (n): kinh nghiệm requirement (n): yêu cầu academic (adj): có tính chất học thuật Liên từ "and" nối 2 từ cùng từ loại => "professional" là tính từ nên cần điền một tính từ trước "and" => The college offers both academic and professional qualifications. Tạm dịch: Trường cao đẳng này cấp cả văn bằng học thuật lẫn văn bằng chuyên nghiệp.
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. In England, primary education is provided by state schools run by the government and by _______ fee-paying schools. independent independently depended independence Đáp án của giáo viên lời giải hay
independent Phương pháp giải :
cần điền 1 tính từ vào chỗ trống Lời giải chi tiết :
independent (adj): độc lập independently (adv): một cách độc lập depend (v): phụ thuộc independence (n): sự độc lập Cụm từ: “independent fee-paying schools” nghĩa là trường tư thục hoặc trường dân lập => In England, primary education is provided by state schools run by the government and by independent fee-paying schools.
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. Concern for the environment is now at the_________of many governments' policies core aim target purpose Đáp án của giáo viên lời giải hay
core Phương pháp giải :
Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì
Lời giải chi tiết :
core (n) : cốt lõi, điểm trung tâm aim (n): mục đích target ( n): mục tiêu purpose (n): ý định, mục đích Cụm từ: “tobe at the core of something”: phần quan trọng nhất, phần trung tâm, trọng tâm của cái gì => Concern for the environment is now at the core of many governments' policies. Tạm dịch: Mối quan tâm về môi trường bây giờ đang là trọng tâm trong chính sách của nhiều quốc gia.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. He did not do well at school and left with few _______ qualifications. academic academy academician academically Đáp án của giáo viên lời giải hay
academic Phương pháp giải :
Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications"
Lời giải chi tiết :
academic (adj): có tính chất học thuật academy (n): học viện academician (n): viện sĩ (viện hàn lâm) academically (adv): về mặt lý thuyết, thuần về lý thuyết Cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "qualifications" => He did not do well at school and left with few academic qualifications. Tạm dịch: Anh ấy học không giỏi ở trường và tốt nghiệp với ít bằng cấp mang tính học thuật.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for ______. achieve achiever achievement achievable Đáp án của giáo viên lời giải hay
achievement Phương pháp giải :
Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for”
Lời giải chi tiết :
achieve (v): đạt được achiever (n): người đạt được achievement (n): thành tích, thành tựu, sự đạt được achievable (adj): có thể đạt được Cần một danh từ hoặc danh động từ đứng sau giới từ “for” => He owed his success not to privilege but to self-education and a driving desire for achievement. Tạm dịch: Ông ấy thành công không phải nhờ đặc quyền đặc lợi mà là nhờ khả năng tự học và mong muốn nỗ lực để đạt được thành tựu.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency. educate education educator educative Đáp án của giáo viên lời giải hay
educator Phương pháp giải :
Cần một danh từ đứng sau mạo từ “an” và danh từ đó sẽ thay thế cho Mr. Pike
Lời giải chi tiết :
educate (v): giáo dục education (n): sự giáo dục; nền giáo dục educator (n): thầy dạy, nhà giáo dục, nhà sư phạm educative (adj): mang tính giáo dục - Xét từ "education" thì không phù hợp về nghĩa => As an educator, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency. Tạm dịch: Với tư cách là một nhà giáo dục, ông Pike rất lo lắng về việc gia tăng tỉ lệ phạm tội ở tuổi vị thành niên .
|