Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 11 mớiĐề bài
Câu 1 :
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
Câu 1.7
Câu 1.8
Câu 1.9
Câu 1.10
Câu 2 :
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 2.1
Câu 2.2
Câu 2.3
Câu 2.4
Câu 2.5
Câu 2.6
Câu 2.7
Câu 2.8
Câu 2.9
Câu 2.10
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1.1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /eɪ/ và /i:/ Lời giải chi tiết :
grade /ɡreɪd/ great /ɡreɪt/ sneaky /ˈsniːki/ embrace /ɪmˈbreɪs/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/ Câu 1.2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /ŋ/ và /n/ Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌni/ notice /ˈnəʊtɪs/ glance /ɡlɑːns/ ankle /ˈæŋkl/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ŋ/ và /n/ Lời giải chi tiết :
imagine /ɪˈmædʒɪn/ glance /ɡlɑːns/ geography /dʒiˈɒɡrəfi/ religion /rɪˈlɪdʒən/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm đuôi “-ed”: - Phát âm là /ɪd/ khi trước nó là 2 âm /t/, /d/: ví dụ, decided /dɪˈsaɪ.dɪd/, started /stɑːtɪd/ ... - Phát âm là /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/,/f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/: ví dụ, liked /laɪkt/, stopped /stɒpt/, laughed /lɑːft/, watched /wɒtʃt/, washed /wɒʃt/, kissed /kɪst/, fixed /fɪkst/ ... - Phát âm là /d/ các âm còn lại: ví dụ, begged /beɡd/, smiled /smaɪld/, listened /ˈlɪsəned/, compared /kəmˈpeərd/, loved /lʌvd/, manage /ˈmænɪdʒd/, used /juːzd/ ... Lời giải chi tiết :
looked /lʊkt/ noticed /ˈnəʊtɪst/ turned /tɜːnd/ helped /helpt/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/ Câu 1.5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
change /tʃeɪndʒ/ English /ˈɪŋɡlɪʃ/ single /ˈsɪŋɡl/ anger /ˈæŋɡə(r)/ Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/ Câu 1.6
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
language /ˈlæŋɡwɪdʒ/ happen /ˈhæpən/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ know /nəʊ/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
monkey /ˈmʌŋki/ glance /ɡlɑːns/ turn /tɜːn/ sneaky /ˈsniːki/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.8
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
note /nəʊt/ next /nekst/ finger /ˈfɪŋɡə(r)/ expensive /ɪkˈspensɪv/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.9
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
money /ˈmʌni link /lɪŋk/ down /daʊn/ point /pɔɪnt/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/ Câu 1.10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /n/ và /ŋ/ Lời giải chi tiết :
around /əˈraʊnd/ hand /hænd/ nothing /ˈnʌθɪŋ/ autumn /ˈɔːtəm/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/
Câu 2 :
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 2.1
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
appreciate /əˈpriːʃieɪt/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ situation /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2.2
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ interested /ˈɪntrəstɪd/ confident /ˈkɒnfɪdənt/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ embrace /ɪmˈbreɪs/ cotton /ˈkɒtn/ idol /ˈaɪdl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
complain /kəmˈpleɪn/ destroy /dɪˈstrɔɪ/ terrify /ˈterɪfaɪ/ imagine /ɪˈmædʒɪn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2.5
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
carefully /ˈkeəfəli/ correctly /kəˈrektli/ seriously /ˈsɪəriəsli/ personally /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
moral /ˈmɒrəl/ cancer /ˈkænsə(r)/ money /ˈmʌni/ embrace /ɪmˈbreɪs/ Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
protect /prəˈtekt/ loyalty /ˈlɔɪəlti/ outlook /ˈaʊtlʊk/ sneaky /ˈsniːki/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
floppy /ˈflɒpi/ affect /əˈfekt/ idol /ˈaɪdl/ memorable /ˈmemərəbl/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất Câu 2.9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
scientist /ˈsaɪəntɪst/ compete / kəm’piːt/ delete /dɪˈliːt/ creation /kriˈeɪʃn/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 2.10
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
perform /pəˈfɔːm/ weather /ˈweðə(r)/ climate /ˈklaɪmət/ honey /ˈhʌni/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
|