Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 7 Tiếng Anh 9 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Preserve: Season: Assign : Enclose: Lời giải chi tiết :
Preserve: /prɪˈzɜːv/ Season: /ˈsiːzn/ Assign : /əˈsaɪn/ Enclose: /ɪnˈkləʊz Câu B trọng âm rơi vào âm 1 còn lại đều vào âm tiết thứ 2
Câu hỏi 2 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Balance: Combine: Include: Reduce: Lời giải chi tiết :
Balance: /ˈbæləns/ Combine: /kəmˈbaɪn/ Include: /ɪnˈkluːd/ Reduce: /rɪˈdjuːs/ Câu A trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2.
Câu hỏi 3 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Flavour: /ˈfleɪvə(r)/ Sprinkle: /ˈsprɪŋkl/ Spicy: /ˈspaɪsi/ Ingredient: /ɪnˈɡriːdiənt/ Câu D trọng âm rơi vào â 2 còn lại là 1.
Câu hỏi 4 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
cuisine: /kwɪˈziːn/ Disposal: /dɪˈspəʊzl/ Dessert: /dɪˈzɜːt/ Recipe: /ˈresəpi/ Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2.
Câu hỏi 5 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Cucumber: /ˈkjuːkʌmbə(r)/ Versatile : /ˈvɜːsətaɪl/ Marinate: /ˈmærɪneɪt/ Câu C trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Câu hỏi 6 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Excited: /ɪkˈsaɪtɪd/ Memorable: /ˈmemərəbl/ Confident: /ˈkɒnfɪdənt/ Interested: /ˈɪntrəstɪd/ Câu A trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Câu hỏi 7 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Carefully: /ˈkeəfəli/ Correctly: /kəˈrektli/ Seriously: /ˈsɪəriəsli/ Personally: /ˈpɜːsənəli/ Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Câu hỏi 8 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Acquaintance: /əˈkweɪntəns/ Unselfish: /ʌnˈselfɪʃ/ Attraction: /əˈtrækʃn/ Humorous: /ˈhjuːmərəs/ Câu D trọng âm rơi vào âm 1 còn lại là 2.
Câu hỏi 9 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Trọng âm Lời giải chi tiết :
Generous: /ˈdʒenərəs/ Suspicious: /səˈspɪʃəs/ Constancy: /ˈkɒnstənsi/ Sympathy: /ˈsɪmpəθi/ Câu B trọng âm rơi vào âm 2 còn lại là 1.
Câu hỏi 10 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-o” Lời giải chi tiết :
Second: /ˈsekənd/ Welcome: /ˈwelkəm/ Collection: /kəˈlekʃn/ Improve: /ɪmˈpruːv/ Câu D phát âm là /u/ còn lại là /ə/
Câu hỏi 11 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-o” Lời giải chi tiết :
other: /ˈʌðə(r)/ colourful: /ˈkʌləfl/ dolphin: /ˈdɒlfɪn/ wonderful: /ˈwʌndəfl/ Câu C phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/
Câu hỏi 12 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-u” Lời giải chi tiết :
fun: /fʌn/ uncle: /ˈʌŋkl/ club: /klʌb/ aquarium: /əˈkweəriəm/ Câu D phát âm là /ə/ còn lại là /ʌ/
Câu hỏi 13 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-c” Lời giải chi tiết :
clever: /ˈklevə(r)/ circus: /ˈsɜːkəs/ collect: /kəˈlekt/ cushion: /ˈkʊʃn/ Câu B phát âm là / s/ còn lại là /k/
Câu hỏi 14 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-a” Lời giải chi tiết :
base: /beɪs/ bake: /beɪk/ pasta: /ˈpæstə/ grate: /ɡreɪt/ Câu C phát âm là /æ/ còn lại là /ei /
Câu hỏi 15 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-a” Lời giải chi tiết :
wash: /wɒʃ/ flatbread: /ˈflætbred/ marinate: /ˈmærɪneɪt/ cabbage: /ˈkæbɪdʒ/ Câu A phát âm là / ɒ/ còn laị là / æ/
Câu hỏi 16 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-i” Lời giải chi tiết :
liquid: /ˈlɪkwɪd/ dish: /dɪʃ/ pinch: /pɪntʃ/ combine: /kəmˈbaɪn/ Câu D phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/
Câu hỏi 17 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-i” Lời giải chi tiết :
spicy: /ˈspaɪsi/ sprinkle: /ˈsprɪŋkl/ sticky: /ˈstɪki/ mimic: /ˈmɪmɪk/ Câu A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/
Câu hỏi 18 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-t” Lời giải chi tiết :
mixture: /ˈmɪkstʃə(r)/ salty: /ˈsɔːlti/ shallot: /ʃəˈlɒt/ weight: /weɪt/ Câu A phát âm là /tʃ/ còn lại là /t/
Câu hỏi 19 :
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Phát âm “-o” Lời giải chi tiết :
talk /tɔːk/ onion: /ˈʌnjən/ portion: /ˈpɔːʃn/ important: /ɪmˈpɔːtnt/ Câu B phần gạch chân được phát âm là /ʌ/ còn lại là /ɔː/
Câu hỏi 20 :
Choose the word which is stresses differently from the rest.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C Phương pháp giải :
Promote: Diverse: Language: Combine: Lời giải chi tiết :
Promote: /prəˈməʊt/ Diverse: /daɪˈvɜːs/ Language: /ˈlæŋɡwɪdʒ/ Combine: /kəmˈbaɪn/ Câu C trọng âm rơi vào âm thứ 1 còn lại là 2.
|