Trắc nghiệm Ngữ pháp Review 3 Tiếng Anh 9 mớiĐề bài
Câu 1 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences After ten minutes, _________the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl.
Câu 2 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences My little brother is three. He eats with_________plastic spoon.
Câu 3 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Fish is good for the brain. If you don't eat fish, your memory__________ get worse.
Câu 4 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot _________there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats.
Câu 5 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences If you eat too quickly, you may not _________ attention to whether your hunger is satisfied.
Câu 6 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences He is not exactly rich but he certainly earns enough to_____________.
Câu 7 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
Câu 8 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Câu 9 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Drinking enough water is a vital part ___________it keeps your body functioning properly.
Câu 10 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences You may have had certain eating habits for so long that you do not __________they are unhealthy.
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences After ten minutes, _________the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
drain (v): để ráo nước boil (v): luộc, đun sôi fry (v): chiên, rán bake (v): nướng After ten minutes, drain the spaghetti until there is no water left. Then place the pasta into a large bowl. Tạm dịch: Sau mười phút, để ráo mì Ý cho đến khi không còn nước. Sau đó cho mì vào một cái tô lớn.
Câu 2 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences My little brother is three. He eats with_________plastic spoon.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Mạo từ - lượng từ Lời giải chi tiết :
some + N (không đếm được/ số nhiều): một số, một vài; thường dùng trong câu khẳng định. any + N (không đếm được/ số nhiều): bất kỳ; thường dùng trong câu phủ định/ nghi vấn. a + N (số ít): một; khi danh từ bắt đầu bằng phụ âm an + N (số ít): một; khi danh từ bắt đầu bằng nguyên âm plastic spoon (n): cái thìa bằng nhựa => danh từ số ít bắt đầu bằng phụ âm /p/ => Chọn “a”. My little brother is three. He eats with a plastic spoon. Tạm dịch: Em trai của tôi ba tuổi. Em ấy ăn bằng chiếc thìa (muỗng) nhựa.
Câu 3 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Fish is good for the brain. If you don't eat fish, your memory__________ get worse.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu Lời giải chi tiết :
Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Cấu trúc câu điều kiện loại 1 với động từ khuyết thiếu: If + S + V/Vs/es (hiện tại đơn), S + can/ may/ should/ must/ might + V (nguyên thể) Trong đó: - can + V: có thể - must + V: phải - should + V: nên Fish is good for the brain. If you don't eat fish, your memory can get worse. Tạm dịch: Cá tốt cho não. Nếu bạn không ăn cá, trí nhớ của bạn có thể kém đi.
Câu 4 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot _________there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ Lời giải chi tiết :
Cách sử dụng đại từ quan hệ: - which: thay cho danh từ chỉ vật, con vật, sự việc - what + S + V: cái mà - N (chỉ thời gian) + when (= at/ in/ on which): khi mà a big hotpot (n): một nồi lẩu to => Nồi lẩu chứa thức ăn bên trong nó => Dùng “in which”. Another feature in northern cuisine is in winter all family members gather around a big hotpot in which there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats. Tạm dịch: Một đặc điểm khác trong ẩm thực miền Bắc là vào mùa đông, tất cả các thành viên trong gia đình quây quần bên một nồi lẩu lớn, trong đó có sự kết hợp của nước dùng, rau và các loại thịt.
Câu 5 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences If you eat too quickly, you may not _________ attention to whether your hunger is satisfied.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng – Cụm động từ Lời giải chi tiết :
Ta có: pay attention to (chú ý đến) If you eat too quickly, you may not pay attention to whether your hunger is satisfied. Tạm dịch: Nếu bạn ăn quá nhanh, bạn có thể không chú ý đến việc cơn đói của bạn có được thỏa mãn hay không.
Câu 6 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences He is not exactly rich but he certainly earns enough to_____________.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Cụm động từ Lời giải chi tiết :
get through (v): thông qua, phê duyệt get by (v): trang trải cuộc sống get on (v): bước lên (tàu, xe) get up (v): thức dậy He is not exactly rich but he certainly earns enough to get by. Tạm dịch: Anh ấy không thực sự giàu có nhưng anh ấy chắc chắn kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.
Câu 7 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for __________as well as an ideal refuge for boats during heavy storms.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
tourist (n): du khách tour (n): chuyến du lịch tourism (n): ngành du lịch tour guide (n): hướng dẫn viên For people in Cam Thanh Commune near Hoi An, the coconut wetlands provide fisheries, a beautiful area for tourism as well as an ideal refuge for boats during heavy storms. Tạm dịch: Đối với người dân xã Cẩm Thanh gần Hội An, vùng đất ngập nước với những hàng dừa cung cấp nguồn lợi thủy sản, là khu vực du lịch đẹp và là nơi trú ẩn lý tưởng cho tàu thuyền khi có bão lớn.
Câu 8 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Trying to use a __________dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
biannual (a): hai lần một năm bicentenary (a): hai trăm năm/ hai thế kỷ bi-monthly (a): mỗi hai tháng bilingual (a): song ngữ Trying to use a bilingual dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening. Tạm dịch: Việc cố gắng sử dụng từ điển song ngữ ít hơn và chuyển sang sử dụng từ điển đơn ngữ có thể giúp bạn ngừng dịch trong đầu khi bạn đang nói hoặc đang nghe.
Câu 9 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences Drinking enough water is a vital part ___________it keeps your body functioning properly.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Liên từ Lời giải chi tiết :
but: nhưng although: mặc dù because: bởi vì or: hoặc là Drinking enough water is a vital part because it keeps your body functioning properly. Tạm dịch: Uống đủ nước là một phần quan trọng vì nó giữ cho cơ thể của bạn hoạt động bình thường.
Câu 10 :
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences You may have had certain eating habits for so long that you do not __________they are unhealthy.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
recognize (v): nhận diện, nhận dạng realize (v): cảm thấy, nhận ra understand (v): hiểu tell (v): kể, cho biết You may have had certain eating habits for so long that you do not realize they are unhealthy. Tạm dịch: Bạn có thể đã có một số thói quen ăn uống quá lâu đến nỗi mà bạn không nhận ra chúng không lành mạnh.
|