Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 11 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help pass them on to your children. values attitude burden childcare Đáp án của giáo viên lời giải hay
values Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng cụm từ family's ...: giá trị gia đình Lời giải chi tiết :
value (n): giá trị attitude (n): thái độ burden (n): gánh nặng childcare (n): chăm sóc con cái => Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children. Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Children object the fact that parents try to________on curfew and set time aside for studying sessions. compass impose conflict control Đáp án của giáo viên lời giải hay
impose Phương pháp giải :
Chỗ trống cần điền 1 động từ. Tra cứu nghĩa của từ vựng compass (v): thương, động lòng trắc ẩn impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn control (v): điều khiển Lời giải chi tiết :
compass (v): thương, động lòng trắc ẩn impose (v): bắt ai/cái gì phải làm/chịu cái gì; áp đặt conflict (n): sự xung đột, cuộc xung đột/ (v): đối lập; trái ngược; mâu thuẫn control (v): điều khiển => Children object the fact that parents try to impose on curfew and set time aside for studying sessions. Tạm dịch: Trẻ em phản đối một thực tế đó là việc cha mẹ cố áp đặt giờ giới nghiêm và bắt chúng dành thời gian cho các buổi học.
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: A generation gap is usually defined as the difference in values, ________ and behavior between one generation and the next. disapproval norm privacy attitude Đáp án của giáo viên lời giải hay
attitude Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối norm (n): chuẩn mực privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo attitude (n): thái độ Lời giải chi tiết :
disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối norm (n): chuẩn mực privacy (n): sự riêng tư, sự bí mật, sự kín đáo attitude (n): thái độ => A generation gap is usually defined as the difference in values, attitude and behavior between one generation and the next. Tạm dịch: Khoảng cách về thế hệ thường được định nghĩa là sự khác biệt về giá trị, thái độ và cách cư xử giữa thế hệ này và thế hệ kế tiếp.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer: No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of ________behavior conservative current respectful elegant Đáp án của giáo viên lời giải hay
respectful Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt current (adj): hiện tại, phổ biến respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn elegant (adj): thanh lịch, tao nhã Lời giải chi tiết :
conservative (adj): bảo thủ, thận trọng, ôn hoà, dè dặt current (adj): hiện tại, phổ biến respectful (adj): biết tôn trọng, lễ phép; kính cẩn elegant (adj): thanh lịch, tao nhã => No hurting anyone’s feelings or body, and asking permission to borrow other people’s belongings are examples of respectful behavior. Tạm dịch: Không làm tổn thương cảm xúc hoặc cơ thể của bất kỳ ai, và xin phép khi mượn đồ đạc của người khác là những ví dụ về cách cư xử biết tôn trọng.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: As children get older and more________, the rules can develop with them experienced mature fashionable flashy Đáp án của giáo viên lời giải hay
mature Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện mature (adj): chín chắn, trưởng thành fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ Lời giải chi tiết :
experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện mature (adj): chín chắn, trưởng thành fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ => As children get older and more mature, the rules can develop with them. Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: If household chores are shared, the________is lighter on everyone. burden objection pressure viewpoint Đáp án của giáo viên lời giải hay
burden Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng burden (n): gánh nặng objection (n): sự phản đối pressure (n): áp lực viewpoint (n): quan điểm Lời giải chi tiết :
burden (n): gánh nặng objection (n): sự phản đối pressure (n): áp lực viewpoint (n): quan điểm => If household chores are shared, the burden is lighter on everyone. Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Family rules might include specific bedtimes, chores, ________ and other behaviors. bills stuff trends curfews Đáp án của giáo viên lời giải hay
curfews Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng bill (n): hóa đơn stuff (n): đồ đạc, chất liệu trend (n): xu hướng curfew (n): giờ giới nghiêm Lời giải chi tiết :
bill (n): hóa đơn stuff (n): đồ đạc, chất liệu trend (n): xu hướng curfew (n): giờ giới nghiêm => Family rules might include specific bedtimes, chores, curfews and other behaviors. Tạm dịch: Các quy định gia đình có thể bao gồm quy định cụ thể về giờ đi ngủ, làm việc nhà, giờ giới nghiêm và các hành vi khác.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: A________is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting. prayer sibling peacemaker babysitter Đáp án của giáo viên lời giải hay
peacemaker Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng prayer (n): lời cầu nguyện sibling (n): anh/chị/em ruột peacemaker (n): sứ giả hòa bình babysitter (n): người trông trẻ Lời giải chi tiết :
prayer (n): lời cầu nguyện sibling (n): anh/chị/em ruột peacemaker (n): sứ giả hòa bình babysitter (n): người trông trẻ => A peacemaker is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting. Tạm dịch: Sứ giả hòa bình là một người luôn cố gắng thuyết phục mọi người xung quanh ngừng cãi nhau hoặc chiến tranh.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice _______ behaviors. respecting respectful respective respected Đáp án của giáo viên lời giải hay
respectful Phương pháp giải :
Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử) - Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
respect - respecting - respected (v): kính trọng respecting (giới từ): nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...) respectful (adj): lễ phép, kính cẩn, biết tôn trọng respective (adj): tương ứng Cần một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "behaviors" (hành vi, cách cư xử) => Knocking on closed doors before entering can be a great way for children to practice respectful behaviors. Tạm dịch: Gõ cửa nếu thấy cửa đóng trước khi bước vào có thể là một cách hay để trẻ thực hành các hành vi tôn trọng, lễ phép.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Privacy seems to have _________ meaning for today’s children and even adults. significantly significance significant signification Đáp án của giáo viên lời giải hay
significant Phương pháp giải :
Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa) Lời giải chi tiết :
significantly (adv): đáng kể significance (n): ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng kể significant (adj): có ý nghĩa, quan trọng, đáng kể signification (n): ý nghĩa (của một từ); sự biểu thị Cần một tính từ đứng trước để bổ nghĩa cho danh từ "meaning" (ý nghĩa) => Privacy seems to have significant meaning for today’s children and even adults. Tạm dịch: Quyền riêng tư dường như có ý nghĩa quan trọng cho trẻ em ngày nay và thậm chí cả người lớn.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: You will get into trouble if you come back home after the ______. norm curfew value objection Đáp án của giáo viên lời giải hay
curfew Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
norm (n): chuẩn mực curfew (n): giờ giới nghiêm value (n): giá trị objection (n): sự phản đối => You will get into trouble if you come back home after the curfew. Tạm dịch: Bạn sẽ gặp rắc rối nếu bạn trở về nhà sau giờ giới nghiêm.
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the ______fashion trend. comfortable current mature studious Đáp án của giáo viên lời giải hay
current Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi current (adj): hiện tại, gần đây mature (adj): chín chắn, trưởng thành studious (adj): chăm chỉ, siêng năng Lời giải chi tiết :
comfortable (adj): thoải mái, tiện nghi current (adj): hiện tại, gần đây mature (adj): chín chắn, trưởng thành studious (adj): chăm chỉ, siêng năng => She doesn’t want to waste her money on clothes, so she ignores the current fashion trend. Tạm dịch: Cô ấy không muốn lãng phí tiền của mình vào việc mua sắm quần áo, vì vậy cô ấy bỏ qua xu hướng thời trang hiện tại.
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: When you ride a motorbike, you must _____ the general road rules judge force obey compare Đáp án của giáo viên lời giải hay
obey Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng Lời giải chi tiết :
judge (v): đánh giá force (v): thúc ép, bắt buộc obey (v): vâng lời, tuân thủ compare (v): so sánh => When you ride a motorbike, you must obey the general road rules. Tạm dịch: Khi bạn lái xe máy, bạn phải tuân thủ các quy định chung về giao thông đường bộ.
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: I decided to get my nose _______ last week. pierced forbidden afforded browsed Đáp án của giáo viên lời giải hay
pierced Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng pierce (v): xỏ khuyên, xuyên qua, chọc vào forbid (v): ngăn cấm afford (v): có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) browse (v): duyệt qua Lời giải chi tiết :
pierce (v): xỏ khuyên, xuyên qua, chọc vào forbid (v): ngăn cấm afford (v): có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) browse (v): duyệt qua Cấu trúc: get something done: ý nói ai đó làm dịch vụ gì cho chúng ta/ làm cho công việc nào đó được hoàn thành => I decided to get my nose pierced last week. Tạm dịch: Tuần trước, tôi đã quyết định xỏ khuyên mũi.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: Instead of ______ someone by their appearance, you should get to know them better. swearing judging controlling working out Đáp án của giáo viên lời giải hay
judging Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng swear (v): thề thốt judge (v): đánh giá, xét xử control (v): kiểm soát work out (v): tìm ra Lời giải chi tiết :
swear (v): thề thốt judge (v): đánh giá, xét xử control (v): kiểm soát work out (v): tìm ra => Instead of judging someone by their appearance, you should get to know them better. Tạm dịch: Thay vì đánh giá ai đấy qua vẻ bề ngoài, bạn nên tìm hiểu về họ kỹ hơn. - Thông tin thêm "Don't judge the book by its cover" (idiom): đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer: She whispered a ______ that her sibling wouldn’t die. burden prayer disapproval pressure Đáp án của giáo viên lời giải hay
prayer Phương pháp giải :
burden (n): gánh nặng prayer (n): lời cầu nguyện disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối pressure (n): áp lực
Lời giải chi tiết :
burden (n): gánh nặng prayer (n): lời cầu nguyện disapproval (n): sự không tán thành, sự phản đối pressure (n): áp lực => She whispered a prayer that her sibling wouldn’t die. Tạm dịch: Cô ấy thì thầm 1 lời cầu nguyện rằng anh (chị/ em ruột) của cô ấy sẽ không chết.
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: I was surfing the Net looking for information on Indian music. waving browsing connecting setting Đáp án của giáo viên lời giải hay
browsing Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng => surf the net: lướt mạng, lướt web. trong các đáp án chỉ có 1 từ đi được với the Net/the Internet/ Web.
Lời giải chi tiết :
surf (v): lướt (web, Internet)/ lướt sóng wave (v): vẫy browse (v): lướt (web), duyệt (web) connect (v): kết nối set (v): cài đặt => surf = browse => I was browsing the Net looking for information on Indian music. Tạm dịch: Tôi đang lướt Net tìm thông tin về nhạc Ấn Độ.
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the expression that is closest in meaning to the underlined word He was one of those flashy guys with too much money to throw around. A. very attractive and impressive B. very cheap and ugly C. very comfortable and light D. very beautiful and bright Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. very attractive and impressive Phương pháp giải :
flashy (adj) miêu tả về con người một cách hào nhoáng Lời giải chi tiết :
flashy (adj): hào nhoáng, xa hoa, sặc sỡ, đẹp, thu hút (con người) A. very attractive and impressive: rất thu hút và ấn tượng B. very cheap and ugly: rất rẻ và xấu xí C. very comfortable and light: rất thoải mái và nhẹ D. very beautiful and bright: rất đẹp và sáng => flashy = very attractive and impressive => He was one of those very attractive and impressive guys with too much money to throw around. Tạm dịch: Anh ta là một trong những gã hào nhoáng với quá nhiều tiền ném xung quanh.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: You'd better lower your standards if you want to find somewhere cheap to live. qualities personalities norms gaps Đáp án của giáo viên lời giải hay
norms Phương pháp giải :
standard (n): tiêu chuẩn quality (n): chất lượng personality (n): tính cách, nhân cách norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn gap (n): khoảng cách Lời giải chi tiết :
standard (n): tiêu chuẩn quality (n): chất lượng personality (n): tính cách, nhân cách norm (n): quy tắc, quy phạm, tiêu chuẩn gap (n): khoảng cách => standards = norms => You'd better lower your norms if you want to find somewhere cheap to live. Tạm dịch: Bạn nên hạ tiêu chuẩn nếu muốn tìm nơi nào đó rẻ tiền để sống.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: The proposal will go ahead despite strong objections from the public agreements manners generations disapprovals Đáp án của giáo viên lời giải hay
disapprovals Phương pháp giải :
objection (n): sự phản đối agreement (n): sự đồng ý manner (n): cung cách, cách thức generation (n): thế hệ disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành Lời giải chi tiết :
objection (n): sự phản đối agreement (n): sự đồng ý manner (n): cung cách, cách thức generation (n): thế hệ disapproval (n): sự không đồng ý, không tán thành => objections = disapprovals => The proposal will go ahead despite strong disapprovals from the public. Tạm dịch: Đề xuất này sẽ tiếp tục mặc dù bị phản đối mạnh mẽ từ công chúng.
|