Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.

examinations

qualifications

courses

levels

Câu 2 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

legal

capable

able

eligible

Câu 3 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

admit

admittance

admission

admitting

Câu 4 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.

master

tuition

accomodation

coodinator

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.

examinations

qualifications

courses

levels

Đáp án

qualifications

Phương pháp giải :

examinations (n): kỳ thi                                 

qualifications (n): bằng cấp   

courses (n): khóa học                                     

levels (n): mức độ

Lời giải chi tiết :

examination (n): kỳ thi                                 

qualification (n): năng lực, chứng chỉ = certificate 

course (n): khóa học                                     

level (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Câu 2 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

legal

capable

able

eligible

Đáp án

eligible

Phương pháp giải :

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                 

be able to V (adj): có thể                                            

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

Lời giải chi tiết :

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                 

be able to V (adj): có thể                                            

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Câu 3 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

admit

admittance

admission

admitting

Đáp án

admission

Phương pháp giải :

admit (v): nhận vào    

admittance (n): sự cho phép đi vào                            

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

Lời giải chi tiết :

admit (v): nhận vào    

admittance (n): sự cho phép đi vào                            

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Câu 4 :

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.

master

tuition

accomodation

coodinator

Đáp án

tuition

Phương pháp giải :

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

Lời giải chi tiết :

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

close