Trắc nghiệm Từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: The aims of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace. goals organizations missions plans Đáp án của giáo viên lời giải hay
goals Phương pháp giải :
goals (n): mục tiêu organizations (n): tổ chức missions (n): nhiệm vụ plans (n): kế hoạch Lời giải chi tiết :
goals (n): mục tiêu organizations (n): tổ chức missions (n): nhiệm vụ plans (n): kế hoạch => aims = goals => The goals of the Association of Southeast Asia include the evolvement of economic growth, social progress, cultural development among its members, and the promotion of regional peace. Tạm dịch: Mục tiêu của Hiệp hội Đông Nam Á bao gồm sự phát triển của tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội, phát triển văn hóa giữa các thành viên và thúc đẩy hòa bình khu vực.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: Rice is the _______ exported product of Vietnam. main free average rural Đáp án của giáo viên lời giải hay
main Phương pháp giải :
main (adj): chủ yếu/chính free (adj): miễn phí average (adj/n): trung bình rural (adj): thuộc về nông thôn Lời giải chi tiết :
main (adj): chủ yếu/chính free (adj): miễn phí average (n/adj): trung bình rural (adj): thuộc về nông thôn => Rice is the main exported product of Vietnam. Tạm dịch: Việt Nam xuất khẩu gạo là chính.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: Southeast Asia is a region of diverse cultures. same adopted various respected Đáp án của giáo viên lời giải hay
various Phương pháp giải :
same (adj): giống nhau adopted (adj): thích nghi various (adj): đa dạng respected (adj): tôn trọng Lời giải chi tiết :
same (adj): giống nhau adopted (adj): thích nghi various (adj): đa dạng respected (adj): tôn trọng => diverse = various Southeast Asia is a region of various cultures. Tạm dịch: Đông Nam Á là khu vực đa văn hóa.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: The ASEAN Free Trade Area (AFTA) is an agreement by the member nations of ASEAN concerning local manufacturing in all ASEAN countries. progressing producing combining aiming Đáp án của giáo viên lời giải hay
producing Phương pháp giải :
progressing (n): phát triển producing (n): sự sản xuất combining (n): kết hợp aiming (n): định hướng Lời giải chi tiết :
progressing (n): phát triển producing (n): sự sản xuất combining (n): kết hợp aiming (n): định hướng => manufacturing = producing Tạm dịch: Khu vực mậu dịch tự do Hiệp hội Đông Nam Á là một thỏa thuận của các nước thành viên ASEAN liên quan đến sản xuất trong nước ở tất cả các nước ASEAN.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the word that is closest in meaning to the underlined word: The ASEAN Investment Area aims to enhance the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN. produce combine found improve Đáp án của giáo viên lời giải hay
improve Phương pháp giải :
produce (v): sản xuất combine (v): kết hợp found (v): thành lập improve (v): tăng cường/thúc đẩy Lời giải chi tiết :
produce (v): sản xuất combine (v): kết hợp found (v): thành lập improve (v): tăng cường/thúc đẩy => enhance = improve The ASEAN Investment Area aims to improve the competitiveness of the region for attracting direct investment which flows into and within ASEAN. Tạm dich: Mục tiêu của khu vực đầu tư Đông Nam Á để thúc đẩy tính cạnh tranh thu hút vốn đầu tư trực tiếp vào Đông Nam Á và trong khu vực.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to _______ economic growth, social progress, and cultural development. account include accelerate respect Đáp án của giáo viên lời giải hay
accelerate Phương pháp giải :
account (v); tính toán include (v): bao gồm accelerate (v): đẩy nhanh respect (v):kính trọng Lời giải chi tiết :
account (v); tính toán include (v): bao gồm accelerate (v): đẩy nhanh respect (v):kính trọng => ASEAN is an organization on the Southeast Asian region that aims to accelerate economic growth, social progress, and cultural development. Tạm dịch: Hiệp hội các nước Đông Nam Á là tổ chức khu vực Đông Nam Á mục tiêu là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế,tiến bộ xã hội, và phát triển văn hóa.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio cultural and economic _______ in the region. organization production integration establishment Đáp án của giáo viên lời giải hay
integration Phương pháp giải :
organization (n): tổ chức production (n): sự sản xuất integration (n): hội nhập establishment (n): sự thành lập Lời giải chi tiết :
organization (n): tổ chức production (n): sự sản xuất integration (n): hội nhập establishment (n): sự thành lập => ASEAN has emphasized cooperation in the "three pillars" of security, socio-cultural and economic integration in the region. Tạm dịch: ASEAN đã nhấn mạnh sự hợp tác trong "ba trụ cột" về an ninh, hội nhập văn hóa và kinh tế xã hội trong khu vực.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and _______ and do something about it. origin justice statistics record Đáp án của giáo viên lời giải hay
justice Phương pháp giải :
origin (n): ban đầu justice (n): công bằng statistics (n): thống kê record (n): ghi chép Lời giải chi tiết :
origin (n): ban đầu justice (n): công bằng statistics (n): thống kê record (n): ghi chép => One of ASEAN's objectives is to help people think about peace and justice and do something about it. Tạm dịch: Một trong những mục tiêu của ASEAN là giúp mọi người nghĩ về hòa bình và công bằng và làm điều gì đó về nó.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: There are plenty of industrial _______ established in the area, which also makes the government worried about pollution. series goods enterprises relationships Đáp án của giáo viên lời giải hay
enterprises Phương pháp giải :
series (n): chuỗi goods (n): hàng hóa enterprises (n): doanh nghiệp relationships (n): mối quan hệ Lời giải chi tiết :
series (n): chuỗi goods (n): hàng hóa enterprises (n): doanh nghiệp relationships (n): mối quan hệ => There are plenty of industrial enterprises established in the area, which also makes the government worried about pollution. Tạm dịch: Có rất nhiều doanh nghiệp công nghiệp được thành lập trong khu vực, mà cũng làm cho chính phủ lo lắng về ô nhiễm.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: ASEAN has _______ a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world. joined estimated established solved Đáp án của giáo viên lời giải hay
established Phương pháp giải :
joined (v): tham gia estimated (v): đánh giá, ước lượng established (v): thành lập solved (v): giải quyết Lời giải chi tiết :
joined (v): tham gia estimated (v): đánh giá, ước lượng established (v): thành lập solved (v): giải quyết => ASEAN has established a community of Southeast' Asian nations at peace with one another and at peace with the world. Tạm dịch: ASEAN đã thiết lập một cộng đồng các quốc gia Đông Nam Á hòa bình với nhau và hòa bình với thế giới.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: ASEAN also works for the _______ of peace and stability in the region promote promotion promotional promoter Đáp án của giáo viên lời giải hay
promotion Phương pháp giải :
Vị trí cần điền đứng sau the và trước of nên là 1 danh từ Lời giải chi tiết :
promote (v): thúc đẩy promotion (n): sự thúc đẩy promotional (adj): quảng cáo promoter (n): người tổ chức Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ => ASEAN also works for the promotion of peace and stability in the region. Tạm dịch: ASEAN cũng hoạt động vì sự phát triển hòa bình và ổn định trong khu vực.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a _______ environment. stable stability stably stabilize Đáp án của giáo viên lời giải hay
stable Phương pháp giải :
sau 1 mạo từ và trước danh từ => 1 tính từ Lời giải chi tiết :
stable (adj): ổn định stability (n): sự ổn định stably (adv): vững chắc stabilize (v): làm ổn định Chỗ cần điền đứng sau danh từ nên cần 1 tính từ => The motivations for the birth of ASEAN were the desire for a stable environment. Tạm dịch: Động lực cho sự ra đời của ASEAN là mong muốn cho một môi trường ổn định.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic _______. cooperate cooperation cooperative cooperatively Đáp án của giáo viên lời giải hay
cooperation Phương pháp giải :
cooperate (v): hợp tác cooperation (n): sự hợp tác cooperative (adj): có tính cộng tác cooperatively (adv): có tính cộng tác Lời giải chi tiết :
cooperate (v): hợp tác cooperation (n): sự hợp tác cooperative (adj): có tính cộng tác cooperatively (adv): có tính cộng tác Chỗ cần điền đứng sau tính từ nên cần 1 danh từ => Throughout the 1970s, ASEAN embarked on a program of economic cooperation Tạm dịch: Trong suốt những năm 1970, ASEAN bắt tay vào một chương trình hợp tác kinh tế.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: Vietnam asked for _______ to ASEAN in 1995. admit admission admissibility admissible Đáp án của giáo viên lời giải hay
admission Phương pháp giải :
ask for + N/V-ing Lời giải chi tiết :
admit (v): nhận vào admission (n): sự nhận vào (1 tổ chức) admissibility (n): tính có thể chấp nhận được admissible (adj): có thể chấp nhận được Chỗ cần điền đứng sau giới từ nên cần 1 danh từ => Vietnam asked for admission to ASEAN in 1995. Tạm dịch: Việt Nam yêu cầu gia nhập vào ASEAN vào năm 1995.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: 2007 was the 40th anniversary of the _______ of ASEAN. found founder foundation founding Đáp án của giáo viên lời giải hay
foundation Phương pháp giải :
found (v): thành lập founder (n): nhà thành lập foundation (n): sự thành lập founding (v): thành lập Lời giải chi tiết :
found (v): thành lập founder (n): nhà thành lập foundation (n): sự thành lập founding (v): thành lập Chỗ cần điền đứng sau mạo từ nên cần 1 danh từ => 2007 was the 40th anniversary of the foundation of ASEAN. Tạm dịch: Năm 2007 là kỷ niệm 40 năm thành lập ASEAN.
|