Trắc nghiệm Từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 11 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer ______ without attraction is the kind of love we feel for best friends. date seperation closeness argument Đáp án của giáo viên lời giải hay
closeness Phương pháp giải :
date (n): cuộc hẹn seperation (n): sự riêng biệt closeness (n): sự gần gũi argument (n): sự tranh cãi Lời giải chi tiết :
date (n): cuộc hẹn seperation (n): sự riêng biệt closeness (n): sự gần gũi argument (n): sự tranh cãi Closeness without attraction is the kind of love we feel for best friends. Tạm dịch: Sự gần gũi mà không có sức hấp dẫn là dạng thức tình yêu mà chúng tôi cảm thấy là dành cho những người bạn thân nhất.
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Have your brother and Mary been in a ______? relationship friendship divorce appearance Đáp án của giáo viên lời giải hay
relationship Phương pháp giải :
cụm từ in a ...: trong 1 mối quan hệ Lời giải chi tiết :
relationship (n): mối quan hệ friendship (n): tình bạn divorce (n): sự ly dị appearance (n): ngoại hình - Cụm: tobe in a relationship: đang trong mối quan hệ yêu đương với ai đó Have your brother and Mary been in a relationship? Tạm dịch: Có phải anh trai bạn và Mary đang yêu nhau không?
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer She met her husband through a _______ agency. matchmaking dating promise permission Đáp án của giáo viên lời giải hay
dating Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng cụm từ a .... agency: trung tâm mai mối Lời giải chi tiết :
matchmaking (n): sự mai mối dating (n): sự hẹn hò promise (n): lời hứa permission (n): sự cho phép dating agency: trung tâm mai mối => She met her husband through a dating agency. Tạm dịch: Cô ấy gặp chồng mình qua trung tâm hẹn hò.
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer When two people are ______, they become friendly again after they have argued. counsellors sympathetic argument reconciled Đáp án của giáo viên lời giải hay
reconciled Phương pháp giải :
- tra nghĩa của từ vựng - dùng phương pháp loại trừ
Lời giải chi tiết :
counsellor (n): người tư vấn sympathetic (adj): thông cảm argument (n): sự tranh cãi, sự tranh luận be reconciled with sb (phr): làm hòa, hòa giải, điều hòa với ai. When two people are reconciled, they become friendly again after they have argued. Tạm dịch: Khi hai người làm hòa, họ lại trở nên thân thiện sau khi tranh cãi.
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer She felt very upset after she broke ______ with her boyfriend. in down up out Đáp án của giáo viên lời giải hay
up Phương pháp giải :
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào break up (phrasal verb): chia tay break down (phrasal verb): hư, hỏng break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh) Lời giải chi tiết :
break in (phrasal verb): đột nhập vào, can thiếp, gián đoạn, xen vào break up (phrasal verb): chia tay break down (phrasal verb): hư, hỏng break out (phrasal verb): bùng nổ (chiến tranh), bùng phát (dịch bệnh) She felt very upset after she broke up with her boyfriend. Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy rất buồn bực sau khi chia tay với bạn trai.
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer If you have any problems, go to Ann. She'll always _______ a sympathetic ear. give bring lend borrow Đáp án của giáo viên lời giải hay
lend Phương pháp giải :
- Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành Lời giải chi tiết :
give (v): đưa, cho bring (v): mang lend (v): cho mượn borrow (v): mượn - Cụm từ: lend an ear (to sb/sth): lắng nghe một cách chân thành => lend a sympathetic ear: cảm thông, lắng nghe một cách chân thành => If you have any problems, go to Ann. She'll always lend a sympathetic ear. Tạm dịch: Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì, hãy đến gặp Ann. Cô ấy sẽ luôn luôn lắng nghe rất chân thành.
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: A young woman of impressive educational attainments easily attracts modern men. commitments compliments achievements experiments Đáp án của giáo viên lời giải hay
achievements Phương pháp giải :
commitments (n): lời cam kết compliments (n): lời khen achievements (n): thành tựu, thành tích experiments (n): thí nghiệm Lời giải chi tiết :
attainments (n): thành tích, thành tựu commitments (n): lời cam kết compliments (n): lời khen achievements (n): thành tựu, thành tích experiments (n): thí nghiệm => attainments = achievements A young woman of impressive educational achievements easily attracts modern men. Tạm dịch: Mẫu người phụ nữ trẻ có thành tích học vấn ấn tượng dễ dàng thu hút những người đàn ông hiện đại.
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: He did not mention the quarrel with his wife. argument breakdown divorce relationship Đáp án của giáo viên lời giải hay
argument Phương pháp giải :
tìm từ đồng nghĩa với quarrel (n): cãi cọ Lời giải chi tiết :
quarrel (n): cãi nhau argument (n): sự cãi nhau, sự tranh luận breakdown (n): sự đổ vỡ, sự hỏng hóc divorce (n): sự ly hôn relationship (n): mối quan hệ => quarrel = argument He did not mention the argument with his wife. Tạm dịch: Anh ấy đã không đề cập đến việc cãi nhau với vợ mình.
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Find out the synonym of the underlined word from the options below: It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that adviser. partner counsellor teacher planner Đáp án của giáo viên lời giải hay
counsellor Lời giải chi tiết :
adviser (n): người cố vấn partner (n): đối tác counsellor (n): người cố vấn teacher (n): giáo viên planner (n): người lên kế hoạch => adviser = counsellor => It may be difficult in the beginning to talk with someone, but you should stick it out if you feel good about that consellor. Tạm dịch: Có thể khó khăn khi bắt đầu nói chuyện với ai đó, nhưng bạn nên chấp nhận nếu bạn có cảm giác tốt về người cố vấn ấy.
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your ." Even if you don't mean it. honest dishonest honesty dishonesty Đáp án của giáo viên lời giải hay
honesty Phương pháp giải :
- Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ.
Lời giải chi tiết :
honest (adj): trung thực dishonest (adj): không trung thực honesty (n): sự trung thực, tính trung thực dishonesty (n): sự không trung thực, tính không trung thực - Sau tính từ sở hữu "your" cần một danh từ. => If someone offers a harsh criticism of your latest attempt at songwriting, you might say, "Thank you for your honesty." Even if you don't mean it. Tạm dịch: Nếu ai đó đưa ra lời chỉ trích gay gắt về nỗ lực gần đây nhất của bạn trong việc viết nhạc, bạn có thể nói, "Cảm ơn sự trung thực của bạn". Ngay cả khi bạn không có ý đó.
|