Trắc nghiệm Kĩ năng viết Review 3 Tiếng Anh 9 mới

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.

You don’t drink enough water. You will feel tired. (If)

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.

I have a friend. Her mum is a volunteer worker. (whose)

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the words/ phrases to make a full sentence.

English/ widely used/ international communication/ everyday work

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.

You don’t drink enough water. You will feel tired. (If)

Đáp án

You don’t drink enough water. You will feel tired. (If)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + will + V (tương lai đơn)

Đáp án: If you don’t drink enough water, you will feel tired.

Hoặc: If you drink enough water, you won't feel tired.

Tạm dịch: Bạn không uống đủ nước. Bạn sẽ cảm thấy mệt.

= Nếu bạn không uống đủ nước, bạn sẽ cảm thấy mệt.

Hoặc: Nếu bạn uống đủ nước, bạn sẽ không cảm thấy mệt. 

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Write the sentences with the same meaning to the first ones. Use words given.

I have a friend. Her mum is a volunteer worker. (whose)

Đáp án

I have a friend. Her mum is a volunteer worker. (whose)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Lời giải chi tiết :

Hai câu có từ lặp lại: a friend – her => danh từ chỉ người, quan hệ sở hữu

=> Dùng đại từ quan hệ “whose” để thay cho “her” khi kết hợp hai câu lại.

Đáp án: I have a friend whose mum is a volunteer worker.

Tạm dịch: Tôi có một người bạn mẹ của bạn ấy là nhân viên tình nguyện.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Use the words/ phrases to make a full sentence.

English/ widely used/ international communication/ everyday work

Đáp án

English/ widely used/ international communication/ everyday work

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – câu bị động thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + Ved/V3

Đáp án:English is widely used in international communication for everyday work.

Tạm dịch: Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi ttrong giao tiếp quốc tế cho công việc hàng ngày.

 

close