Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 3 Tiếng Anh 11 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /æ/ và /eɪ/ Lời giải chi tiết :
candle /ˈkændl/ cake /keɪk/ decorate /ˈdekəreɪt/ celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /æ/, còn lại là /eɪ/
Câu 1.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-l” Lời giải chi tiết :
adult /ˈædʌlt/ candle /ˈkændl/ talk /tɔːk/ flower /ˈflaʊə(r)/ Phần được gạch chân ở câu C được không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
Câu 1.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
hour /ˈaʊə(r)/ honest /ˈɒnɪst/ vehicle /ˈviːəkl/ happy /ˈhæpi/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /h/ còn lại không được phát âm (âm câm)
Câu 1.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /i:/ và /e/ Lời giải chi tiết :
weather /ˈweðə(r)/ cream /kriːm/ friend /frend/ wedding /ˈwedɪŋ/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /i:/, còn lại là /e/
Câu 1.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /θ/ và /ð/ Lời giải chi tiết :
birthday / /ˈbɜːθdeɪ/ although /ɔːlˈðəʊ/ together /təˈɡeðə(r)/ clothing /ˈkləʊðɪŋ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /θ/, còn lại là /ð/
Câu 1.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʃ / và /tʃ/ Lời giải chi tiết :
question /ˈkwestʃən/ mutual /ˈmjuːtʃuəl/ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ action /ˈækʃn/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ʃ /, còn lại là /tʃ/
Câu 1.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
honest /ˈɒnɪst/ honour /ˈɒnə(r)/ honey /ˈhʌni/ ghost /ɡəʊst/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /h/, còn lại không được phát âm (âm câm).
Câu 1.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /u:/ và /juː/ Lời giải chi tiết :
humour /ˈhjuːmə(r)/ mutual /ˈmjuːtʃuəl/ duty /ˈdjuːti/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /u:/, còn lại là /juː/
Câu 1.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “-l” Lời giải chi tiết :
calf /kɑːf/ climb /klaɪm/ world /wɜːld/ glass /ɡlɑːs/ Phần được gạch chân ở câu A không được phát âm (âm câm), còn lại là /l/
Câu 1.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-h” Lời giải chi tiết :
home /həʊm hour /ˈaʊə(r)/ how /haʊ/ hear /hɪə(r)/ Phần được gạch chân ở câu B không được phát âm (âm câm), còn lại là /h/
Câu hỏi 2 :
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.
Câu 2.1
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ nhiều hơn 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
cetebrating /ˈselɪbreɪtɪŋ/ anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ marriage /ˈmærɪdʒ/ gathering /ˈɡæðərɪŋ/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 2.2
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
finish /ˈfɪnɪʃ/ prefer /prɪˈfɜː(r)/ invite /ɪnˈvaɪt/ enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 2.3
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ nhiều hơn 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
organize /ˈɔːɡənaɪz/ decorate /ˈdekəreɪt/ divorce /dɪˈvɔːs/ promise /ˈprɒmɪs/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 2.4
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
party /ˈpɑːti/ birthday /ˈbɜːθdeɪ/ happy /ˈhæpi/ activity /ækˈtɪvəti/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 2.5
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
refreshment /rɪˈfreʃmənt/ horrible /ˈhɒrəbl/ exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ intention /ɪnˈtenʃn/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 2.6
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
appreciate /əˈpriːʃieɪt/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3 còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 2.7
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 2.8
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ embrace /ɪmˈbreɪs/ cotton /ˈkɒtn/ idol /ˈaɪdl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
Câu 2.9
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
complain /kəmˈpleɪn/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ terrify /ˈterɪfaɪ/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại rơi vào âm tiết 2
Câu 2.10
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1
|