Trắc nghiệm Từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 mới

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete each sentence

The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

sure

confident

excited

interesting

Câu 2 :

Choose the best answer to complete each sentence

General _______ skills are part of being independent and responsible.

house

housekeeper

housekeeping

housemaid

Câu 3 :

Choose the best answer to complete each sentence

Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.

affect

succeed

encourage

strive

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete each sentence

The courses try to get young people to feel _______ in applying new skills in order to live independently.

sure

confident

excited

interesting

Đáp án

confident

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng

Lời giải chi tiết :

sure (adj): chắc chắn 

confident (adj): tự tin

excited (adj): hào hứng

interesting (adj): thú vị

=> The courses try to get young people to feel confident in applying new skills in order to live independently.

Tạm dịch: Các khóa học cố gắng làm cho những người trẻ tuổi cảm thấy tự tin trong việc áp dụng các kỹ năng mới để sống tự lập.

Câu 2 :

Choose the best answer to complete each sentence

General _______ skills are part of being independent and responsible.

house

housekeeper

housekeeping

housemaid

Đáp án

housekeeping

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng

Lời giải chi tiết :

house (n): ngôi nhà 

housekeeper (n): quản gia                  

housekeeping (n): công việc quản gia

housemaid (n): hầu gái

=> General housekeeping skills are part of being independent and responsible.

Tạm dịch: Kỹ năng quản gia chung là một phần của kỹ năng sống độc lập và có trách nhiệm.

Câu 3 :

Choose the best answer to complete each sentence

Parents can teach their teen to _______ to achieve positive outcomes.

affect

succeed

encourage

strive

Đáp án

strive

Phương pháp giải :

Tra cứu nghĩa của từ vựng

Lời giải chi tiết :

affect (v): ảnh hưởng   

succeed (v): thành công     

encourage (v): khuyến khích, động viên

strive (v): cố gắng, nỗ lực

=> Parents can teach their teen to strive to achieve positive outcomes.

Tạm dịch: Phụ huynh có thể dạy con em mình luôn phấn đấu để đạt được những kết quả tích cực.

close