Trắc nghiệm Từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 9 mớiLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer This vase is a beautiful piece of _______. It’s made of clay dug from our river banks. A. drum B. pottery C. painting D. basket Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. pottery Phương pháp giải :
Drum: (n) trống Painting (n): bức tranh Pottery: (n) đồ gốm Basket (n) cái rổ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Drum: (n) trống Painting (n): bức tranh Pottery: (n) đồ gốm Basket (n) cái rổ => This vase is a beautiful piece of poterry. It’s made of clay dug from our river banks. Tạm dịch: Chiếc bình này là một tác phẩm gốm đẹp. Nó làm bằng đất sét được lấy từ hai bên bờ sông. Đáp án: B
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
The flower was out of a single piece of valuable wood. A. carved B. moulded C. cast D. given Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. carved Phương pháp giải :
Cấu trúc: S + Be+V-PII (câu bị động) Carved: (v) được khắc, chạm Cast: (v) dược đúc Mould: (v) được tạo khuôn Given: (v) được đưa Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc: S + Be+V-PII (câu bị động) Carved: (v) được khắc, chạm Cast: (v) dược đúc Mould: (v) được tạo khuôn Given: (v) được đưa
Tạm dịch: Bông hoa được chạm khắc từ một mảnh gỗ có giá trị. Đáp án: A
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer If you like, I can_____ flowers on the cushion covers for you. A. grow B. make C. embroider D. knit Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. embroider Phương pháp giải :
Grow: (v) trồng Make: (v) tạo Embroider: (v) thêu Knit: (v) đan Lời giải chi tiết :
Giải thích: Grow: (v) trồng Make: (v) tạo Embroider: (v) thêu Knit: (v) đan cụm từ embroider sth on sth: thêu lên .... =>If you like, I can embroider flowers on the cushion covers for you. Tạm dịch: Nếu bạn thích, tôi có thể thêu hoa trên vỏ đệm cho bạn. Đáp án: C
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Is it true that you this woollen hat yourself? A. knitted B. wove C. did D. carved Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. knitted Lời giải chi tiết :
Giải thích: Knitted: (v) đã đan (quá khứ của Knit) Did: (v) đã làm (quá khứ của do) Wove: (v) đã dệt (quá khứ của weave) Carved: (v) đã chạm khắc (quá khứ của carve) => Is it true that you knitted this woollen hat yourself? Tạm dịch: Có đúng là bạn tự đan chiếc mũ len này không? Đáp án: A
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
All the main parts of this machine are _____ of steel. A. made B. done C. woven D. given Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. made Phương pháp giải :
cụm từ: be made of: được làm từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cụm từ: be made of: được tạo bằng => All the main parts of this machine are made of steel. Tạm dịch: Tất cả các bộ phận chính của máy này được tạo bằng thép. Đáp án: A
Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by _____ hot liquid bronze into a mould. A. pumping B. spraying C. pouring D. loading Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. pouring Phương pháp giải :
Pump: (v) bơm Spray: (v) phun, xịt Pour: (v) rót, đổ Load: (v) khuân vác Lời giải chi tiết :
Giải thích: Pump: (v) bơm Spray: (v) phun, xịt Pour: (v) rót, đổ Load: (v) khuân vác Lưu ý: với dung dịch (liquid), ta dùng động từ Pour => How did the artisans make this statue? – Oh, they made it by pouring hot liquid bronze into a mould. Tạm dịch: Làm thế nào mà các nghệ nhân làm bức tượng này? - Ồ, họ đã làm nó bằng cách đổ đồng lỏng nóng vào khuôn. Đáp án: C
Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
The doll has been out of clay. A. embroidered B. cast C. woven D. moulded Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. moulded Phương pháp giải :
Embroidered: (v) được thêu Cast: (v) dược đúc Moulded: (v) được tạo khuôn Woven: (v) được dệt Lời giải chi tiết :
Giải thích: Embroidered: (v) được thêu Cast: (v) dược đúc Moulded: (v) được tạo khuôn Woven: (v) được dệt
Tạm dịch: Con búp bê đã được tạo khuôn từ đất sét. Đáp án: D
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was ______ by artisans from Van Diem bronze village.
A. cast B. carved C. covered D. drawn Đáp án của giáo viên lời giải hay
A. cast Phương pháp giải :
statue (n): bức tượng Cast: (v) được đúc Carved: (v) được khắc Covered: (v) được bao trùm Drawn: (v) được vẽ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc: S + be + V-PII (câu bị động) Cast: (v) được đúc Carved: (v) được khắc Covered: (v) được bao trùm Drawn: (v) được vẽ - Đi với statue (tượng) ta dùng cast (đúc) Recently, Southeast Asia's largest bronze statue of the Buddha erected in Bai Dinh pagoda was cast by artisans from Van Diem bronze village Tạm dịch: Gần đây, bức tượng Phật bằng đồng lớn nhất Đông Nam Á được dựng lên ở chùa Bái Đính được đúc bởi các nghệ nhân từ làng đồng Văn Diễm. Đáp án: A
Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Complete each sentence with a word/phrase from the box. (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào ô trống)
paintings
pottery
drum
lacquerware
conical hats
1. These products are called ..... because they are decorately covered with lacquer. 2. To play this ..... , you should use your hands, not sticks. 3. This vase is a beautiful piece of ..... . It’s made from clay dug from our river banks. 4. Lots of Vietnamese girls like wearing ..... and Ao Dai. 5. When I am on holiday, I usually buy ..... as souvenirs because I love works of art. Đáp án của giáo viên lời giải hay
paintings
pottery
drum
lacquerware
conical hats
1. These products are called
lacquerware because they are decorately covered with lacquer. 2. To play this
drum , you should use your hands, not sticks. 3. This vase is a beautiful piece of
pottery . It’s made from clay dug from our river banks. 4. Lots of Vietnamese girls like wearing
conical hats and Ao Dai. 5. When I am on holiday, I usually buy
paintings as souvenirs because I love works of art. Phương pháp giải :
paintings: bức tranh pottery: đồ gốm drum: trống lacqueware: đồ sơn mài conical hát: nón lá Lời giải chi tiết :
1. Lời giải: Đặc điểm: decorately covered with lacquer (trang trí bằng sơn mài) là của lacquerware (đồ sơn mài) => These products are called lacquerware because they are decorately covered with lacquer. Tạm dịch: Những sản phẩm này được gọi là sơn mài vì chúng được trang trí phủ bằng sơn mài. Đáp án: lacquerware 2. Lời giải: Sau “this” ta cần một danh từ Đi cùng với play, đây có thể là một loại đồ chơi, nhạc cụ… Dựa vào lời khuyên ở vế sau: “you should use your hands, not sticks” (bạn nên dùng tay, không dùng gậy), ta có thể xác định chỗ cần điền là Drum => To play this drum, you should use your hands, not sticks. Tạm dịch: Để chơi trống , bạn nên dùng tay, không dùng gậy. 3. Lời giải: Đặc điểm: made from clay (làm từ đất sét) là của pottery (đồ gốm) This vase is a beautiful piece of pottery. It’s made from clay dug from our river banks. Tạm dịch: Chiếc bình này là một sản phẩm gốm đẹp. Nó được làm từ đất sét lấy từ bờ sông của chúng tôi. Đáp án: pottery 4. Lời giải: Thứ được wear (đội) chung với Aó dài là conical hats (nón lá) Lots of Vietnamese girls like wearing conical hats and Ao Dai Tạm dịch: Rất nhiều cô gái Việt Nam thích đội nón lá và mặc áo dài. Đáp án: conical hats 5. Lời giải: Đặc điểm: works of art (tác phẩm hội họa) là của paintings (bức họa) When I am on holiday, I usually buy paintings as souvenirs because I love works of art. Tạm dịch: Khi đi nghỉ, tôi thường mua những bức tranh làm quà lưu niệm vì tôi yêu các tác phẩm hội họa. Đáp án: paintings
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer To make a bánh chưng cake, four or five ____ of dong leaves are used as the wrapping of the dumpling, with the green blade of the outside leaf turned outward. materials layers carvings sets Đáp án của giáo viên lời giải hay
layers Phương pháp giải :
Materials: (n) chất liệu Carvings: (n) lạng Layers: (n) Lớp, tầng Sets: (n) tập hợp, bộ
Lời giải chi tiết :
Giải thích: Materials: (n) chất liệu Carvings: (n) lạng Layers: (n) Lớp, tầng Sets: (n) tập hợp, bộ Đi với leaves (lá), ta dùng layers ( lớp lá)
Tạm dịch: Để làm một chiếc bánh chưng, bốn hoặc năm lớp lá dong được sử dụng làm gói , với lưỡi xanh của lá bên ngoài quay ra ngoài. Đáp án: B
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer She is skilled at ____ cloth. weave weaving carved carving Đáp án của giáo viên lời giải hay
weaving Phương pháp giải :
Cấu trúc: be skilled at + V_ing Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc: be skilled at + V_ing (giàu kĩ năng, giỏi về việc gì)
Đi với cloth (vải), ta dùng động từ weave (dệt)
Tạm dịch: Cô ấy rất giàu kĩ năng dệt vải Đáp án: B
Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer My family were really impressed by the lights of many beautiful _____ along the riversides when we travelled to Hoi An. A. marble sculptures B. paintings C. conical hats D. lanterns Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. lanterns Phương pháp giải :
marble sculptures: (n) tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch paintings: (n) bức tranh conical hats: (n) nón lá lanterns: (n) đèn lồng Lời giải chi tiết :
Giải thích: marble sculptures: (n) tác phẩm điêu khắc bằng đá cẩm thạch: paintings: (n) bức tranh conical hats: (n) nón lá lanterns: (n) đèn lồng => My family were really impressed by the lights of many beautiful lanterns along the riversides when we travelled to Hoi An. Tạm dịch: Gia đình tôi thực sự ấn tượng bởi ánh đèn của nhiều chiếc đèn lồng tuyệt đẹp dọc theo bờ sông khi chúng tôi đi du lịch đến Hội An. Đáp án: D
Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
My grandfather is a well-known _____ in Bat Trang Village. A. painter B. amateur C. artisan D. artist Đáp án của giáo viên lời giải hay
C. artisan Phương pháp giải :
Painter: (n) họa sĩ Artisan: (n) nghệ nhân Amateur: (n) Nghiệp dư Artist: (n) nghệ sĩ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Painter: (n) họa sĩ Artisan: (n) nghệ nhân Amateur: (n) Nghiệp dư Artist: (n) nghệ sĩ Ta nhận thấy trong Bat Trang Village (làng nghề Bát Tràng), artisan (nghệ nhân) là phù hợp nhất
Tạm dịch: Ông tôi là một nghệ nhân nổi tiếng ở làng nghề Bát Tràng Đáp án: C
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
In Dong Ho Village (Bac Ninh) or Sinh Village (Hue), the painter who _______ the folk picture is a craft village farmer. A. creates B. draws C. knits D. casts Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. draws Phương pháp giải :
Create: (v) sáng tạo Knit: (v) đan Draw: (v) vẽ Cast: (v) đổ khuôn Lời giải chi tiết :
Giải thích: Create: (v) sáng tạo Knit: (v) đan Draw: (v) vẽ Cast: (v) đổ khuôn Ta thấy đi cùng với painter (họa sĩ), picture (bức tranh), Dong Ho Village (làng Đông Hồ), từ Draw (vẽ) là phù hợp nhất
Tạm dịch: Ở làng Đông Hồ (Bắc Ninh) hay làng Sinh (Huế), họa sĩ vẽ bức tranh dân gian là một nông dân làng nghề. Đáp án: B
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Many people would like to go to Bat Trang Village so that they can make pottery themselves in ______ there. A. stores B. workshops C. drumheads D. moulds Đáp án của giáo viên lời giải hay
B. workshops Phương pháp giải :
Stores: (n) cửa hàng Drumhead: (n) mặt trống Workshops: (n) phân xưởng Mould: (n) khuôn Lời giải chi tiết :
Giải thích: Stores: (n) cửa hàng drumhead: (n) mặt trống Workshops: (n) phân xưởng Mould: (n) khuôn Ta nhận thấy việc làm gốm (make pottery) được diễn ra ở phân xưởng sản xuất (workshops) là phù hợp nhất.
Tạm dịch: Nhiều người muốn đến làng Bát Tràng để họ có thể tự làm gốm trong các xưởng gốm ở đó. Đáp án: B
Câu hỏi 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. School must try to make science more to youngsters. (ATTRACT) Đáp án của giáo viên lời giải hay
School must try to make science more to youngsters. (ATTRACT) Phương pháp giải :
make sth adj attract (v) => (adj) Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc: make st + adj (khiến thứ gì trở nên như thế nào) Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: more+adj Từ cần điền ở dạng tính từ: attractive (quyến rũ, hấp dẫn) School must try to make science more attractive to youngsters Tạm dịch: Trường học phải cố gắng khiến cho khoa học trở nên hấp dẫn hơn đối với giới trẻ. Đáp án: Attractive
Câu hỏi 17 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. The paintings were in an excellent state of . (PRESERVE) Đáp án của giáo viên lời giải hay
The paintings were in an excellent state of . (PRESERVE) Phương pháp giải :
sau "of" là 1 danh từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chỗ cần điền là một danh từ chính trong cụm danh từ (bắt đầu bằng mạo từ AN) sau of cần 1 danh từ Preservation: sự bảo tồn The paintings were in an excellent state of preservation. Tạm dịch: Các bức tranh đã ở trong một trạng thái bảo quản tuyệt vời. Đáp án: preservation.
Câu hỏi 18 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. It’s in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION) Đáp án của giáo viên lời giải hay
It’s in America to eat turkey on thanksgiving Day. (TRADITION) Phương pháp giải :
sau to be là 1 tính từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc: It is + adj + to + V-infi : cấu trúc nhấn mạnh của tính từ
Tạm dịch: Truyền thống ở Mĩ là ăn gà Tây vào ngày lễ Tạ ơn. Đáp án: traditional
Câu hỏi 19 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. The hand-woven textiles were made by skilled local . (ART) Đáp án của giáo viên lời giải hay
The hand-woven textiles were made by skilled local . (ART) Phương pháp giải :
cần điền 1 danh từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Cấu trúc câu bị động: S+be+V_PII+by+O Trong đó, O là tác nhân thực hiện hành động, là danh từ, trong trường hợp này là danh từ số nhiều chỉ người. => Artisans (những người thợ thủ công)
Tạm dịch: Hàng dệt thủ công được làm bởi các nghệ nhân địa phương lành nghề. Đáp án: artisans
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer It has been Famous for a type of folklore painting. These paintings have been crafted since the 16" century and were ______ hung during the Tet Festival. traditionally tradition traditional traditionalist Đáp án của giáo viên lời giải hay
traditionally Phương pháp giải :
Chỗ trống cần điền 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho động từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: 4 đáp án là family words (từ có quan hệ gần nhau), trong đó: Traditionally (adv): một cách truyền thống Tradition (n): truyền thống Traditional (adj): thuộc truyền thống Traditionalist (n): người theo chủ nghĩa truyền thống Chỗ cần điền là một trạng ngữ để bổ sung ý nghĩa cho động từ hang-hung-hung (treo)
Tạm dịch: Một loại tranh dân gian rất nổi tiếng. Những bức tranh này đã được chế tác từ thế kỉ 16 và được treo trong suốt những ngày Tết một cách truyền thống. Đáp án: A
Câu hỏi 21 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer which is the synonym of the underlined word It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its unique flavour. delicate distinctive ordinary delicious Đáp án của giáo viên lời giải hay
distinctive Phương pháp giải :
Delicate: (adj) Tinh tế Ordinary: (adj) bình thường Distinctive: (adj) Đặc biệt Delicicious: (adj) thơm ngon Lời giải chi tiết :
Giải thích: Delicate: (adj) Tinh tế Ordinary: (adj) bình thường Distinctive: (adj) Đặc biệt Delicicious: (adj) thơm ngon Unique = Distinctive => It is famous for making “bánh chưng”, a typical square sticky rice cake for the Lunar New Year in Viet Nam. The cake produced here is famous for its distinctive flavour. Tạm dịch: Nổi tiếng với cách gói bánh chưng, một loại bánh nếp vuông điển hình cho Tết Nguyên đán ở Việt Nam. Bánh được sản xuất ở đây nổi tiếng bởi hương vị độc đáo. Đáp án: B
Câu hỏi 22 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
There are many embroidery villages in Vietnam, but this village in Thuong Tin District has the highest ______ embroidery products. review point quality qualify Đáp án của giáo viên lời giải hay
quality Phương pháp giải :
Review: (n) ôn tập Quality: (n) chất lượng Point: (n) điểm Qualify: (n) đủ điều kiện Lời giải chi tiết :
Giải thích: Review: (n) ôn tập Quality: (n) chất lượng Point: (n) điểm Qualify: (n) đủ điều kiện
Tạm dịch: Có nhiều làng thêu ở Việt Nam, nhưng làng này ở huyện Thượng Tín có sản phẩm thêu chất lượng cao nhất. Đáp án: C
Câu hỏi 23 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer ______ the bank of Nhue River, about 10km southwest of Ha Noi Old Quarter, the village is famous for its traditional weaving and premium quality silk products. Established on Situated on Placed on Put on Đáp án của giáo viên lời giải hay
Situated on Phương pháp giải :
Established on: (v) Thành lập vào Placed on: (v) đặt tại Situated on: (v) đặt vị trí ở Put on: (v) để trên Lời giải chi tiết :
Giải thích: Established on: (v) Thành lập vào Placed on: (v) đặt tại Situated on: (v) đặt vị trí ở Put on: (v) để trên
Tạm dịch: Nằm bên bờ sông Nhuệ, cách khu phố cổ Hà Nội khoảng 10km về phía tây nam, ngôi làng nổi tiếng với nghề dệt truyền thống và các sản phẩm lụa chất lượng cao cấp. Đáp án: B
Câu hỏi 24 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer
Cu Da Village in Thanh Oai, Hà Noi is proud of the long history of vermicelli making, which have been passed down for _________. a while ages generations families Đáp án của giáo viên lời giải hay
generations Phương pháp giải :
- pass down: được truyền lại - For generations: qua các thế hệ Lời giải chi tiết :
Giải thích: For a while: Trong một thời gian For ages: từ lâu For generations: qua các thế hệ For families: dành cho các gia đình
Tạm dịch: Làng Cự Đà ở Thanh Oai, Hà Nội tự hào về nghề làm bún lâu đời đã được truyền qua nhiều thế hệ. Đáp án: C
Câu hỏi 25 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the best answer Stretching a(n) ______ is the most difficult task because it requires craftsmen’s skills to assess the sound. A. embroidery B. experience C. sculpture D. drumhead Đáp án của giáo viên lời giải hay
D. drumhead Phương pháp giải :
- stretch (v): kéo căng Embroidery: (n) Nghề thêu Sculpture: (n) điêu khắc Experience: (n) kinh nghiệm Drumhead: (n) mặt trống Lời giải chi tiết :
Giải thích: Embroidery: (n) Nghề thêu Sculpture: (n) điêu khắc Experience: (n) kinh nghiệm Drumhead: (n) mặt trống
Tạm dịch: Kéo căng mặt trống là nhiệm vụ khó khăn nhất vì nó đòi hỏi các kỹ năng của thợ thủ công để đánh giá âm thanh. Đáp án: D
Câu hỏi 26 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. There are many unique and ancient in this museum. (PAINT) Đáp án của giáo viên lời giải hay
There are many unique and ancient in this museum. (PAINT) Phương pháp giải :
Chỗ cần điền là một danh từ vì trước đó là có 2 tính từ bổ sung nghĩa, chú ý động từ to be đang ở dạng "are" Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chỗ cần điền là một danh từ vì trước đó là có 2 tính từ bổ sung nghĩa painting (n): bức tranh Nhưng để ý động từ to be và số từ “many” đang ở số nhiều => paintings => There are many unique and ancient paintings in this museum. Tạm dịch: Có rất nhiều những bức tranh cổ và độc đáo trong bảo tàng này. Đáp án: cultural
Câu hỏi 27 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences. I have discovered the differences between the two communities. (CULTURE) Đáp án của giáo viên lời giải hay
I have discovered the differences between the two communities. (CULTURE) Phương pháp giải :
sau the và trước 1 danh từ nên cần chuyển "culture" (n) thành tính từ Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chỗ cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đằng sau (differences)
Tạm dịch: Tôi đã phát hiện ra sự khác biệt về văn hóa giữa hai cộng đồng Đáp án: cultural
|