Trắc nghiệm Grammar V-ing và động từ trạng thái dạng tiếp diễn Tiếng Anh 11 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer. She cannot admit ______ this as it is not her fault.
Câu 2 :
Choose the best answer. Would you mind _____ the window?
Câu 3 :
Choose the best answer. I remember _______ you somewhere last year.
Câu 4 :
Choose the best answer. I can hear a cat __________ at the window.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer. She cannot admit ______ this as it is not her fault.
Đáp án : B Phương pháp giải :
admit+ V-ing: thừa nhận đã làm gì Lời giải chi tiết :
admit + V-ing : thừa nhận đã làm gì => She cannot admit doing this as it is not her fault. Tạm dịch: Cô ấy không thể thừa nhận mình đã làm điều đó bởi vì đó không phải là lỗi của cô.
Câu 2 :
Choose the best answer. Would you mind _____ the window?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Để yêu cầu/ đề nghị ai làm việc gì đó một cách lịch sự, ta thường dùng cấu trúc: Would you mind + V-ing...? Hoặc: Do you mind + V-ing...? Lời giải chi tiết :
Để yêu cầu/ đề nghị ai làm việc gì đó một cách lịch sự, ta thường dùng cấu trúc: Would you mind + V-ing...? Hoặc: Do you mind + V-ing...? => Would you mind opening the window? Tạm dịch: Phiền bạn mở giùm mình cửa sổ được không?
Câu 3 :
Choose the best answer. I remember _______ you somewhere last year.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ) Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ Lời giải chi tiết :
Remember + to V: nhớ sẽ phải làm gì (như một bổn phận, nhiệm vụ) Remember + V-ing: nhớ đã làm điều gì trong quá khứ => I remember meeting you somewhere last year. Tạm dịch: Tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó năm ngoái rồi.
Câu 4 :
Choose the best answer. I can hear a cat __________ at the window.
Đáp án : C Phương pháp giải :
hear + O + V: nghe thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối hear + O + V-ing: nghe thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình Lời giải chi tiết :
hear + O + V: nghe thấy toàn bộ hành động, toàn bộ sự việc diễn ra từ đầu đến cuối hear + O + V-ing: nghe thấy việc gì đang diễn ra rồi chứ không rõ cả quá trình => I can hear a cat scratching at the window. Tạm dịch: Tôi có thể nghe thấy tiếng mèo cào ngoài cửa sổ.
|