Trắc nghiệm Ôn tập Unit 9 Tiếng Anh 12Đề bài I. Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Scientific ________ help to explore some places and discover more and more remote parts of the world. surveys leads research expedition
Câu 7 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Many tall and wide mountain ranges do not let much rain get ________ the desert. into away out from
Câu 8 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Cold deserts can be covered in ________ snow or ice and frozen water is unavailable to plant life. a an the Ø
Câu 9 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. ________ Sahara of ________ Africa is the world's largest desert. Ø / the The / Ø A / an The / an IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank. The Middle East and North Africa are one of the driest regions on earth. Nearly two-thirds of the region is desert. The Sahara Desert of northern Africa is the largest desert in the world. Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land. Without clouds to block the sun, temperatures may reach as (27) ____ as 125°F during the day. At night, without the clouds to contain the heat, the temperature can fall to as low as 125°F. Extreme temperatures (28) ____ with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals. (29) ____, some life forms have adapted to even the most severe desert (30) ____, Camels are able to survive long periods without food or water. Many desert plants have long, shallow (31) ____ systems. This allows the plants to reach out to collect water over great distances. Other desert plants have taproots. Taproots grow very deep (32) ____ they can tap sources of underground water. Plant life in the desert is usually spread out over great distances. This is (33) ____ deserts are often described as barren, or lifeless. When many people think of a desert they often think of endless miles of hot sand, but a desert does not have to be hot or sandy. Most of the land of the Middle East and North Africa is hot, dry desert land, (34) ____ some deserts look very different. Most of Antarctica is a desert but there is no sand on the continent and the climate of Antarctica is (35) ____ coldest on earth. Câu 10
Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land.
Câu 11
Without clouds to block the sun, temperatures may reach as (27) ____ as 125°F during the day.
Câu 12
Extreme temperatures (28) ____ with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals.
Câu 13
(29) ______, some life forms have adapted to even…
Câu 14
..., some life forms have adapted to even the most severe desert (30) _______, …
Câu 15
Many desert plants have long, shallow (31) ______ systems.
Câu 16
Taproots grow very deep (32) ______ they can tap sources of underground water.
Câu 17
This is (33)_____deserts are often described as barren, or lifeless.
Câu 18
Most of the land of the Middle East and North Africa is hot, dry desert land, (34) _____some deserts look very different.
Câu 19
Most of Antarctica is a desert but there is no sand on the continent and the climate of Antarctica is (35)_____ coldest on earth.
V. Read the passage below and choose one correct answer for each question. A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans. In hot deserts, high temperatures cause rapid loss of water due to sweating and the absence of water sources with which to replenish it can result in dehydration and death within a few days. In addition, unprotected humans are also at risk from heatstroke. Humans may also have to adapt to sandstorms in some deserts, not just in their adverse effects on respiratory systems and eyes, but also in their potentially harmful effects on equipment such as filters, vehicles, and communication equipment. Sandstorms can last for hours, sometimes even days. Despite this, some cultures have made hot deserts 'their home for thousands of years, including the Bedouin, Tuareg tribe, and Pueblo people. Modern technology, including advanced irrigation systems, desalinization, and air conditioning, has made deserts much more hospitable, In the United States and Israel for example, desert farming has found extensive use. In cold deserts, hypothermia and frostbite are the chief hazards, as well as dehydration in the absence of a source of heat to melt ice for drinking. Falling through pack-ice or surface ice layers into freezing water is a particular danger requiring emergency action to prevent rapid hypothermia Starvation is also a hazard; in low temperatures, the body requires much more food energy to maintain body heat and to move. As with hot deserts, some people such as the Inuit have adapted to the harsh conditions of cold deserts. Câu 20
The text is about ________.
Câu 21
Which is not a problem for an unprepared man in a hot desert?
Câu 22
Sandstorms ________.
Câu 23
Which sentence is true?
Câu 24
Which is not a problem in cold deserts?
Câu 25 :
Error identification. Desert is a (A) large area of land that (B) has very little water however (C) very few plants growing (D) on it.
Câu 26 :
Choose the sentence which has the closest meaning to the original one. Slippery as the roads were, they managed to complete the race.
Câu 27 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 28 :
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Lời giải và đáp án I. Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại quy tắc đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
comprise /kəmˈpraɪz/ sandy /ˈsændi/ circle /ˈsɜːkl/ northern /ˈnɔːðən/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Câu 2
Đáp án : C Phương pháp giải :
Xem lại quy tắc đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
aborigines /ˌæbəˈrɪdʒəni/ expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ kilometer /ˈkɪləmiːtə(r)/ scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 3. Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại quy tắc đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
corridor /ˈkɒrɪdɔː(r)/ enormous /ɪˈnɔːməs/ mystery /ˈmɪstri/ separate /ˈseprət/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1. Câu 4
Đáp án : B Phương pháp giải :
Xem lại quy tắc đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
remain /rɪˈmeɪn/ hummock /ˈhʌmək/ explore /ɪkˈsplɔː(r)/ between /bɪˈtwiːn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2. Câu 5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Xem lại quy tắc đánh trọng âm Lời giải chi tiết :
territory /ˈterətri/ Australia /ɒˈstreɪliə/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ society /səˈsaɪəti/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 6 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Scientific ________ help to explore some places and discover more and more remote parts of the world. surveys leads research expedition Đáp án
expedition Phương pháp giải :
Từ vựng surveys (n): cuộc khảo sát leads (n): dẫn đầu research (n): nghiên cứu expeditions (n): cuộc thám hiểm Lời giải chi tiết :
surveys (n): cuộc khảo sát leads (n): dẫn đầu research (n): nghiên cứu expeditions (n): cuộc thám hiểm => Scientific expeditions help to explore some places and discover more and more remote parts of the world. Tạm dịch: Các cuộc thám hiểm khoa học giúp thăm dò những miền đất mới và khám phá ngày càng nhiều những vùng hẻo lánh trên thế giới.
Câu 7 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Many tall and wide mountain ranges do not let much rain get ________ the desert. into away out from Đáp án
into Phương pháp giải :
Cụm danh từ Lời giải chi tiết :
get into: đi vào get out: ra khỏi get away: trốn thoát không tồn tại cụm động từ "get from" => Many tall and wide mountain ranges do not let much rain get into the desert. Tạm dịch: Nhiều dãy núi cao và rộng ngăn cho mưa không rơi được nhiều vào sa mạc.
Câu 8 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. Cold deserts can be covered in ________ snow or ice and frozen water is unavailable to plant life. a an the Ø Đáp án
Ø Phương pháp giải :
Mạo từ Lời giải chi tiết :
"snow" và "ice" là danh từ không đếm được nên không chọn "a", "an" "snow" và "ice" được dùng để chỉ "tuyết", "băng" mang nghĩa chung chung, không chỉ cụ thể nên không chọn "the" => Cold deserts can be covered in snow or ice and frozen water is unavailable to plant life. Tạm dịch: Các sa mạc lạnh có thể được bao phủ trong tuyết hoặc băng và nước bị đóng băng nên không thể tồn tại sự sống.
Câu 9 :
III. Choose A, B, C, or D that best completes each sentence. ________ Sahara of ________ Africa is the world's largest desert. Ø / the The / Ø A / an The / an Đáp án
The / Ø Phương pháp giải :
Mạo từ Lời giải chi tiết :
Trước tên riêng chỉ sa mạc cần dùng mạo từ “the”. Trước tên riêng chỉ châu lục không dùng mạo từ. =>The Sahara of Africa is the world's largest desert. Tạm dịch: Sa mạc Sahara của châu Phi là sa mạc lớn nhất trên thế giới. IV. Read the following passage and choose the best answer for each blank. The Middle East and North Africa are one of the driest regions on earth. Nearly two-thirds of the region is desert. The Sahara Desert of northern Africa is the largest desert in the world. Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land. Without clouds to block the sun, temperatures may reach as (27) ____ as 125°F during the day. At night, without the clouds to contain the heat, the temperature can fall to as low as 125°F. Extreme temperatures (28) ____ with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals. (29) ____, some life forms have adapted to even the most severe desert (30) ____, Camels are able to survive long periods without food or water. Many desert plants have long, shallow (31) ____ systems. This allows the plants to reach out to collect water over great distances. Other desert plants have taproots. Taproots grow very deep (32) ____ they can tap sources of underground water. Plant life in the desert is usually spread out over great distances. This is (33) ____ deserts are often described as barren, or lifeless. When many people think of a desert they often think of endless miles of hot sand, but a desert does not have to be hot or sandy. Most of the land of the Middle East and North Africa is hot, dry desert land, (34) ____ some deserts look very different. Most of Antarctica is a desert but there is no sand on the continent and the climate of Antarctica is (35) ____ coldest on earth. Câu 10
Desert air (26) ____ little moisture, so few clouds form over the land.
Đáp án : A Phương pháp giải :
từ vựng
Lời giải chi tiết :
contains (v): chứa đựng comprises (v): bao gồm consists +of/in (v): gồm có includes (v): bao gồm => Desert air contains little moisture, so few clouds form over the land. Tạm dịch: Không khí sa mạc chứa độ ẩm thấp, vì vậy ít mây hình thành trên vùng này. Câu 11
Without clouds to block the sun, temperatures may reach as (27) ____ as 125°F during the day.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
much (adj): nhiều far (adj): xa long (adj): dài high (adj): cao => Without clouds to block the sun, temperatures may reach as as 125°F high during the day. Tạm dịch: Nếu không có đám mây để chặn ánh nắng mặt trời, nhiệt độ có thể đạt cao như 125° F trong ngày. Câu 12
Extreme temperatures (28) ____ with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
located (v-ed) (+in): có vị trí (ở) combined (v-ed) (+with): kết hợp (với) explored (v-ed): được thăm dò, thám hiểm separated (v-ed) (+by): phân chia (bởi) => Extreme temperatures combined with little rainfall make desert life difficult for people, plants, and animals. Tạm dịch: Nhiệt độ cực cao kết hợp với lượng mưa ít làm cho cuộc sống sa mạc khó khăn cho con người, thực vật và động vật. Câu 13
(29) ______, some life forms have adapted to even…
Đáp án : C Phương pháp giải :
Liên từ Lời giải chi tiết :
Therefore (adv): Vì vậy So (adv): Vì vậy However (adv): Tuy nhiên But (adv): Nhưng Ở câu trước "...make desert life difficult..." (làm cho cuộc sống ở sa mạc khó khăn) Ở câu sau "...some life forms have adapted to even…" (một số đã thích nghi được) => Câu sau nghĩa tương phản câu trước => chọn "However" (không chọn "but" vì từ cần điền đứng đầu câu, trước dấu ",") => However, some life forms have adapted to… Tạm dịch: Tuy nhiên, một số đã thích nghi được với… Câu 14
..., some life forms have adapted to even the most severe desert (30) _______, …
Đáp án : A Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
environment (n): môi trường place (n): địa điểm society (n): xã hội atmosphere (n): không khí => However, some life forms have adapted to even the most severe desert environment, … Tạm dịch: Tuy nhiên, một số đã thích nghi được với môi trường sa mạc khắc nghiệt nhất, … Câu 15
Many desert plants have long, shallow (31) ______ systems.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
leaf (n): lá cây bark (n): vỏ cây root (n): rễ cây branch (n): cành cây Many desert plants have long, shallow root systems. Tạm dịch: Nhiều loài thực vật sa mạc có rễ dài và nông. Câu 16
Taproots grow very deep (32) ______ they can tap sources of underground water.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Liên từ Lời giải chi tiết :
as: vì because: bởi vì but: nhưng so: vì vậy, để mà => Taproots grow very deep so they can tap sources of underground water. Tạm dịch: Hệ thống rễ phát triển rất sâu để chúng có thể khai thác các nguồn nước ngầm. Câu 17
This is (33)_____deserts are often described as barren, or lifeless.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Vấn từ Lời giải chi tiết :
what: cái gì why: lý do, tại sao how: thế nào when: khi nào => This is why deserts are often described as barren, or lifeless. Tạm dịch: Đây là lý do tại sao sa mạc thường được mô tả là cằn cỗi, hoặc không có sự sống. Câu 18
Most of the land of the Middle East and North Africa is hot, dry desert land, (34) _____some deserts look very different.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Liên từ Lời giải chi tiết :
since bởi vì/ vì as bởi vì/ vì so: vì vậy/ để mà but: nhưng Tạm dịch: Hầu hết vùng đất của Trung Đông và Bắc Phi là đất đai sa mạc nóng, khô, ___ một số sa mạc thì rất khác. 2 vế của câu chỉ sự tương phản (Hầu hết...là..., một số...thì...) nên từ cần điền là "but" => Most of the land of the Middle East and North Africa is hot, dry desert land, but some deserts look very different. Câu 19
Most of Antarctica is a desert but there is no sand on the continent and the climate of Antarctica is (35)_____ coldest on earth.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Câu so sánh Lời giải chi tiết :
Cấu trúc câu so sánh nhất : the + adj-est => Most of Antarctica is a desert but there is no sand on the continent and the climate of Antarctica is the coldest on earth. Tạm dịch: Hầu hết nam cực là sa mạc nhưng không có cát và khí hậu ở đó lạnh nhất trên trái đất. V. Read the passage below and choose one correct answer for each question. A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans. In hot deserts, high temperatures cause rapid loss of water due to sweating and the absence of water sources with which to replenish it can result in dehydration and death within a few days. In addition, unprotected humans are also at risk from heatstroke. Humans may also have to adapt to sandstorms in some deserts, not just in their adverse effects on respiratory systems and eyes, but also in their potentially harmful effects on equipment such as filters, vehicles, and communication equipment. Sandstorms can last for hours, sometimes even days. Despite this, some cultures have made hot deserts 'their home for thousands of years, including the Bedouin, Tuareg tribe, and Pueblo people. Modern technology, including advanced irrigation systems, desalinization, and air conditioning, has made deserts much more hospitable, In the United States and Israel for example, desert farming has found extensive use. In cold deserts, hypothermia and frostbite are the chief hazards, as well as dehydration in the absence of a source of heat to melt ice for drinking. Falling through pack-ice or surface ice layers into freezing water is a particular danger requiring emergency action to prevent rapid hypothermia Starvation is also a hazard; in low temperatures, the body requires much more food energy to maintain body heat and to move. As with hot deserts, some people such as the Inuit have adapted to the harsh conditions of cold deserts. Câu 20
The text is about ________.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Thông tin được đề cập đến ở đầu đoạn văn. Lời giải chi tiết :
Đoạn văn là về_____ A. những rắc rối mà con người phải đối mặt trên sa mạc. B. bão sa mạc và cư dân sa mạc. C. sa mạc nóng và sa mạc lạnh ở Hoa Kỳ. D. lợi ích của sa mạc và môi trường. Thông tin: A desert is a hostile, potentially deadly environment for unprepared humans. Tạm dịch: Sa mạc là một môi trường khắc nghiệt, có thể gây chết người đối với những ai không có sự chuẩn bị. Câu 21
Which is not a problem for an unprepared man in a hot desert?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Thông tin được đề cập đến từ dòng 2 đến dòng 6 của đoạn văn. Lời giải chi tiết :
Đâu không phải là vấn đề của một người chưa được chuẩn bị trước trên sa mạc nóng? A. hệ hô hấp và mắt bị tổn hại B. mất nước C. sự tưới tiêu D. say nắng Thông tin: In hot deserts, high temperatures cause rapid loss of water due to sweating and the absence of water sources with which to replenish it can result in dehydration and death within a few days. In addition, unprotected humans are also at risk from heatstroke. Humans may also have to adapt to sandstorms in some deserts, not just in their adverse effects on respiratory systems and eyes, but also in their potentially harmful effects on equipment such as filters, vehicles, and communication equipment. Tạm dịch: Trên sa mạc nóng, nhiệt độ cao gây ra mất nước nhanh chóng do đổ mồ hôi, và không bổ sung nước kịp thời có thể dẫn đến tình trạng mất nước và tử vong trong vòng vài ngày. Ngoài ra, những người không được chuẩn bị trước cũng có nguy cơ bị say nắng. Họ có thể phải thích nghi với bão cát trên sa mạc, không chỉ là thích nghi với những ảnh hưởng nghiêm trọng của nó đến hệ hô hấp và mắt mà còn những ảnh hưởng có hại đến thiết bị như bộ lọc, phương tiện di chuyển và thiết bị liên lạc. Câu 22
Sandstorms ________.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Thông tin được đề cấp đến từ dòng 4 đến dòng 7 của đoạn văn. Lời giải chi tiết :
Bão cát_____ A. không gây hại cho máy móc. B. có ảnh hưởng đến mắt. C. không bao giờ kéo dài hơn 1 giờ. D. có tác động xấu đến cả con người và máy móc. Thông tin: Humans may also have to adapt to sandstorms in some deserts, not just in their adverse effects on respiratory systems and eyes, but also in their potentially harmful effects on equipment such as filters, vehicles, and communication equipment. Sandstorms can last for hours, sometimes even days. Tạm dịch: Con người cũng có thể phải thích nghi với bão cát trên sa mạc, không chỉ phải thích nghi với ảnh hưởng nghiêm trọng của nó đến hệ hô hấp và mắt mà còn ảnh hưởng có hại đến các thiết bị máy móc như bộ lọc, phương tiện di chuyển và thiết bị liên lạc. Bão cát có thể kéo dài trong vòng vài giờ, thậm chí có khi tính bằng ngày. Câu 23
Which sentence is true?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Thông tin được đề cập đến trong dòng 9,10 của đoạn văn. Lời giải chi tiết :
Câu nào là đúng? A. Không có ai có thể sống sót cả ở sa mạc nóng và sa mạc lạnh. B. Công nghệ hiện đại làm cho sa mạc có ích lợi hơn. C. Tại Hoa Kỳ, tất cả sa mạc đều không có người ở. D. Không có sa mạc ở Israel. Thông tin: Modern technology, including advanced irrigation systems, desalinization, and air conditioning, has made deserts much more hospitable, In the United States and Israel for example, desert farming has found extensive use. Tạm dịch: Công nghệ hiện đại, bao gồm hệ thống tưới tiêu tiên tiến, khử mặn và điều hòa không khí, đã làm cho sa mạc trở nên có ích lợi hơn, ví dụ như ở Hoa Kỳ và Israel, nông nghiệp sa mạc đã được sử dụng rộng rãi. Câu 24
Which is not a problem in cold deserts?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Thông tin được đề cập đến trong dòng 11,12 của đoạn văn. Lời giải chi tiết :
Đâu không phải vấn đề của sa mạc lạnh? A. Khát nước. B. Hạ thân nhiệt. C. Tê cóng vì sương giá. D. Thân nhiệt cao Thông tin: In cold deserts, hypothermia and frostbite are the chief hazards, as well as dehydration in the absence of a source of heat to melt ice for drinking. Tạm dịch: Trên sa mạc lạnh, hạ thân nhiệt và tê cóng là những mối nguy hiểm chính, cùng với đó là sự mất nước khi không có nguồn nhiệt để làm tan băng để uống.
Câu 25 :
Error identification. Desert is a (A) large area of land that (B) has very little water however (C) very few plants growing (D) on it.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ, Từ nối Lời giải chi tiết :
“However” (tuy nhiên) không phù hợp trong câu vì 2 vế không mang nghĩa tương phản nhau. Sửa: however => and => Desert is a large area of land that has very little water, and very few plants grow on it. Tạm dịch: Sa mạc là 1 vùng đất rộng lớn mà có rất ít nước và rất ít thực vật sống được ở đó.
Câu 26 :
Choose the sentence which has the closest meaning to the original one. Slippery as the roads were, they managed to complete the race.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Dịch các câu để tìm câu đồng nghĩa Lời giải chi tiết :
Tạm dịch: Đường trơn là vậy, họ vẫn xoay sở để hoàn thành cuộc đua. A. Đường trơn đến nỗi họ không thể xoay sở để hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa B. Đường trơn, nhưng họ vẫn hoàn thành cuộc đua. C. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa D. Đường trơn, vì vậy họ không thể hoàn thành cuộc đua. => sai nghĩa
Câu 27 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Phương pháp: Cách phát âm "- th " Lời giải chi tiết :
three /θriː/ south /saʊθ/ southern /ˈsʌðən/ both /bəʊθ/ Câu C âm "th" được phát âm thành /ð/ , còn lại phát âm thành /θ/
Câu 28 :
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Phương pháp: Trọng âm từ 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
comprise /kəmˈpraɪz/ sandy /ˈsændi/ circle /ˈsɜːkl/ northern /ˈnɔːðən/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1.
|