Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 (phần 1) Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the best answer to complete each sentence We are able to advise people what their legal ___________ are.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
conscience (n): lương tâm entitlement (n): quyền, sự được phép làm decision (n): sự quyết định judge (n): quan toà, thẩm phán => We are able to advise people what their legal entitlement are. Tạm dịch: Chúng ta có thể đưa ra lời khuyên cho mọi người về quyền lợi hợp pháp của họ là gì.
Câu hỏi 2 :
Choose the best answer to describe this picture.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
attempt (n): sự cố gắng experience (n): kinh nghiệm experiment (n): thí nghiệm conscience (n): lương tâm Đáp án: C
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer to complete each sentence. Many school clubs are _______ efforts to attract more students to join.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
Cụm từ: make efforts/ make an effort (nỗ lực) => Many school clubs are making efforts to attract more students to join. Tạm dịch: Nhiều câu lạc bộ trong trường đang nỗ lực để thu hút nhiều sinh viên tham gia.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer to complete each sentence Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
come up (v) xuất hiện, phát sinh Lời giải chi tiết :
come up (v): xảy ra (một cách đột ngột) happen (v): xảy ra arrive (v): đến encounter (v): đối mặt clean (v): lau dọn => come up = happen => Whenever problems happen, we discuss them frankly and find solutions quickly. Tạm dịch: Bất cứ khi nào xảy ra vấn đề, chúng tôi đều thảo luận một cách thẳng thắn và tìm hướng giải quyết nhanh chóng.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Peter tried his best and passed the driving test at the first _______. A. try B. attempt C. doing D. aim Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. attempt Phương pháp giải :
Cụm từ "at the first attempt": từ lần cố gắng đầu tiên Lời giải chi tiết :
try (n): cố gắng doing (v-ing): làm attempt (n) nỗ lực, thử aim (n): mục tiêu cụm từ: at the first attempt: lần thử đầu tiên (= on the first try) Tạm dịch: Peter cố gắng hết sức và qua kỳ thi lái xe bằng những nỗ lực đầu tiên của anh ấy. => Peter tried his best and passed the driving test at the first attempt. Tạm dịch: Peter đã gắng hết sức và đậu kỳ thi lái xe từ lần cố gắng đầu tiên.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below Our parents join hands to give us a nice house and a happy home. A. deal with B. manage C. help together D. work together Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. work together Lời giải chi tiết :
join hands (v): chung tay, cùng làm deal with (v): giải quyết, xử lý, giao dịch manage (v): xoay sở, quản lý, giải quyết help together (v): giúp đỡ lẫn nhau work together (v): làm việc cùng nhau => join hands = work together => Our parents work together to give us a nice house and a happy home. Tạm dịch: Bố mẹ cùng nỗ lực làm việc để cho chúng tôi một mái ấm hạnh phúc.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence They ________ their time and money to their children. A. assumed B. devoted C. committed D. embarked Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. devoted Phương pháp giải :
Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành hết cái gì cho ai
Lời giải chi tiết :
assume (v): giả sử, giả định commit (v): cam kết devote (v): cống hiến, dành hết cho embark (v): tham gia Cụm từ: devote something to somebody: cống hiến/ dành cái gì cho ai => They devoted their time and money to their children. Tạm dịch: Họ đã dành hết thời gian và tiền bạc cho con cái của mình.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence He remarried after a ______ from his first wife, Kate. A. rebellion B. legacy C. privilege D. divorce Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. divorce Lời giải chi tiết :
rebellion (n): cuộc nổi loạn privilege (n): đặc ân, đặc quyền legacy (n): gia tài, di sản divorce (n): sự ly hôn => He remarried after a divorce from his first wife, Kate. Tạm dịch: Anh ấy đã tái hôn sau khi li hôn với người vợ đầu là Kate.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence He's always ______________ to his teachers. A. confident B. supportive C. obedient D. expressive Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. obedient Lời giải chi tiết :
confident (adj): tự tin supportive (adj): khuyến khích obedient (adj): vâng lời expressive (adj): biểu cảm => He's always obedient to his teachers. Tạm dịch: Anh ấy luôn vâng lời giáo viên của mình.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence We are a very _____________ family and support each other through any crises. A. old-established B. well-to-do C. hard-up D. close-knit Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. close-knit Lời giải chi tiết :
old-established (adj): xưa cũ well-to-do (adj): giàu có, thịnh vượng hard-up (adj): cạn túi, hết tiền close-knit (adj): khăng khít, gắn bó => We are a very close-knit family and support each other through any crises. Tạm dịch: Chúng tôi là 1 gia đình gắn bó khăng khít và luôn giúp đỡ nhau vượt qua mọi khó khăn khủng hoảng.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence She earned extra money last year __________ several young children. A. bringing into B. caring for C. taking on D. bearing up Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. caring for Lời giải chi tiết :
bring into (v): mang vào (nhà, địa điểm nào đó) care for (v): chăm sóc, nuôi nấng, trông nom take on (v): đảm nhận, nhận lấy bear up (v): ủng hộ, chống đỡ => She earned extra money last year caring for several young children. Tạm dịch: Năm ngoái, cô ấy đã kiếm thêm tiền để nuôi dạy những đứa con nhỏ của mình.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence We must come to a _____ about what to do tomorrow. A. decision B. driving test C. silence D. experiment Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. decision Phương pháp giải :
Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định
Lời giải chi tiết :
decision (n): sự quyết định silence (n): sự im lặng driving test (n): kỳ thi lái xe experiment (n): thí nghiệm Cụm từ: come to a decision = arrive at a decision: đi tới một quyết định, đưa ra một quyết định => We must come to a decision about what to do tomorrow. Tạm dịch: Chúng ta cần phải quyết định về những gì sẽ làm vào ngày mai.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence The average ___________ pays 27 penny a day in water rates. A. housing B. housework C. household D. housemate Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. household Lời giải chi tiết :
housing (n): nhà ở (nói chung) housework (n): việc nhà household (n): hộ gia đình housemate (n): người cùng nhà => The average household pays 27 penny a day in water rates. Tạm dịch: Trung bình mỗi hộ gia đình phải trả tiền nước 27 xu 1 ngày.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence The leader of the explorers had the great _______ in his native guide. A. confident B. confidence C. confidential D. confidentially Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. confidence Phương pháp giải :
Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần một danh từ. Lời giải chi tiết :
confident (adj): tự tin confidence (n): sự tự tin confidential (adj): bí mật, bảo mật confidentially (adv): riêng, một cách kín đáo Vị trí cần điền đứng sau tính từ nên cần danh từ. => The leader of the explorers had the great confidence in his native guide. Tạm dịch: Người dẫn đầu đoàn thám hiểm cực kỳ tự tin trong việc hướng dẫn ở địa phương.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence After the party, there was a lot of__________ . A. leftovers B. people C. opportunities D. courage Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. leftovers Lời giải chi tiết :
leftover (n): thức ăn thừa opportunity (n): cơ hội people (n): con người courage (n): can đảm After the party, there was a lot of leftovers. Tạm dịch: Sau bữa tiệc, có rất nhiều thức ăn thừa.
|