Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    grade

  • B.

    great

  • C.

    sneaky

  • D.

    embrace

Câu 1.2
  • A.

    money

  • B.

    notice

  • C.

    glance

  • D.

    ankle

Câu 1.3
  • A.

    imagine

  • B.

    glance

  • C.

    geography

  • D.

    religion

Câu 1.4
  • A.

    looked

  • B.

    noticed

  • C.

    turned

  • D.

    helped

Câu 1.5
  • A.

    change

  • B.

    English

  • C.

    single

  • D.

    anger

Câu 1.6
  • A.

    language

  • B.

    happen

  • C.

    experience

  • D.

    know 

Câu 1.7
  • A.

    monkey

  • B.

    glance

  • C.

    turn

  • D.

    sneaky

Câu 1.8
  • A.

    note

  • B.

    next

  • C.

    finger

  • D.

    expensive  

Câu 1.9
  • A.

    money

  • B.

    link

  • C.

    down

  • D.

    point

Câu 1.10
  • A.

    around

  • B.

    hand

  • C.

    nothing

  • D.

    comman

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    appreciate          

  • B.

    experience            

  • C.

    embarrassing      

  • D.

    situation

Câu 2.2
  • A.

    excited

  • B.

    interested          

  • C.

    confident          

  • D.

    memorable

Câu 2.3
  • A.

    floppy              

  • B.

    embrace            

  • C.

    cotton           

  • D.

    idol

Câu 2.4
  • A.

    complain          

  • B.

    destroy            

  • C.

    terrify              

  • D.

    imagine

Câu 2.5
  • A.

    carefully            

  • B.

    correctly          

  • C.

    seriously               

  • D.

    personally

Câu 2.6
  • A.

    moral

  • B.

    cancer

  • C.

    money

  • D.

    embrace

Câu 2.7
  • A.

    protect

  • B.

    loyalty

  • C.

    outlook

  • D.

    sneaky

Câu 2.8
  • A.

    floppy

  • B.

    affect

  • C.

    idol

  • D.

    memorable

Câu 2.9
  • A.

    scientist

  • B.

    compete

  • C.

    delete

  • D.

    creation

Câu 2.10
  • A.

    perform

  • B.

    weather

  • C.

    climate

  • D.

    honey

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1.1
  • A.

    grade

  • B.

    great

  • C.

    sneaky

  • D.

    embrace

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /eɪ/ và /i:/

Lời giải chi tiết :

grade  /ɡreɪd/                                                 

great  /ɡreɪt/   

sneaky  /ˈsniːki/                                                 

embrace /ɪmˈbreɪs/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /i:/, còn lại là /eɪ/

Câu 1.2
  • A.

    money

  • B.

    notice

  • C.

    glance

  • D.

    ankle

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ŋ/ và /n/

Lời giải chi tiết :

money  /ˈmʌni/                                                           

notice   /ˈnəʊtɪs/          

glance  /ɡlɑːns/                                                              

ankle /ˈæŋkl/

Phần được gạch chân ở câu D được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.3
  • A.

    imagine

  • B.

    glance

  • C.

    geography

  • D.

    religion

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /ŋ/ và /n/

Lời giải chi tiết :

imagine /ɪˈmædʒɪn/                                                    

glance   /ɡlɑːns/          

geography  /dʒiˈɒɡrəfi/                                                

religion  /rɪˈlɪdʒən/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.4
  • A.

    looked

  • B.

    noticed

  • C.

    turned

  • D.

    helped

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm đuôi “-ed”:

- Phát âm là /ɪd/ khi trước nó là 2 âm /t/, /d/: ví dụ, decided /dɪˈsaɪ.dɪd/, started /stɑːtɪd/ ...

- Phát âm là /t/ khi trước nó là âm /s/, /p/,/f/, /k/, /ʃ/, /tʃ/: ví dụ, liked /laɪkt/, stopped /stɒpt/, laughed /lɑːft/, watched /wɒtʃt/, washed /wɒʃt/, kissed /kɪst/, fixed /fɪkst/ ...

- Phát âm là /d/ các âm còn lại: ví dụ, begged /beɡd/, smiled /smaɪld/, listened /ˈlɪsəned/, compared /kəmˈpeərd/, loved /lʌvd/, manage /ˈmænɪdʒd/, used /juːzd/ ...

Lời giải chi tiết :

looked /lʊkt/                                       

noticed  /ˈnəʊtɪst/      

turned  /tɜːnd/                                     

helped  /helpt/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /d/, còn lại là /t/

Câu 1.5
  • A.

    change

  • B.

    English

  • C.

    single

  • D.

    anger

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

change /tʃeɪndʒ/                                  

English   /ˈɪŋɡlɪʃ/        

single   /ˈsɪŋɡl/                                    

anger  /ˈæŋɡə(r)/

Phần gạch chân trong câu A được phát âm là /n/, còn lại là /ŋ/

Câu 1.6
  • A.

    language

  • B.

    happen

  • C.

    experience

  • D.

    know 

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

language /ˈlæŋɡwɪdʒ/                                     

happen   /ˈhæpən/       

experience   /ɪkˈspɪəriəns/                                

know  /nəʊ/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.7
  • A.

    monkey

  • B.

    glance

  • C.

    turn

  • D.

    sneaky

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

monkey /ˈmʌŋki/                     

glance   /ɡlɑːns/          

turn   /tɜːn/                 

sneaky  /ˈsniːki/

Phần được gạch chân ở câu A được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.8
  • A.

    note

  • B.

    next

  • C.

    finger

  • D.

    expensive  

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

note /nəʊt/                              

next   /nekst/  

finger   /ˈfɪŋɡə(r)/                  

expensive   /ɪkˈspensɪv/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.9
  • A.

    money

  • B.

    link

  • C.

    down

  • D.

    point

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

money  /ˈmʌni              

link  /lɪŋk/     

down   /daʊn/            

point  /pɔɪnt/

Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 1.10
  • A.

    around

  • B.

    hand

  • C.

    nothing

  • D.

    comman

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm /n/ và /ŋ/

Lời giải chi tiết :

around  /əˈraʊnd/                    

hand  /hænd/

nothing   /ˈnʌθɪŋ/                   

autumn  /ˈɔːtəm/

Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /ŋ/, còn lại là /n/

Câu 2 :

II. Choose the word that has main stress placed differently from the others.

Câu 2.1
  • A.

    appreciate          

  • B.

    experience            

  • C.

    embarrassing      

  • D.

    situation

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

appreciate /əˈpriːʃieɪt/                                    

experience   /ɪkˈspɪəriəns/      

embarrassing   /ɪmˈbærəsɪŋ/                         

situation  /ˌsɪtʃuˈeɪʃn/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.2
  • A.

    excited

  • B.

    interested          

  • C.

    confident          

  • D.

    memorable

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

excited     /ɪkˈsaɪtɪd/                           

interested   /ˈɪntrəstɪd/

confident  /ˈkɒnfɪdənt/                        

memorable /ˈmemərəbl/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.3
  • A.

    floppy              

  • B.

    embrace            

  • C.

    cotton           

  • D.

    idol

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

floppy  /ˈflɒpi/                                   

embrace  /ɪmˈbreɪs/    

cotton /ˈkɒtn/                          

idol /ˈaɪdl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.4
  • A.

    complain          

  • B.

    destroy            

  • C.

    terrify              

  • D.

    imagine

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

complain /kəmˈpleɪn/                                    

destroy  /dɪˈstrɔɪ/        

terrify  /ˈterɪfaɪ/                                              

imagine /ɪˈmædʒɪn/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.5
  • A.

    carefully            

  • B.

    correctly          

  • C.

    seriously               

  • D.

    personally

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

carefully  /ˈkeəfəli/                

correctly   /kəˈrektli/   

seriously  /ˈsɪəriəsli/               

personally /ˈpɜːsənəli/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.6
  • A.

    moral

  • B.

    cancer

  • C.

    money

  • D.

    embrace

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

moral  /ˈmɒrəl/                                    

cancer  /ˈkænsə(r)/      

money  /ˈmʌni/                                     

embrace  /ɪmˈbreɪs/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.7
  • A.

    protect

  • B.

    loyalty

  • C.

    outlook

  • D.

    sneaky

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

protect /prəˈtekt/                     

loyalty  /ˈlɔɪəlti/          

outlook  /ˈaʊtlʊk/                    

sneaky  /ˈsniːki/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.8
  • A.

    floppy

  • B.

    affect

  • C.

    idol

  • D.

    memorable

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

floppy  /ˈflɒpi/                        

affect  /əˈfekt/

idol  /ˈaɪdl/                                

memorable  /ˈmemərəbl/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Câu 2.9
  • A.

    scientist

  • B.

    compete

  • C.

    delete

  • D.

    creation

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

scientist   /ˈsaɪəntɪst/              

compete / kəm’piːt/    

delete  /dɪˈliːt/                                     

creation  /kriˈeɪʃn/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 2.10
  • A.

    perform

  • B.

    weather

  • C.

    climate

  • D.

    honey

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

perform  /pəˈfɔːm/                  

weather  /ˈweðə(r)/     

climate  /ˈklaɪmət/                  

honey  /ˈhʌni/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

close