Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends. date seperation closeness argument
Câu 2 :
Choose the best answer She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend. in down up out
Câu 3 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men. commitments compliments achievements experiments Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends. date seperation closeness argument Đáp án
closeness Phương pháp giải :
date (n): cuộc hẹn seperation (n): sự riêng biệt closeness (n): sự gần gũi argument (n): sự tranh cãi Lời giải chi tiết :
date (n): cuộc hẹn seperation (n): sự riêng biệt closeness (n): sự gần gũi argument (n): sự tranh cãi Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends. Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Câu 2 :
Choose the best answer She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend. in down up out Đáp án
up Phương pháp giải :
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào break up (phrasal verb): chia tay break down (phrasal verb): hư, hỏng break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh) Lời giải chi tiết :
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào break up (phrasal verb): chia tay break down (phrasal verb): hư, hỏng break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh) She felt very upset after she broke up with her boyfriend. Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Câu 3 :
Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men. commitments compliments achievements experiments Đáp án
achievements Phương pháp giải :
commitments (n): lời cam kết compliments (n): lời khen achievements (n): thành tựu, thành tích experiments (n): thí nghiệm Lời giải chi tiết :
attainments (n): thành tích, thành tựu commitments (n): lời cam kết compliments (n): lời khen achievements (n): thành tựu, thành tích experiments (n): thí nghiệm => attainments = achievements A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men. Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
|