Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 11 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
Câu 1.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
important /ɪmˈpɔːtnt/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ specially /ˈspeʃəli/ description /dɪˈskrɪpʃn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 1.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
replace /rɪˈpleɪs/ affair /əˈfeə(r)/ complete /kəmˈpliːt/ picture /ˈpɪktʃə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 1.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3
Câu 1.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
journey /ˈdʒɜːni/ survive /səˈvaɪv/ wilderness /ˈwɪldənəs/ notice /ˈnəʊtɪs/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
result /rɪˈzʌlt/ problem /ˈprɒbləm/ faithful /ˈfeɪθfl/ partner /ˈpɑːtnə(r)/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
subject /ˈsʌbdʒɪkt/ swallow /ˈswɒləʊ/ story /ˈstɔːri/ digest /daɪˈdʒest/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
example /ɪɡˈzɑːmpl/ holiday /ˈhɒlədeɪ/ careful /ˈkeəfl/ interest /ˈɪntrəst/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
describe /dɪˈskraɪb/ chapter /ˈtʃæptə(r)/ wonder /ˈwʌndə(r)/ easy /ˈiːzi/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
understand /ˌʌndəˈstænd/ advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 1.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
agricultural /,ægri'kʌlt∫ərəl/ advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ incredible /ɪnˈkredəbl/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại:
Câu 2.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại
Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại types /taɪps/ pages /peɪdʒz/ bits /bɪts/ subjects /ˈsʌbdʒɪkts/ Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/.
Câu 2.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “ed”được phát âm là: - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại digested /daɪˈdʒestɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ killed /kɪld/ united /juˈnaɪtɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /ɪd/
Câu 2.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Xem cách phát âm / ð/ và /θ/ Lời giải chi tiết :
author/ˈɔːθə(r)/ theme /θiːm/ thriller /ˈθrɪlə(r)/ another /əˈnʌðə(r)/ Câu D âm “th” được phát thành là / ð/, còn lại là /θ/
Câu 2.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ʊ/ và /uː/ Lời giải chi tiết :
school/skuːl/ book/bʊk/ food/fuːd/ pool /puːl/ Câu B âm “oo” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là /uː/
Câu 2.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ɒ/ và /eɪ/ Lời giải chi tiết :
same /seɪm/ taste /teɪst/ swallow /ˈswɒləʊ/ page /peɪdʒ/ Câu C âm “a” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /eɪ/
Câu 2.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /iː/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết :
sit /sɪt/
ship /ʃɪp/
police /pəˈliːs/
slip /slɪp/
Câu C từ gạch chân được phát âm thành” /i:/, còn lại là /i/
Câu 2.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /uː/ và /ʊ/ Lời giải chi tiết :
too /tuː/ book /bʊk/ look /lʊk/ good /ɡʊd/ Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/
Câu 2.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Cách phát âm đuôi “ed”: - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại described /dɪˈskraɪbd/ picked /pɪkt/ swallowed /ˈswɒləʊd/ informed /ɪnˈfɔːmd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/
Câu 2.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại: words /wɜːdz/ reviewers /rɪˈvjuːə(r)z/ describes /dɪˈskraɪbz/ types /taɪps/ Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/
Câu 2.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ʌ/ và /ɒ/ Lời giải chi tiết :
wonderful /ˈwʌndəfl/ belong /bɪˈlɒŋ/ holiday /ˈhɒlədeɪ/ song /sɒŋ/ Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/
|