Trắc nghiệm Ngữ âm Cách phát âm đuôi s/es Tiếng Anh 12Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest
Câu 1.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
goes /ɡəʊz/ dishes /dɪʃɪz/ clothes /kləʊðz/ potatoes /pəˈteɪtəʊz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
Câu 1.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
matches /mætʃiz/ boxes /bɒksɪz/ misses /mɪsɪz/ cooks /kʊks/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /ɪz/
Câu 1.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
loves /lʌvz/ hopes /həʊps/ likes /laɪks/ stops /stɒps/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 1.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
catches /kætʃɪz/ fixes /fɪksɪz/ rises /raɪzɪz/ stops /stɒps/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /iz/
Câu 1.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
cares /keərz/ swears /sweərz/ breathes /briːðz/ wipes /waɪps/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
cooks /kʊks/ makes /meɪks/ shakes /∫eɪks/ dances /dɑːnsɪz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/
Câu 1.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
pens /penz/ books /bʊks/ rulers /ˈruːlərz/ pencils /ˈpenslz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
students /ˈstjuːdnts/ teachers /ˈtiːtʃərz/ boards /bɔːrdz/ tables /teɪblz/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
clocks /klɒks/ maps /mæps/ helps /helps/ keys /ki:z/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 1.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
buzzes /bʌzɪz/ refuses /rɪˈfjuːzɪz/ needs /niːdz/ amuses /əˈmjuːzɪz/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/
Câu 1.11
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
telephones /ˈtelɪfəʊnz/ calls /kɔ:lz/ buildings /ˈbɪldɪŋz/ links /liηks/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.12
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
sites /saits/ dresses /dresɪz/ kites /kaits/ laptops /læptɒps/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /ɪz/, còn lại là /s/
Câu 1.13
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Lời giải chi tiết :
families /ˈfæməliz/ parents /ˈperənts/ unions /ˈjuːniənz/ neighbors /ˈneɪbərz/ Phần gạch chân ở câu B được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.14
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
rooms /rʊmz/ gardens /ˈɡɑːdnz/ houses /ˈhaʊsɪz/ trees /tri:z/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
Câu 1.15
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
coughs /kɔːfs/ laughs /lɑːfs/ toughs /tʌfs/ ploughs /plaʊz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 1.16
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Lời giải chi tiết :
maths /mæθs/ clothes /kləʊðz/ bathes /beɪðz/ breathes /briːðz/ Phần gạch chân ở câu A được phát âm là /s/, còn lại là /z/
Câu 1.17
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
depths /depθs/ deaths /deθs/ lengths /leŋθs/ breathes /briːðz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 1.18
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
choughs /tʃʌfs/ roughs /rʌfs/ boughs /baʊz/ loughs /lɒks/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại là /s/
Câu 1.19
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Lời giải chi tiết :
brands /brændz/ machines /məˈʃiːnz/ languages /ˈlæŋɡwɪdʒɪz/ cabs /kæbz/ Phần gạch chân ở câu C được phát âm là /ɪz/, còn lại là /z/
Câu 1.20
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Lời giải chi tiết :
houses / ˈhaʊsɪz/ churches /tʃɜːrtʃɪz/ lounges /laʊndʒɪz/ apples /ˈæpəlz/ Phần gạch chân ở câu D được phát âm là /z/, còn lại là /ɪz/
|