Trắc nghiệm Từ vựng Unit 13 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân The ASEAN Para-Games are hosted by the same country where the SEA Games took place. organized impressed participated defended Đáp án của giáo viên lời giải hay
organized Phương pháp giải :
taking part in: tham gia vào hosting (v): tổ chức participating (v): tham gia achieving (v): đạt được Lời giải chi tiết :
host (v): đăng cai, tổ chức organize (v): tổ chức impress (v): gây ấn tượng participate (v): tham gia defend (v): bảo vệ hosted = organized => The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place. Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á được tổ chức bởi cùng đất nước nơi đã diễn ra đại hội thể thao Đông Nam Á.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án thích hợp hoàn thành câu: At his last attempt the athlete was successful _______ passing the bar. in for with on Đáp án của giáo viên lời giải hay
in Phương pháp giải :
Cần tìm giới từ thích hợp đi với successful để tạo thành cụm từ có nghĩa: thành công trong việc Lời giải chi tiết :
tobe successful in: thành công => At his last attempt the athlete was successful in passing the bar. Tạm dịch: Với nỗ lực cuối cùng của mình, vận động viên đã thành công vượt qua thanh xà.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch chân trong câu sau: The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard taking part in regional tournaments has increased rapidly. hosting participating achieving succeeding Đáp án của giáo viên lời giải hay
participating Phương pháp giải :
hosting (v): tổ chức participating (v): tham gia achieving (v): đạt được succeeding (v): thành công Lời giải chi tiết :
taking part in: tham gia vào hosting (v): tổ chức participating (v): tham gia achieving (v): đạt được succeeding (v): thành công taking part in = participating => The number of Vietnamese sport officials and referees of international standard participating regional tournaments has increased rapidly. Tạm dịch: Số lượng cán bộ, trọng tài thể thao Việt Nam theo tiêu chuẩn quốc tế tham gia giải đấu khu vực đang tăng nhanh.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations _______ Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed. over at for from Đáp án của giáo viên lời giải hay
from Phương pháp giải :
1 giới từ để chỉ "đến từ các nước đông nam Á" Lời giải chi tiết :
from Southeast Asian countries: từ các nước Đông Nam Á => The Party and State leaders, delegates, domestic and international guests, and sports delegations from Southeast Asian countries to the 22nd SEA Games were warmly welcomed. Tạm dịch: Các lãnh đạo Đảng và Nhà nước, các đại biểu, khách quốc tế và trong nước, và các đoàn thể thao từ các nước Đông Nam Á đến SEA Games 22 đã được chào đón nồng nhiệt.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: He is a great sports _______. He rarely misses any sport games although he was busy. enthusiast player energy programmer Đáp án của giáo viên lời giải hay
enthusiast Phương pháp giải :
enthusiast (n): người say mê player (n): người chơi energy (n): năng lượng programmer (n): lập trình viên Lời giải chi tiết :
enthusiast (n): người say mê player (n): người chơi energy (n): năng lượng programmer (n): lập trình viên => He is a great sports enthusiast. He rarely misses any sport games although he was busy. Tạm dịch: Anh ấy là một người đam mê thể thao cuồng nhiệt. Anh hiếm khi bỏ lỡ bất kỳ trận đấu thể thao nào dù anh ta bận.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold _______. present award medal reward Đáp án của giáo viên lời giải hay
medal Phương pháp giải :
present (n): quà award (n): giải thưởng medal (n): huy chương reward (n): trao tặng Lời giải chi tiết :
present (n): quà award (n): giải thưởng medal (n): huy chương reward (n): trao tặng - gold medal: huy chương vàng => In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal Tạm dịch: Ở bộ môn bóng chuyền bãi biển, Indonesia đã đánh bại Thái Lan trong những ván đấu liên tiếp để giành huy chương vàng dành cho nam giới.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: _______ is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. Wrestling Bodybuilding Weightlifting Badminton Đáp án của giáo viên lời giải hay
Bodybuilding Phương pháp giải :
Wrestling (n): đấu vật Bodybuilding (n): thể hình Weightlifting (n): cử tạ Badminton (n): cầu lông Lời giải chi tiết :
Wrestling (n): đấu vật Bodybuilding (n): thể hình Weightlifting (n): cử tạ Badminton (n): cầu lông => Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles grow bigger. Tạm dịch: Thể hình là hoạt động của các bài tập đặc biệt thường xuyên để làm cho cơ bắp của bạn phát triển lớn hơn.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "_______, Honesty and Fair Play" Performance Delegation Participation Solidarity Đáp án của giáo viên lời giải hay
Solidarity Phương pháp giải :
Performance (n): trình diễn Delegation (n): đại biểu Participation (n): sự tham gia Solidarity (n): đoàn kết - swore (swear) to an oath: tuyên thệ Lời giải chi tiết :
Performance (n): trình diễn Delegation (n): đại biểu Participation (n): sự tham gia Solidarity (n): đoàn kết => On behalf of the referees and athletes, referee Hoang Quoc Vinh and shooter Nguyen Manh Tuong swore to an oath of "Solidarity, Honesty and Fair Play"
Tạm dịch: Thay mặt trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã thề lời tuyên thệ “ Đoàn kết, Trung thực và Công bằng”.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport _______ held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities. games event work situation Đáp án của giáo viên lời giải hay
event Phương pháp giải :
games (n): cuộc thi đấu event (n): sự kiện work (n): công việc situation (n): tình huống Lời giải chi tiết :
games (n): cuộc thi đấu event (n): sự kiện work (n): công việc situation (n): tình huống => The ASEAN Para-Games is a biannual multi-sport event held after every Southeast Asian Games for athletes with physical disabilities. Tạm dịch: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thi đấu thể thao đa chức năng được tổ chứ sau mỗi Thế vận hội Đông Nam Á dành cho các vận động viên khuyết tật
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an _____ example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method. festival peaceful energetic outstanding Đáp án của giáo viên lời giải hay
outstanding Phương pháp giải :
festival (n): lễ hội peaceful (adj): hòa bình energetic (adj): đầy nghị lực outstanding (adj): nổi bật Lời giải chi tiết :
festival (n): lễ hội peaceful (adj): hòa bình energetic (adj): đầy nghị lực outstanding (adj): nổi bật => Viet Nam's successful hosting of the 22nd SEA Games is considered a/an outstanding example for other countries to follow, particularly in honesty, consistence and organizing method. Tạm dịch: Việc tổ chức thành công SEA Games của Việt Nam được coi là một ví dụ điển hình cho các quốc gia khác noi theo, đặc biệt là sự trung thực, nhất quán và phương pháp tổ chức.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: In the 22nd SEA Games in 2000, the country _______ the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes. defended cost topped ranked Đáp án của giáo viên lời giải hay
topped Phương pháp giải :
defended (v): đánh bại cost (v): chi phí topped (v): đứng đầu ranked (v): xếp loại Lời giải chi tiết :
defended (v): đánh bại cost (v): chi phí topped (v): đứng đầu ranked (v): xếp loại => In the 22nd SEA Games in 2000, the country topped the competition with 40 medals, including 56 golds, 9 silvers and 9 bronzes. Tạm dịch: Trong SEA Games 22 năm 2000, quốc gia này đã đứng đầu cuộc thi với 40 huy chương, bao gồm 56 huy chương vàng, 9 giải bạc và 9 huy chương vàng.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: To improve its athletes' _______, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries. team competitor appearance performance Đáp án của giáo viên lời giải hay
performance Phương pháp giải :
team (n): đội competitor (n): đối thủ appearance (n): bề ngoài performance (n): trình diễn Lời giải chi tiết :
team (n): đội competitor (n): đối thủ appearance (n): bề ngoài performance (n): trình diễn => To improve its athletes' performance, Viet Nam has regularly exchanged delegation of sport officials, coaches, referees and athletes with other countries. Tạm dịch: Để cải thiện phần trình diễn của vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn cán bộ thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các nước khác.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter _______ in 1948. distance title runner sport Đáp án của giáo viên lời giải hay
distance Phương pháp giải :
distance (n): cự ly title (n): tiêu đề runner (n): người tham gia chạy sport (n): thể thao Lời giải chi tiết :
distance (n): cự ly title (n): tiêu đề runner (n): người tham gia chạy sport (n): thể thao => He became Jamaica's first Olympic gold medalist when he won the 400-meter distance in 1948. Tạm dịch: Ông trở thành người có huy chương vàng Olympic đầu tiên của Jamaica khi ông chiến thắng ở cự ly 400 mét vào năm 1948.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu: She won the race in _______ time and got the gold medal. included durable rank record Đáp án của giáo viên lời giải hay
record Phương pháp giải :
included (v): bao gồm durable (adj): lâu bền rank (n): xếp hạng record (n): kỷ lục Lời giải chi tiết :
included (v): bao gồm durable (adj): lâu bền rank (n): xếp hạng record (n): kỷ lục => She won the race in record time and got the gold medal. Tạm dịch: Cô giành chiến thắng trong cuộc đua trong thời gian kỷ lục và giành huy chương vàng.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng hoàn thành câu: How many _______ took part in the 22nd SEA Games? compete competitors competitions competitor Đáp án của giáo viên lời giải hay
competitors Phương pháp giải :
“how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều) - vì động từ ở trong câu là chủ động (take part in = tham gia) nên cần 1 chủ ngữ chỉ người Lời giải chi tiết :
compete (v): tranh đấu competitors (n): đối thủ competition (n): cuộc thi competitor (n): đối thủ “how many” + N (đếm được ở dạng số nhiều) => How many competitors took part in the 22nd SEA Games? Tạm dịch: Có bao nhiêu đối thủ tham gia Sea Games 22?
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "_______ for Peace". Cooperate Cooperation Cooperative Cooperatively Đáp án của giáo viên lời giải hay
Cooperation Phương pháp giải :
Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ. Lời giải chi tiết :
Cooperate (v): hợp tác Cooperation (n): sự hợp tác Cooperative (adj): mang tính hợp tác Cooperatively (adv): 1 cách hợp tác Trước giới từ nên ta cần 1 danh từ. => The second part of the program in the nd SEA Games opening ceremony was named "Cooperation for Peace". Tạm dịch: Phần thứ hai của chương trình trong lễ khai mạc SEA Games được đặt tên là "Hợp tác vì Hòa bình".
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: The _______ wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition. organize organization organizable organizers Đáp án của giáo viên lời giải hay
organizers Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ Lời giải chi tiết :
organize (v): tổ chức organization (n): sự tổ chức organizable (adj): có thể tổ chức organizers (n): người tổ chức Chỗ cần điền đóng vai trò chủ ngữ nên cần danh từ => The organizers wanted to reduce the breadth of the games, with many events currently having small fields and weak competition. Tạm dịch: Ban tổ chức muốn giảm bề rộng của cuộc thi đấu, với nhiều sự kiện hiện đang có những lĩnh vực nhỏ và sự cạnh tranh yếu.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good _______ in every aspect. prepare preparation preparative preparator Đáp án của giáo viên lời giải hay
preparation Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ. Lời giải chi tiết :
prepare (v): chuẩn bị preparation (n): sự chuẩn bị preparative (adj): sửa soạn preparator (n): người chuẩn bị Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ. => Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect. Tạm dịch: Trước Sea Games 22, Vietnam đã có sự chuẩn bị tốt về mọi mặt.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: ASEAN press praised the great _______ of Vietnamese athletes at the 22nd SEA Games. sports sportsman sporting sportsmanship Đáp án của giáo viên lời giải hay
sportsmanship Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ. Lời giải chi tiết :
sports (n): môn thể thao sportsman (n): người tham gia thể thao sporting (adj): thuộc về thể thao sportsmanship (n): tinh thần thể thao Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ. => ASEAN press praised the great sportsmanship of Vietnamese athletes at the 22ndSEA Games. Tạm dịch: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thể thao tuyệt vời của các vận động viên điền kinh Việt Nam trong Sea Games 22.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trón: The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many _______ volunteers. support supporter supportive supportively Đáp án của giáo viên lời giải hay
supportive Phương pháp giải :
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. Lời giải chi tiết :
support (v): ủng hộ supporter (n): cổ động viên supportive (adj): cổ vũ supportively (adv): cổ vũ nhiệt tình Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. => The success of the 22nd SEA Games had a great contribution of many supportive volunteers. Tạm dịch: Sự thành công của SEA Games 22 đã có sự đóng góp to lớn của nhiều cổ động viên tình nguyện.
|