Tiếng Anh lớp 3 Value Unit 4 trang 76 Explore Our World1. Look and listen. Repeat. 2. Think. What do you see? 3. Share. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Look and listen. Repeat. (Nhìn và nghe. Nhắc lại.) Lời giải chi tiết: Be neat. (Ngăn nắp.) I sleep in my bedroom. I love it. I clean it. (Tôi ngủ trong phòng ngủ của mình.Tôi yêu căn phòng mình. Tôi lau dọn nó.) Bài 2 2. Think. What do you see? (Suy nghĩ. Bạn nhìn thấy gì?) Lời giải chi tiết: In the bedroom, I see a bed, a table, a lamp, three pictures, and some toys on the shelves. (Trong phòng ngủ, tôi thấy 1 cái giường,1 cái bàn, 1 cây đèn, 3 bức tranh và 1 số đồ chơi ở trên kệ.) Bài 3 3. Share. (Chia sẻ.) Lời giải chi tiết: I eat in my kitchen. I love it. I clean it. (Tôi ăn ở trong nhà bếp. Tôi yêu quý nó. Tôi lau dọn nó.)
Quảng cáo
|