Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 9 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the verb with a suitable picture. bake peel beat chop Đáp án của giáo viên lời giải hay
beat peel bake chop Lời giải chi tiết :
bake (v): nướng peel (v): lột, gọt vỏ beat (v): đánh (trứng) chop (v): bổ, cắt thành hình khối vuông
Câu hỏi 2 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match the verb with a suitable picture. cabbage lemon juice beef bread Đáp án của giáo viên lời giải hay
bread beef cabbage lemon juice Lời giải chi tiết :
cabbage (n): bắp cải lemon juice (n): nước chanh beef (n): thịt bò bread (n): bánh mì
Câu hỏi 3 :
Choose the best answer. Turn the heat down and let it _____ for thirty minutes.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
stir-fry: xào simmer: ninh nhỏ lửa cube: thái hạt lựu steam: hấp (thức ăn) Lời giải chi tiết :
stir-fry: xào simmer: ninh nhỏ lửa cube: thái hạt lựu steam: hấp (thức ăn) => Turn the heat down and let it simmer for thirty minutes. Tạm dịch: Vặn lửa nhỏ và để nhỏ lửa trong ba mươi phút.
Câu hỏi 4 :
Choose the best answer. You should stop eating ______ chips. They can make you fat.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
salty: mặn bland: ngọt ngào spicy: vị cay greasy: dính mỡ Lời giải chi tiết :
salty: mặn bland: ngọt ngào spicy: vị cay greasy: dính mỡ => You should stop eating greasy chips. They can make you fat. Tạm dịch: Bạn nên ngừng ăn khoai tây chiên dầu mỡ. Chúng có thể làm bạn béo lên.
Câu hỏi 5 :
Choose the best answer. Such _____ as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
ingredients: thành phần courses: món ăn dishes: chén đĩa menus: thực đơn Lời giải chi tiết :
ingredients: thành phần courses: món ăn dishes: chén đĩa menus: thực đơn => Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in Northern and Central Vietnam. Tạm dịch: Các thành phần như đường, mía và nước dừa hầu hết được sử dụng trong ẩm thực miền Nam Việt Nam hơn ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam.
Câu hỏi 6 :
Choose the best answer. Most people know that yogurt is very good for _____.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
kidney: thận digestion: tiêu hóa psychology: tâm lý học blood circulation: tuần hoàn máu Lời giải chi tiết :
kidney: thận digestion: tiêu hóa psychology: tâm lý học blood circulation: tuần hoàn máu => Most people know that yogurt is very good for digestion. Tạm dịch: Hầu hết mọi người đều biết rằng sữa chua rất tốt cho tiêu hóa.
Câu hỏi 7 :
Choose the best answer. Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and ______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
preserve: bảo quản (v) preservation: sự bảo quản (n) preservative: chất bảo quản (n) Lời giải chi tiết :
preserve: bảo quản (v) preservation: sự bảo quản (n) preservative: chất bảo quản (n) Sử dụng từ nối “and” (và) để nối 2 từ cùng loại, vì flavours là danh từ số nhiều nên từ cần điền cũng phải là một danh từ số nhiều => Fast food is not a healthy food because it contains a lot of artificial flavors and preservatives. Tạm dịch: Thức ăn nhanh không phải là thực phẩm lành mạnh vì nó chứa nhiều hương vị nhân tạo và chất bảo quản.
Câu hỏi 8 :
Choose the best answer. Seafood is a _______ of beach cities.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
nutrition: dinh dưỡng (n) preparation: chuẩn bị (n) speciality: đặc sản (n) mixer: máy trộn (n) Lời giải chi tiết :
nutrition: dinh dưỡng (n) preparation: chuẩn bị (n) speciality: đặc sản (n) mixer: máy trộn (n) => Seafood is a speciality of beach cities. Tạm dịch: Hải sản là một đặc sản của các thành phố biển.
Câu hỏi 9 :
Choose the best answer. You _______ chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
roast (v): nướng steam (v): hấp fry (v): chiên boil (v): sôi lên Lời giải chi tiết :
roast (v): nướng steam (v): hấp fry (v): chiên boil (v): sôi lên => You roast chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid. Tạm dịch: Bạn nướng gà. Nó có nghĩa là bạn chế biến nó trong lò nướng hoặc trên lửa mà không có chất lỏng.
Câu hỏi 10 :
Choose the best answer. Food in Northern Vietnam is not as ______ as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
strong: mạnh (adj) flavour: hương vị (n) spicy: cay (adj) exciting: hào hứng (adj) Lời giải chi tiết :
strong: mạnh (adj) flavour: hương vị (n) spicy: cay (adj) exciting: hào hứng (adj) - peper (n): hạt tiêu -chilies (n): ớt => Food in Northern Vietnam is not as spicy as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies. Tạm dịch: Thực phẩm ở miền Bắc Việt Nam là không cay như ở miền Trung và miền Nam Việt Nam, và hạt tiêu đen thường được sử dụng chứ không phải là ớt.
Câu hỏi 11 :
Choose the best answer. One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to _______ the freshness of food.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
stay: ở lại (v) continue: tiếp tục (v) exist: tồn tại (v) remain: vẫn còn (v) Lời giải chi tiết :
stay: ở lại (v) continue: tiếp tục (v) exist: tồn tại (v) remain: vẫn còn (v) - đối với thực phẩm khi nói về độ tươi mới của nó thì dùng động từ: remain => One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to remain the freshness of food. Tạm dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực ở miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm mục đích duy trì sự tươi ngon của thực phẩm.
Câu hỏi 12 :
Choose the best answer. Pumpkin soup is a good source of _____, minerals and vitamins, especially vitamin A.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
solids: chất rắn fibres: sợi sugars: đường fats: chất béo Lời giải chi tiết :
solids (n): chất rắn fibers (n): chất xơ sugars (n): đường fats (n): chất béo => Pumpkin soup is a good source of fibers, minerals and vitamins, especially vitamin A. Tạm dịch: Canh bí ngô là một nguồn chất xơ, khoáng chất và vitamin tốt, đặc biệt là vitamin A.
Câu hỏi 13 :
Choose the best answer. You usually _______ vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
chop: chặt, thái (v) whisk: bó rơm (v) grate: nạo (v) sprinkle: rải lên (v) Lời giải chi tiết :
chop: chặt, thái (v) whisk: bó rơm (v) grate: nạo (v) sprinkle: rải lên (v) => You usually chop vegetables like onion. It means that you cut them into many small pieces. Tạm dịch: Bạn thường thái các loại rau củ như hành tây. Nó có nghĩa là bạn cắt chúng thành nhiều miếng nhỏ.
Câu hỏi 14 :
Choose the best answer. The tomatoes give extra________ to the sauce.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
characteristic: đặc tính (n) component: thành phần (n) portion: phần (n) flavor: hương vị (n) Lời giải chi tiết :
characteristic: đặc tính (n) component: thành phần (n) portion: phần (n) flavor: hương vị (n) => The tomatoes give extra flavor to the sauce. Tạm dịch: Cà chua cho thêm hương vị cho nước sốt.
Câu hỏi 15 :
Choose the best answer. Beet greens are the most ______ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
careful: cẩn thận (adj) nutritious: bổ dưỡng (adj) traditional: truyền thống (adj) colourful: đầy màu sắc (adj) Lời giải chi tiết :
careful: cẩn thận (adj) nutritious: bổ dưỡng (adj) traditional: truyền thống (adj) colourful: đầy màu sắc (adj) => Beet greens are the most nutritious part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green. Tạm dịch: Rau cải xanh là phần bổ dưỡng nhất của rau củ và có thể được nấu chín như bất kỳ loại lá xanh đậm nào khác.
Câu hỏi 16 :
Choose the best answer. A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique ________ in the regional cuisine.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
feature: tính năng (n) part: phần (n) description: mô tả (n) list: danh sách (n) Lời giải chi tiết :
feature: tính năng (n) part: phần (n) description: mô tả (n) list: danh sách (n) => A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique feature in the regional cuisine. Tạm dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, tạo nên nét độc đáo trong ẩm thực.
Câu hỏi 17 :
Choose the best answer. Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the_____ for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
basic: căn bản (n) staple: kẹp giấy (n) foundation: nền tảng (n) necessity: sự cần thiết (n) Lời giải chi tiết :
basic (n): căn bản, nguồn gốc ban đầu staple: kẹp giấy (n) foundation: nền tảng (n) necessity: sự cần thiết (n) => Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the basic for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours. Tạm dịch: Mặc dù có sự khác biệt trong ẩm thực của từng vùng, nhưng có những điểm tương đồng, chẳng hạn những gì cơ bản cho các bữa ăn chính - cơm, cách thêm nước mắm, rau thơm và các hương vị khác.
Câu hỏi 18 :
Choose the best answer. This meat is beautifully_______. Can you share your ________ with us?
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
tender/ recipe: mềm / công thức soft/ ingredients: mềm / thành phần cooked/ flavor: nấu chín / hương vị raw/ receipt: chưa chín, tái / nhận Lời giải chi tiết :
tender/ recipe: mềm / công thức soft/ ingredients: mềm / thành phần cooked/ flavor: nấu chín / hương vị raw/ receipt: chưa chín, tái / nhận => This meat is beautifully tender. Can you share your recipe with us? Tạm dịch: Thịt này thật là mềm. Bạn có thể chia sẻ công thức của bạn với chúng tôi?
Câu hỏi 19 :
Choose the best answer. On her birthday, he arranged the glasses in a ______ on the table.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
model: mô hình (n) design: thiết kế (n) pattern: khuôn (n) arrangement: sắp xếp (n) Lời giải chi tiết :
model: mô hình (n) design: thiết kế (n) pattern: khuôn (n) arrangement: sắp xếp (n) => On her birthday, she arranged the glasses in a pattern on the table. Tạm dịch: Vào ngày sinh nhật của cô, cô sắp xếp những chiếc cốc thủy tinh theo mẫu trên bàn.
Câu hỏi 20 :
Choose the best answer. Next, you need to chop the _______ and add it to the salad.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
beef (n): thịt bò lasagna (n): mì nướng kiểu Ý cube (n): thái hạt lựu celery (n): rau cần tây Lời giải chi tiết :
beef (n): thịt bò lasagna (n): mì nướng kiểu Ý cube (n): thái hạt lựu celery (n): rau cần tây => Next, you need to chop the celery and add it to the salad. Tạm dịch: Tiếp theo, bạn cần băm nhỏ cần tây và thêm nó vào món salad.
Câu hỏi 21 :
Choose the best answer. Let it boil for another 5 minutes. I prefer ______ eggs.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
hard-boiled (adj): luộc chín steamed (adj): hấp whisked (adj): đã được đánh lên deep-fried (Adj): Chiên kĩ Lời giải chi tiết :
hard-boiled (adj): luộc chín steamed (adj): hấp whisked (adj): đã được đánh lên deep-fried (Adj): Chiên kĩ => Let it boil for another 5 minutes. I prefer hard-boiled eggs. Tạm dịch: Để nó sôi thêm 5 phút nữa. Tôi thích trứng luộc kĩ.
Câu hỏi 22 :
Choose the best answer. Some of famous _______ in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
foods (n): lương thực, thức ăn stapes (n): hình ingredients (n): những thành phần dishes (n): món ăn Lời giải chi tiết :
foods (n): lương thực, thức ăn stapes (n): hình ingredients (n): những thành phần dishes (n): món ăn => Some of famous dishes in Southern Viet Nam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings. Tạm dịch: Một số món ăn nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam là Hủ Tiếu Nam Vang, Bún Mắm, cơm chiên, bánh bột, và nhiều loại bánh pudding.
|