Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer: Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children. values attitude burden childcare
Câu 2 :
Choose the best answer: If household chores are shared, the________is lighter on everyone. burden objection pressure viewpoint
Câu 3 :
Choose the best answer: You will get into trouble if you come back home after the ______. norm curfew value objection
Câu 4 :
Choose the best answer: She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die. burden prayer disapproval pressure Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer: Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children. values attitude burden childcare Đáp án
values Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng cụm từ family's ...: giá trị gia đình Lời giải chi tiết :
value (n): giá trị attitude (n): thái độ burden (n): gánh nặng childcare (n): chăm sóc con cái => Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children. Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.
Câu 2 :
Choose the best answer: If household chores are shared, the________is lighter on everyone. burden objection pressure viewpoint Đáp án
burden Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng burden (n): gánh nặng objection (n): sự phản đối pressure (n): áp lực viewpoint (n): quan điểm Lời giải chi tiết :
burden (n): gánh nặng objection (n): sự phản đối pressure (n): áp lực viewpoint (n): quan điểm => If household chores are shared, the burden is lighter on everyone. Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.
Câu 3 :
Choose the best answer: You will get into trouble if you come back home after the ______. norm curfew value objection Đáp án
curfew Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
norm (n): chuẩn mực curfew (n): giờ giới nghiêm value (n): giá trị objection (n): sự phản đối => You will get into trouble if you come back home after the curfew. Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.
Câu 4 :
Choose the best answer: She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die. burden prayer disapproval pressure Đáp án
prayer Phương pháp giải :
burden (n): gánh nặng prayer (n): lời cầu nguyện disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối pressure (n): áp lực
Lời giải chi tiết :
burden (n): gánh nặng prayer (n): lời cầu nguyện disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối pressure (n): áp lực => She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die. Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.
|