Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 11 Tiếng Anh 12Đề bài Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Lời giải và đáp án Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
important /ɪmˈpɔːtnt/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ specially /ˈspeʃəli/ description /dɪˈskrɪpʃn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
replace /rɪˈpleɪs/ affair /əˈfeə(r)/ complete /kəmˈpliːt/ picture /ˈpɪktʃə(r)/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2 Câu 3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
personality /ˌpɜːsəˈnæləti/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/ imagination /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 4, còn lại rơi vào âm tiết 3 Câu 4
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
journey /ˈdʒɜːni/ survive /səˈvaɪv/ wilderness /ˈwɪldənəs/ notice /ˈnəʊtɪs/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
result /rɪˈzʌlt/ problem /ˈprɒbləm/ faithful /ˈfeɪθfl/ partner /ˈpɑːtnə(r)/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
subject /ˈsʌbdʒɪkt/ swallow /ˈswɒləʊ/ story /ˈstɔːri/ digest /daɪˈdʒest/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
example /ɪɡˈzɑːmpl/ holiday /ˈhɒlədeɪ/ careful /ˈkeəfl/ interest /ˈɪntrəst/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 8
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
describe /dɪˈskraɪb/ chapter /ˈtʃæptə(r)/ wonder /ˈwʌndə(r)/ easy /ˈiːzi/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 9
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
understand /ˌʌndəˈstænd/ advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ improvement /ɪmˈpruːvmənt/ introduce /ˌɪntrəˈdjuːs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1 Câu 10
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem lại cách đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
agricultural /,ægri'kʌlt∫ərəl/ advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/
information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ incredible /ɪnˈkredəbl/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 3 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: Câu 11
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại
Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại types /taɪps/ pages /peɪdʒz/ bits /bɪts/ subjects /ˈsʌbdʒɪkts/ Câu B đuôi “s” được phát âm thành /z/, còn lại là /s/. Câu 12
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “ed”được phát âm là: - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại digested /daɪˈdʒestɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ killed /kɪld/ united /juˈnaɪtɪd/ Câu C đuôi “ed” được phát âm thành /d/, còn lại là /ɪd/ Câu 13
Đáp án : D Phương pháp giải :
Xem cách phát âm / ð/ và /θ/ Lời giải chi tiết :
author/ˈɔːθə(r)/ theme /θiːm/ thriller /ˈθrɪlə(r)/ another /əˈnʌðə(r)/ Câu D âm “th” được phát thành là / ð/, còn lại là /θ/ Câu 14
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ʊ/ và /uː/ Lời giải chi tiết :
school/skuːl/ book/bʊk/ food/fuːd/ pool /puːl/ Câu B âm “oo” được phát âm thành /ʊ/, còn lại là /uː/ Câu 15
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ɒ/ và /eɪ/ Lời giải chi tiết :
same /seɪm/ taste /teɪst/ swallow /ˈswɒləʊ/ page /peɪdʒ/ Câu C âm “a” được phát âm thành /ɒ/, còn lại là /eɪ/ Câu 16
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem cách phát âm /iː/ và /ɪ/ Lời giải chi tiết :
sit /sɪt/
ship /ʃɪp/
police /pəˈliːs/
slip /slɪp/
Câu C từ gạch chân được phát âm thành” /i:/, còn lại là /i/ Câu 17
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /uː/ và /ʊ/ Lời giải chi tiết :
too /tuː/ book /bʊk/ look /lʊk/ good /ɡʊd/ Câu A âm “oo” được phát âm thành /uː/, còn lại là /ʊ/ Câu 18
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed” - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Cách phát âm đuôi “ed”: - /id/ khi âm cuối tận cùng là /t/, /d/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/, /tʃ/, /ʃ/, /s/ - /t/ khi âm cuối tận cùng là các âm còn lại described /dɪˈskraɪbd/ picked /pɪkt/ swallowed /ˈswɒləʊd/ informed /ɪnˈfɔːmd/ Câu B đuôi “ed” được phát âm thành /t/, còn lại là /d/ Câu 19
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s”: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại Lời giải chi tiết :
Đuôi “-s” được phát âm là: - /s/ khi âm cuối tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ - /z/ tận cùng là các âm còn lại: words /wɜːdz/ reviewers /rɪˈvjuːə(r)z/ describes /dɪˈskraɪbz/ types /taɪps/ Câu D đuổi “s” được phát âm thành /s/, còn lại là /z/ Câu 20
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại cách phát âm /ʌ/ và /ɒ/ Lời giải chi tiết :
wonderful /ˈwʌndəfl/ belong /bɪˈlɒŋ/ holiday /ˈhɒlədeɪ/ song /sɒŋ/ Câu A âm “o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /ɒ/
|