Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Unit 3 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài
Câu 1 :
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) _______ every teen has needed it. It doesn't matter (2)_______ they are going to college, starting a new (3) _______and moving into an apartment or getting married. Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4) _______of loneliness. Teens who know how to recognize loneliness as the temporary feeling it is, use their support system and work through their loneliness have learned a valuable life skill and they do just fine. Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5) _______ about where and how to live or (6) _______ to live with. We should recognize that being alone does not mean being lonely. Being (7) _______with ourselves is part of having a healthy (8)_______. Reading, drawing, crafting and listening to music are activities that we can enjoy by ourselves without feeling lonely. We should get involved in activities with our friends and activities we can help others. There are so many (9) _______ for us to connect with our family and friends, such as email, letter writing, online social networking, texting and (10) _______ phone calls. Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 2 :
Read the passage carefully and choose the correct answer. Improve Your Time-Managing Skills It is common for all of us to take more tasks than our desired potential. This can often result in stress and tiredness. Learn the art of sharing work with your partners based on their skills and abilities. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention as unimportant tasks can consume much of your precious time. Some tasks need to be completed on that day only while other unimportant tasks could be carried forward to next day. In short, prioritize your tasks to focus on those that are more important. Carry a planner or notebook with you and list all the tasks that come to your mind. Make a simple “To Do” list before the start of the day, prioritize the tasks, and make sure that they are attainable. To better manage your time-management skills, you may think of making 3 lists: work, home, and personal. Stress often occurs when we accept more work than our ability. The result is that our body starts feeling tired which can affect our productivity. Instead, share tasks with your partners and make sure to leave some time for relaxation. Most of the successful men and women have one thing in common. They start their day early as it gives them time to sit, think, and plan their day. When you get up early, you are more calm, creative, and clear-headed. As the day progresses, your energy levels start going down, which affects your productivity and your performance as well. Câu 2.1
Making a list of important tasks can help us _______.
Câu 2.2
In order to improve your time-management skills, you should ________.
Câu 2.3
All of the following are true about the effects of stress EXCEPT that ______.
Câu 2.4
Starting the day early can help you ______.
Câu 2.5
The word “attainable” in paragraph 3 is closet in meaning to “_______”.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) _______ every teen has needed it. It doesn't matter (2)_______ they are going to college, starting a new (3) _______and moving into an apartment or getting married. Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4) _______of loneliness. Teens who know how to recognize loneliness as the temporary feeling it is, use their support system and work through their loneliness have learned a valuable life skill and they do just fine. Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5) _______ about where and how to live or (6) _______ to live with. We should recognize that being alone does not mean being lonely. Being (7) _______with ourselves is part of having a healthy (8)_______. Reading, drawing, crafting and listening to music are activities that we can enjoy by ourselves without feeling lonely. We should get involved in activities with our friends and activities we can help others. There are so many (9) _______ for us to connect with our family and friends, such as email, letter writing, online social networking, texting and (10) _______ phone calls. Câu 1.1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Liên từ Lời giải chi tiết :
because: bởi vì so: vì vậy although: mặc dù but: nhưng Coping with loneliness is a very important skill of needed independent living skills for teens (1) _______ every teen has needed it. Tạm dịch: Đối phó với sự cô đơn là một kỹ năng rất quan trọng của các kỹ năng sống độc lập cần thiết cho thanh thiếu niên bởi vì mỗi thiếu niên đều cần đến nó. Câu 1.2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Liên từ Lời giải chi tiết :
how: như thế nào what: cái gì if: nếu unless: nếu không Dựa vào ngữ cảnh đoạn văn, ta thấy đáp án D phù hợp nhất vì chỉ khi bắt đầu lên học đại học, chúng ta mới bắt đầu cuộc sống độc lập => It doesn't matter unless they are going to college,… Tạm dịch: Nó không quan trọng nếu họ không đi học đại học,… Câu 1.3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
work (n): sự làm việc job (n): công việc employment (n): sự thuê mướn problem (n): vấn đề … starting a new (3) _______and moving into an apartment or getting married. Tạm dịch: bắt đầu một công việc mới và di chuyển vào một căn hộ hoặc kết hôn. Câu 1.4
Đáp án : D Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
position (n): vị trí situation (n): tình huống amount (n): số lượng level (n): mức độ Leaving your childhood home and being on your own for the first time will cause some (4) _______of loneliness. Tạm dịch: Rời khỏi ngôi nhà thời thơ ấu của bạn và lần đầu tiên trở thành của riêng bạn sẽ gây ra một mức độ cô độc. Câu 1.5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
decisions (n): quyết định efforts (n): nỗ lực differences (n): sự khác nhau fun (n): niềm vui Those who cannot get over their loneliness may make wrong (5) _______ about where and how to live …. Tạm dịch: Những người không thể vượt qua sự cô đơn của họ có thể đưa ra quyết định sai về nơi và cách sống … Câu 1.6
Đáp án : C Phương pháp giải :
Vấn từ Lời giải chi tiết :
when: khi nào what: cái gì who: ai where: nơi nào … or (6) _______ to live with. Tạm dịch: hoặc ở cùng ai Câu 1.7
Đáp án : B Phương pháp giải :
Từ loại Lời giải chi tiết :
comfort (v): làm cho thoải mái comfortable (adj): thoải mái comfortably (adv): 1 cách thoải mái uncomfortable (adj): không thoải mái Chỗ cần điền sau “tobe” nên cần tính từ Being (7) _______with ourselves is part of having a healthy (8)_______. Tạm dịch: Thoải mái với chính mình là một phần của việc…. Câu 1.8
Đáp án : D Phương pháp giải :
attitude Lời giải chi tiết :
opinion (n): quan điểm position (n): vị trí way (n): cách thức attitude (n): thái độ Being (7) _______with ourselves is part of having a healthy (8)_______. Tạm dịch: Thoải mái với bản thân là một phần của một thái độ lành mạnh. Câu 1.9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
ways (n): cách thức designs (n): thiết kế streets (n): đường things (n): vật There are so many (9) _______ for us to connect with our family and friends,… Tạm dịch: Có rất nhiều cách để chúng tôi kết nối với gia đình và bạn bè của chúng ta, … Câu 1.10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Từ vựng Lời giải chi tiết :
doing (v): làm bringing (v): mang making (v): tạo ra taking (v): cầm make phone calls: gọi điện such as email, letter writing, online social networking, texting and (10) _______ phone calls. Tạm dịch: chẳng hạn như email, viết thư, mạng xã hội trực tuyến, nhắn tin và gọi điện thoại.
Câu 2 :
Read the passage carefully and choose the correct answer. Improve Your Time-Managing Skills It is common for all of us to take more tasks than our desired potential. This can often result in stress and tiredness. Learn the art of sharing work with your partners based on their skills and abilities. Before the start of the day, make a list of tasks that need your immediate attention as unimportant tasks can consume much of your precious time. Some tasks need to be completed on that day only while other unimportant tasks could be carried forward to next day. In short, prioritize your tasks to focus on those that are more important. Carry a planner or notebook with you and list all the tasks that come to your mind. Make a simple “To Do” list before the start of the day, prioritize the tasks, and make sure that they are attainable. To better manage your time-management skills, you may think of making 3 lists: work, home, and personal. Stress often occurs when we accept more work than our ability. The result is that our body starts feeling tired which can affect our productivity. Instead, share tasks with your partners and make sure to leave some time for relaxation. Most of the successful men and women have one thing in common. They start their day early as it gives them time to sit, think, and plan their day. When you get up early, you are more calm, creative, and clear-headed. As the day progresses, your energy levels start going down, which affects your productivity and your performance as well. Câu 2.1
Making a list of important tasks can help us _______.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Đọc hiểu Lời giải chi tiết :
Lập danh sách các nhiệm vụ quan trọng có thể giúp chúng ta _______. A. làm nhiều công việc hơn so với khả năng của chúng ta B. chia sẻ công việc với các đối tác của chúng ta C. ưu tiên các nhiệm vụ quan trọng D. hoàn thành tất cả các nhiệm vụ vào ngày đó Thông tin: In short, prioritize your tasks to focus on those that are more important. => Making a list of important tasks can help us prioritize important tasks Tạm dịch: Tóm lại, ưu tiên công việc của bạn để tập trung vào những công việc quan trọng hơn. Câu 2.2
In order to improve your time-management skills, you should ________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đọc hiểu Lời giải chi tiết :
Để cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn nên______. A. mang theo một quyển ghi kế hoạch vào mọi lúc B. có danh sách riêng biệt cho các danh mục khác nhau C. làm cho danh sách “Việc cần làm” đơn giản để làm D. ưu tiên các nhiệm vụ quản lý thời gian Thông tin: To better manage your time-management skills, you may think of making 3 lists: work, home, and personal. => In order to improve your time-management skills, you should have separate lists for different categories. Tạm dịch: Để quản lý tốt hơn các kỹ năng quản lý thời gian của bạn, bạn có thể nghĩ đến việc tạo 3 danh sách: công việc, gia đình và cá nhân. Câu 2.3
All of the following are true about the effects of stress EXCEPT that ______.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Đọc hiểu Lời giải chi tiết :
Tất cả những điều sau đây là đúng về những ảnh hưởng của áp lực trừ ______. A. cơ thể của chúng tôi bắt đầu cảm thấy mệt mỏi B. nó có thể ảnh hưởng đến năng suất của chúng ta C. chúng ta không có đủ thời gian để thư giãn D. chúng ta chấp nhận nhiều công việc hơn khả năng của mình Thông tin: Stress often occurs when we accept more work than our ability. The result is that our body starts feeling tired which can affect our productivity. => All of the following are true about the effects of stress EXCEPT that we don’t have enough time for relaxation Tạm dịch: Căng thẳng thường xảy ra khi chúng ta chấp nhận nhiều công việc hơn khả năng của mình. Kết quả là cơ thể chúng ta bắt đầu cảm thấy mệt mỏi có thể ảnh hưởng đến năng suất của chúng ta. Câu 2.4
Starting the day early can help you ______.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Đọc hiểu Lời giải chi tiết :
Bắt đầu một ngày sớm có thể giúp bạn ______. A. hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn B. làm chậm năng lượng của bạn C. thực hiện cũng như trước khi D. tiến bộ hơn Thông tin: When you get up early, you are more calm, creative, and clear-headed. => Starting the day early can help you complete the tasks much better Tạm dịch: Khi bạn thức dậy sớm, bạn bình tĩnh hơn, sáng tạo và rõ ràng hơn. Câu 2.5
The word “attainable” in paragraph 3 is closet in meaning to “_______”.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Đọc hiểu Lời giải chi tiết :
Từ " attainable " trong đoạn 3 là có nghĩa là "_______". A. có thể tham dự B. có thể đạt được C. không thể đạt được D. thành công trong việc quản lý một cái gì đó => The word “attainable” in paragraph 3 is closet in meaning to “possible to achieve”.
|