Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 12Đề bài Choose the word which is stresses differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Choose the word which is stresses differently from the rest. Câu 1
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3 Câu 2
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
achievement /əˈtʃiːvmənt/ communist /ˈkɒmjənɪst/ constantly /ˈkɒnstəntli/ government /ˈɡʌvənmənt/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
heavy /ˈhevi/ major /ˈmeɪdʒə(r)/ program /ˈprəʊɡræm/ reform /rɪˈfɔːm/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 4
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
production /prəˈdʌkʃn/ consumer /kənˈsjuːmə(r)/ domestic /dəˈmestɪk/ business /ˈbɪznəs/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 5
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
hospital /ˈhɒspɪtl/ inflation /ɪnˈfleɪʃn/ policy /ˈpɒləsi/ constantly /ˈkɒnstəntli/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1 Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
effect /ɪˈfekt/ event /ɪˈvent/ emerge /iˈmɜːdʒ/ even /ˈiːvn/ Câu D trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ pesticide /ˈpestɪsaɪd/ herbicide /ˈhɜːbɪsaɪd/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 1 Câu 8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
efficient /ɪˈfɪʃnt/ communist /ˈkɒmjənɪst/ impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ delicious /dɪˈlɪʃəs/ Câu B trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Câu 9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
economy /ɪˈkɒnəmi/ economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ economically /ˌiːkəˈnɒmɪkli/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm thứ 3 Câu 10
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
renovate /ˈrenəveɪt/ domesticate /dəˈmestɪkeɪt/ initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ Câu A trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm thứ 2 Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 11
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /ɪ/ và /aɪ/ Lời giải chi tiết :
knit /nɪt/ hide /haɪd/ tide /taɪd/ fly /flaɪ/ Câu A âm “i” đọc là /ɪ/, còn lại đọc là /aɪ/ Câu 12
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /u:/ (âm dài) và /ʊ/ Lời giải chi tiết :
put /pʊt/ could /kʊd/ push /pʊʃ/ moon /muːn/ Câu D âm “u” được phát âm thành /u:/ (âm dài), còn lại là /ʊ/ (âm ngắn) Câu 13
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /əʊ/và / juː/ Lời giải chi tiết :
new /njuː/ sew /səʊ/ few /fjuː/ nephew /ˈnefjuː/ Câu B âm “ew” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là / juː/ Câu 14
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʃ/ và /s/ Lời giải chi tiết :
sun /sʌn/ sure /ʃʊə(r)/ success /səkˈses/ sort /sɔːt/ Câu B âm “s” đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Câu 15
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /aʊ/ và /ɔ/ Lời giải chi tiết :
bought /bɔːt/ ought /ˈɔːt / plough /plaʊ/ cough /kɒf/ Câu C âm “ou” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ/ Câu 16
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /əʊ/ và /ʌ/ Lời giải chi tiết :
go /ɡəʊ/ mother /ˈmʌðə(r)/ brother /ˈbrʌðə(r)/ sometime /ˈsʌmtaɪm/ Câu A âm “o” đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/ Câu 17
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /aɪ/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết :
is /ɪz/ will /wɪl/ library /ˈlaɪbrəri/ with /wɪð/ Câu C âm “i” đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/ Câu 18
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /aʊ/ và /əʊ/ Lời giải chi tiết :
tow /təʊ/ low /ləʊ/ grow /ɡrəʊ/ town /taʊn/ Câu D âm “o” đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /əʊ/ Câu 19
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /eə/ và /ɪə/ Lời giải chi tiết :
dear /dɪə(r)/ clear /klɪə(r)/ near /nɪə(r)/ tear /teə(r)/ Câu D âm “ea” đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/ Câu 20
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /juː/ và / uː/ Lời giải chi tiết :
grew /ɡruː/ threw /θruː/ knew /njuː/ flew /fluː/ Câu C âm “ew” đọc là / juː/, còn lại đọc là / uː/
|