Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    machine                

  • B.

    change                    

  • C.

    teacher                  

  • D.

    choose

Câu 1.2
  • A.

    condition              

  • B.

    option                    

  • C.

    question

  • D.

    relation

Câu 1.3
  • A.

    believe                

  • B.

    readily                    

  • C.

    friend                      

  • D.

    pleasure

Câu 1.4
  • A.

    Good

  • B.

    Gossip                    

  • C.

    Game                      

  • D.

    Geometry

Câu 1.5
  • A.

    trust                      

  • B.

    mutual                    

  • C.

    number                  

  • D.

    uncertain

Câu 1.6
  • A.

    change

  • B.

    children

  • C.

    machine

  • D.

    church

Câu 1.7
  • A.

    mutual

  • B.

    residential

  • C.

    natural

  • D.

    culture

Câu 1.8
  • A.

    guitarist

  • B.

    passenger

  • C.

    generous

  • D.

    village

Câu 1.9
  • A.

    certain

  • B.

    perfect

  • C.

    person

  • D.

    starter

Câu 1.10
  • A.

    other

  • B.

    long

  • C.

    possible

  • D.

    constancy

Câu 2 :

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    generous                

  • B.

    suspicious      

  • C.

    constancy      

  • D.

    sympathy

Câu 2.2
  • A.

    sorrow                    

  • B.

    mutual              

  • C.

    pursuit     

  • D.

    influence

Câu 2.3
  • A.

    acquaintance          

  • B.

    unselfish        

  • C.

    attraction          

  • D.

    humorous

Câu 2.4
  • A.

    intelligent              

  • B.

    interesting      

  • C.

    hospitable            

  • D.

    newspaper

Câu 2.5
  • A.

    loyalty                    

  • B.

    success         

  • C.

    incapable             

  • D.

    sincere

Câu 2.6
  • A.

    number          

  • B.

    friendship         

  • C.

    special           

  • D.

    affair

Câu 2.7
  • A.

    feeling           

  • B.

    believe             

  • C.

    ready             

  • D.

    easy

Câu 2.8
  • A.

    acquaintance  

  • B.

    interest             

  • C.

    capable          

  • D.

    sympathy

Câu 2.9
  • A.

    mutual           

  • B.

    impossible        

  • C.

    discussion      

  • D.

    sincerely

Câu 2.10
  • A.

    patient           

  • B.

    eager               

  • C.

    admire           

  • D.

    honest

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    machine                

  • B.

    change                    

  • C.

    teacher                  

  • D.

    choose

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

machine /məˈʃiːn/ 

change /tʃeɪndʒ/

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

choose /tʃuːz/

Câu A “ch” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.2
  • A.

    condition              

  • B.

    option                    

  • C.

    question

  • D.

    relation

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

condition /kənˈdɪʃ.ən/

option /ˈɒp.ʃən/

question /ˈkwes.tʃən/

relation /rɪˈleɪ.ʃən/

Câu C “-tion” được phát âm thành /tʃən/, còn lại được phát âm thành /ʃən/

Câu 1.3
  • A.

    believe                

  • B.

    readily                    

  • C.

    friend                      

  • D.

    pleasure

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

believe /bɪˈliːv/                                    

readily /ˈredɪli/

friend /frend/                                      

pleasure /ˈpleʒə(r)/

Câu A “-ea” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm thành /e/

Câu 1.4
  • A.

    Good

  • B.

    Gossip                    

  • C.

    Game                      

  • D.

    Geometry

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

good /ɡʊd/                                         

gossip /ˈɡɒsɪp/

game /ɡeɪm/                                       

geometry /dʒiˈɒmətri/

Câu D “g” được phát âm thành /dʒ/, còn lại được phát âm thành /ɡ/

Câu 1.5
  • A.

    trust                      

  • B.

    mutual                    

  • C.

    number                  

  • D.

    uncertain

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

trust /trʌst/                                          

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

number /ˈnʌmbə(r)/                             

uncertain /ʌnˈsɜːtn/

Câu B “-u” được phát âm thành /juː/, còn lại được phát âm thành /ʌ/

Câu 1.6
  • A.

    change

  • B.

    children

  • C.

    machine

  • D.

    church

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

change /tʃeɪndʒ/                                  

children /ˈtʃɪldrən/

machine /məˈʃiːn/                               

church /tʃɜːtʃ/

Câu C “ch-” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.7
  • A.

    mutual

  • B.

    residential

  • C.

    natural

  • D.

    culture

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

mutual /ˈmjuːtʃuəl/                              

residential /ˌrezɪˈdenʃl/

natural  /ˈnætʃrəl/                                

culture /ˈkʌltʃə(r)/

Câu B “-t” được phát âm thành /ʃ/, còn lại được phát âm thành /tʃ/

Câu 1.8
  • A.

    guitarist

  • B.

    passenger

  • C.

    generous

  • D.

    village

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

guitarist  /ɡɪˈtɑːrɪst/ 

passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/

generous /ˈdʒenərəs/

village /ˈvɪlɪdʒ/

Câu A “-g” được phát âm thành /g/, còn lại được phát âm thành /dʒ/

Câu 1.9
  • A.

    certain

  • B.

    perfect

  • C.

    person

  • D.

    starter

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

certain  /ˈsɜːtn/ 

perfect /ˈpɜː.fekt/

person  /ˈpɜːsn/ 

starter /ˈstɑː.tə/

Câu D “-er” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm thành /ɜː/

Câu 1.10
  • A.

    other

  • B.

    long

  • C.

    possible

  • D.

    constancy

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

other /ˈʌðə(r)/                                                 

long /lɒŋ/

possible /ˈpɒsəbl/                                            

constancy /ˈkɒnstənsi/

Câu A “-o” được phát âm thành /ʌ/, còn lại được phát âm thành /ɒ/

Câu 2 :

Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    generous                

  • B.

    suspicious      

  • C.

    constancy      

  • D.

    sympathy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

generous /ˈdʒenərəs/

suspicious /səˈspɪʃəs/

constancy /ˈkɒnstənsi/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.2
  • A.

    sorrow                    

  • B.

    mutual              

  • C.

    pursuit     

  • D.

    influence

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

sorrow /ˈsɒrəʊ/                                                

mutual /ˈmjuːtʃuəl/

pursuit /pəˈsjuːt/                                             

influence /ˈɪnfluəns/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.3
  • A.

    acquaintance          

  • B.

    unselfish        

  • C.

    attraction          

  • D.

    humorous

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

acquaintance  /əˈkweɪntəns/ 

unselfish /ʌnˈselfɪʃ/

attraction /əˈtrækʃn/

humorous /ˈhjuːmərəs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.4
  • A.

    intelligent              

  • B.

    interesting      

  • C.

    hospitable            

  • D.

    newspaper

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/                                  

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

hospitable /ˈhɒspɪtəbl/                                  

newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.5
  • A.

    loyalty                    

  • B.

    success         

  • C.

    incapable             

  • D.

    sincere

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

loyalty /ˈlɔɪəlti/                                                

success /səkˈses/

incapable /ɪnˈkeɪpəbl/

sincere /sɪnˈsɪə(r)/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.6
  • A.

    number          

  • B.

    friendship         

  • C.

    special           

  • D.

    affair

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

number /ˈnʌmbə(r)/                                         

friendship /ˈfrendʃɪp/

special /ˈspeʃl/                                                  

affair /əˈfeə(r)/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.7
  • A.

    feeling           

  • B.

    believe             

  • C.

    ready             

  • D.

    easy

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

feeling /ˈfiːlɪŋ/                                                 

believe /bɪˈliːv/

ready /ˈredi/                                                     

easy /ˈiːzi/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.8
  • A.

    acquaintance  

  • B.

    interest             

  • C.

    capable          

  • D.

    sympathy

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

acquaintance /əˈkweɪntəns/                            

interest /ˈɪntrəst/

capable /ˈkeɪpəbl/

sympathy /ˈsɪmpəθi/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.9
  • A.

    mutual           

  • B.

    impossible        

  • C.

    discussion      

  • D.

    sincerely

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết và từ 3 âm tiết trở lên

Lời giải chi tiết :

mutual /ˈmjuːtʃuəl/                                           

impossible /ɪmˈpɒsəbl/

discussion /dɪˈskʌʃn/                                       

sincerely /sɪnˈsɪəli/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.10
  • A.

    patient           

  • B.

    eager               

  • C.

    admire           

  • D.

    honest

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

patient /ˈpeɪʃnt/

eager /ˈiːɡə(r)/

admire /ədˈmaɪə(r)/ 

honest /ˈɒnɪst/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

close