Trắc nghiệm Ngữ âm Trọng âm của từ 3 âm tiết Tiếng Anh 12Đề bài Choose the word whose stress pattern is different from that of the others. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Choose the word whose stress pattern is different from that of the others. Câu 1
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
loyalty /ˈlɔɪ.əl.ti/ successful /səkˈses.fəl/ incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ sincerely /sɪnˈsɪə.li/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 2
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 3
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 4
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
organise /ˈɔːɡənaɪz/ decorate /ˈdekəreɪt/ divorce /dɪˈvɔːs/ promise /ˈprɒmɪs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 5
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
refreshment /rɪˈfreʃmənt/ horrible /ˈhɒrəbl/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ intention /ɪnˈtenʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 6
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
difficult /ˈdɪfɪkəlt/ relevant /ˈreləvənt/ volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 7
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
confidence /ˈkɒnfɪdəns/ supportive /səˈpɔːtɪv/ solution /səˈluːʃn/ obedient /əˈbiːdiənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 8
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
whenever /wenˈevə(r)/ mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ hospital /ˈhɒspɪtl/ separate /ˈsepərət/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 9
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
introduce /ˌɪntrəˈduːs/ delegate /ˈdelɪɡət/ marvelous /ˈmɑːvələs/ currency /ˈkʌrənsi/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 10
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
develop /dɪˈveləp/ conduction /kənˈdʌkʃn/ partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ majority /məˈdʒɒrəti/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 11
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
general /ˈdʒenərəl/ applicant /ˈæplɪkənt/ usually /ˈjuːʒuəli/ October /ɒkˈtəʊbə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 12
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
parallel /ˈpærəlel/ dependent /dɪˈpendənt/ educate /ˈedʒukeɪt/ primary /ˈpraɪməri/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 13
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
physical /ˈfɪzɪkl/ achievement /əˈtʃiːvmənt/ government /ˈɡʌvənmənt/ national /ˈnæʃnəl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 14
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
eleven /ɪˈlevən/ history /ˈhɪstəri/ nursery /ˈnɜːsəri/ different /ˈdɪfrənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 15
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
expression /ɪkˈspreʃn/ easily /ˈiːzəli/ depression /dɪˈpreʃn/ disruptive /dɪsˈrʌptɪv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 16
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
algebra /ˈældʒɪbrə/ musical /ˈmjuːzɪkl/ politics /ˈpɒlətɪks/ apartment /əˈpɑːtmənt/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 17
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
mechanic /məˈkænɪk/ chemistry /ˈkemɪstri/ cinema /ˈsɪnəmə/ finally /ˈfaɪnəli/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 18
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
typical /ˈtɪpɪkl/ favorite /ˈfeɪvərɪt/ division /dɪˈvɪʒn/ organize /ˈɔːɡənaɪz/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 19
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
computer /kəmˈpjuːtə(r)/ establish /ɪˈstæblɪʃ/ business /ˈbɪz.nɪs/ remember /rɪˈmembə(r)/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 20
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
selection /sɪˈlekʃn/ measurement /ˈmeʒəmənt/ romantic /rəʊˈmæntɪk/ attractive /əˈtræktɪv/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
|