Trắc nghiệm Luyện tập nghĩa của từ ngữ Văn 7 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Nghĩa của từ ngữ là gì?

  • A

    Là từ được tạo thành có hơn hai tiếng

  • B

    Là nội dung mà từ biểu thị

  • C

    Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên

  • D

    Là gọi tên sự vật/hiện tượng/ khái niệm này bằng tên của sự vật/ hiện tượng/ khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó

Câu 2 :

Những nội dung liên quan đến các loại từ mà ta giải thích như?

  • A

    Danh từ

  • B

    Động từ

  • C

    Tính từ

  • D

    Tất cả đáp án trên

Câu 3 :

Có bao nhiêu cách giải thích nghĩa của từ ngữ?

  • A

    2 cách

  • B

    3 cách

  • C

    4 cách

  • D

    5 cách

Câu 4 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nối cột A với cột B để giải nghĩa các từ sau:

Chiến tranh

Chăm chỉ

Trượng

Tre đằng ngà

Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp

Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc

Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng

Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Điền vào chỗ trống từ ngữ phù hợp để giải thích nghĩa:

trung chuyển
trung gian
trung tâm
trung bình
trung niên
1. ..... là khoảng ở giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
2. ..... là khoảng ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai thứ
3. ..... là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già
4. ..... là nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất, nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó
5. ..... là nơi tạm chứa (vật tư hàng hóa) để đưa đi nơi khác
Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Điền các từ sau vào chỗ trống sao cho phù hợp:

cười nụ
cười góp
cười xòa
cười trừ
cười mát
1. ..... : cười theo người khác
2. ..... : cười chúm chím môi
3. ..... : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ..... : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. ..... : cười nhếch mép, khinh bỉ

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Nghĩa của từ ngữ là gì?

  • A

    Là từ được tạo thành có hơn hai tiếng

  • B

    Là nội dung mà từ biểu thị

  • C

    Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên

  • D

    Là gọi tên sự vật/hiện tượng/ khái niệm này bằng tên của sự vật/ hiện tượng/ khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ

Lời giải chi tiết :

Nghĩa của từ ngữ là nội dung (sự vật, hoạt động, tính chất, quan hệ,…) mà từ biểu thị

Câu 2 :

Những nội dung liên quan đến các loại từ mà ta giải thích như?

  • A

    Danh từ

  • B

    Động từ

  • C

    Tính từ

  • D

    Tất cả đáp án trên

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ

Lời giải chi tiết :

Những nội dung liên quan đến các loại từ mà ta giải thích như: nội dung về sự vật là danh từ, nội dung về hoạt động là động từ, nội dung về tính chất là tính từ…

Câu 3 :

Có bao nhiêu cách giải thích nghĩa của từ ngữ?

  • A

    2 cách

  • B

    3 cách

  • C

    4 cách

  • D

    5 cách

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Ôn lại kiến thức về nghĩa của từ ngữ

Lời giải chi tiết :

Nghĩa của từ rất đa dạng, có 2 cách để giải nghĩa từ ngữ

Cách 1: đưa ra khái niệm, định nghĩa từ biểu thị

Cách 2: đưa ra các từ đồng nghĩa, trái nghĩa với những từ cần giải thích

Câu 4 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nối cột A với cột B để giải nghĩa các từ sau:

Chiến tranh

Chăm chỉ

Trượng

Tre đằng ngà

Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp

Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc

Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng

Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau

Đáp án

Chiến tranh

Là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau

Chăm chỉ

Là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp

Trượng

Là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc

Tre đằng ngà

Là loại có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng

Lời giải chi tiết :

- Chiến tranh là một hiện tượng chính trị – xã hội bằng bạo lực giữa một nước hoặc giữa các nước với nhau

- Chăm chỉ là cố gắng thực hiện việc nào đó đều đặn nhằm có kết quả tốt đẹp

- Trượng là đơn vị đo bằng thước Trung Quốc

- Tre đằng ngà là loại tre có lớp cật ngoài trơn, bên ngoài bóng, màu vàng

Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Điền vào chỗ trống từ ngữ phù hợp để giải thích nghĩa:

trung chuyển
trung gian
trung tâm
trung bình
trung niên
1. ..... là khoảng ở giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
2. ..... là khoảng ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai thứ
3. ..... là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già
4. ..... là nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất, nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó
5. ..... là nơi tạm chứa (vật tư hàng hóa) để đưa đi nơi khác
Đáp án
trung chuyển
trung gian
trung tâm
trung bình
trung niên
1.
trung bình
là khoảng ở giữa của hai cực trong bậc thang đánh giá, không khá cũng không kém, không cao cũng không thấp
2.
trung gian
là khoảng ở giữa, có tính chất chuyển tiếp hoặc nối liền giữa hai thứ
3.
trung niên
là độ tuổi nằm trên thanh niên nhưng nằm dưới giai đoạn quá độ sang tuổi già
4.
trung tâm
là nơi ở giữa của một vùng nào đó; thường là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất, nơi tập trung những hoạt động trong một lĩnh vực nào đó
5.
trung chuyển
là nơi tạm chứa (vật tư hàng hóa) để đưa đi nơi khác
Câu 6 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Điền các từ sau vào chỗ trống sao cho phù hợp:

cười nụ
cười góp
cười xòa
cười trừ
cười mát
1. ..... : cười theo người khác
2. ..... : cười chúm chím môi
3. ..... : cười để khỏi trả lời trực tiếp
4. ..... : cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5. ..... : cười nhếch mép, khinh bỉ
Đáp án
cười nụ
cười góp
cười xòa
cười trừ
cười mát
1.
cười góp
: cười theo người khác
2.
cười nụ
: cười chúm chím môi
3.
cười trừ
: cười để khỏi trả lời trực tiếp
4.
cười xòa
: cười vui vẻ, xua tan căng thẳng
5.
cười mát
: cười nhếch mép, khinh bỉ
close