Tiếng Anh lớp 3 Numbers (A) trang 14 Explore Our World

1. Look and listen. Repeat. 2. Look and listen. Repeat. 3. Play a game. 4. Read and write. Say.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Phương pháp giải:

one: số 1

two: số 2

three: số 3

four: số 4

five: số 5

six: số 6

seven: số 7

eight: số 8

nine: số 9

ten: số 10

Bài 2

2. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

How old are you, Freddy? (Bạn bao nhiêu tuổi, Freddy?)

I’m five. How old are you, Polly? (Tôi 5 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi, Polly?)

I’m seven. It’s my birthday! (Tôi 7 tuổi. Hôm nay là sinh nhật tôi!)

Happy birthday! (Chúc mừng sinh nhật!)

Bài 3

3. Play a game.

(Chơi trò chơi.)

How old are you? (Bạn mấy tuổi?) 

I'm six. (Tôi 6 tuổi.)

Yes! (Đúng rồi!)

***

How old are you? (Bạn mấy tuổi?) 

I'm seven. (Tôi 7 tuổi.)

Oh no! (Không đúng rồi!)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Một bạn sẽ hỏi tuổi “How old are you?”, một bạn sẽ đội chiếc 1 chiếc vòng có ghi số tuổi trên đầu, và bạn này không biết đó là con số mấy và sẽ đoán cho đến khi nào đúng con số mình. Nếu đúng thì người hỏi tuổi sẽ nói “Yes!”, sai nói “ Oh no!”.


Bài 4

4. Read and write. Say.

(Đọc và viết. Nói.)

Lời giải chi tiết:

Name: Thanh (Tên: Thanh)

Age: 8 (Tuổi: 8)

Class: 3A (Lớp: 3A)

Hello. My name is Thanh, T-H-A-N-H. I’m eight years old. I’m in class 3A.

(Xin chào. Tôi tên là Khanh, K-H-A-N-H. Tôi 8 tuổi. Tôi đang học lớp 3A.) 

Quảng cáo
close