Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 (phần 2) Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to each of the following questions Từ “biểu tượng” trong tiếng Anh là từ gì? A. tradition B. survey C. income D. symbol Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. symbol Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
tradition (n): truyền thống survey (n): cuộc khảo sát income (n): thu nhập symbol (n): biểu tượng
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Many Indian students agree that a woman has to _________ more in a marriage than a man. A. suicide B. sacrifice C. die D. be dead Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. sacrifice Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
suicide (v): tự tử die (v): chết sacrifice (v): hy sinh be dead: chết => Many Indian students agree that a woman has to sacrifice more in a marriage than a man. Tạm dịch: Nhiều sinh viên ở Ấn Độ đồng ý rằng trong hôn nhân, người phụ nữ phải hy sinh nhiều hơn người đàn ông.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be_________. A. required B. rejected C.remained D. resigned Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. rejected Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
require (v): yêu cầu remain (v): còn lại reject (v): khước từ, từ chối resign (v): từ chức => Unfortunately, not all candidates can be offered a job, some have to be rejected. Tạm dịch: Thật không may, không phải tất cả các thí sinh đều được mời nhận việc, một số người bị từ chối.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence It is not easy to ________ our beauty when we get older and older. A. develop B. maintain C. gain D. collect Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. maintain Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
develop (v): phát triển gain (v): đạt được maintain (v): duy trì, giữ vững collect (v): thu thập => It is not easy to maintain our beauty when we get older and older. Tạm dịch: Thật không dễ dàng để duy trì vẻ đẹp khi chúng ta càng ngày càng già đi.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence You are not _______ to say anything unless you wish to do so. A. obliged B.willing C. equal D. attracted Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. obliged Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
oblige (v): bắt buộc làm gì equal (adj): công bằng willing (adj): sẵn sàng attract (v): thu hút, hấp dẫn => You are not obliged to say anything unless you wish to do so. Tạm dịch: Không ai ép được bạn nói bất kỳ điều gì nếu như bạn không muốn.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any response. A. feeling B. emotion C. reply D. effect Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. reply Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng: response = reply Lời giải chi tiết :
response (n): sự trả lời, sự đáp lại feeling (n): cảm xúc, cảm giác reply (n): sự hồi âm, sự trả lời emotion (n): tình cảm, sự cảm động effect (n): ảnh hưởng, tác dụng => response = reply => Mr. Pike held his wife's hands and talked urgently to her in a low voice, but there didn't seem to be any reply. Tạm dịch: Ông Pike đã nắm lấy tay của vợ mình và nói nhỏ một cách khẩn nài, nhưng dường như không có sự đáp lại nào cả.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence A woman can never have a happy married life without _______ her husband A. demanding B. agreeing C. trusting D. determining Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. trusting Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
demand (v): đòi hỏi trust (v): tin tưởng agree (v): đồng ý determine (v): quyết tâm, xác định => A woman can never have a happy married life without trusting her husband. Tạm dịch: Một người phụ nữ có thể sẽ không bao giờ có được cuộc sống hôn nhân hạnh phúc nếu không tin tưởng chồng mình.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence In America, it is ________ to ask questions about age, mariage and income. A. polite B. impolite C. enthusiastic D. exited Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. impolite Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
polite (adj): lịch sự enthusiastic (adj): nhiệt tình impolite (adj): bất lịch sự excited (adj): hào hứng => In America, it is impolite to ask questions about age, mariage and income. Tạm dịch: Ở nước Mỹ, thật bất lịch sự khi hỏi những câu hỏi về tuổi tác, vấn đề hôn nhân và thu nhập. Đáp án: B
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence It is thought that traditional marriage _______ are important basis of limiting divorce rates. A. appearances B. records C. responses D. values Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. values Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
appearance (n): vẻ bề ngoài, sự xuất hiện response (n): sự đáp lại, câu trả lời record (n): kỷ lục, hồ sơ value (n): giá trị => It is thought that traditional marriage values are important basis of limiting divorce rates. Tạm dịch: Người ta nói rằng những giá trị hôn nhân truyền thống là nền tảng quan trọng trong việc giới hạn tỉ lệ ly hôn.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer to complete each sentence When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work______. A.permit B.permission C.permissibility D.permissiveness Đáp án của giáo viên lời giải hay
A.permit Phương pháp giải :
Cụm từ "work permit": giấy phép lao động
Lời giải chi tiết :
work permit: giấy phép lao động permit (n): giấy phép; (v): cho phép permissibility (n): tính cho phép được, tính chấp nhận được, permission (n): sự cho phép permissiveness (n): tính dễ dãi, sự buông thả Cụm từ "work permit": giấy phép lao động => When a Vietnamese wants to work part-time in Austrailia, he needs to get a work permit. Tạm dịch: Khi một người Việt Nam muốn làm việc bán thời gian ở Úc, người đó cần phải có giấy phép lao động.
|