Từ vựng về chủ đề những đặc điểm về ngoại hình.
UNIT 6. I HAVE NEW FRIEND.
(Tớ có một người bạn mới.)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bài tiếp theo
Các cấu trúc nói về việc ai đó có gì, không có gì.
1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and say. 4. Write.
1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
1. Listen and point. Repeat. 2. Point and say the words that begin with k, l and m. 3. Listen and circle.
1. How many dolls can you see? 2. Listen and read. 3. Read again. Write the names.4. Do you like dolls? What’s your favorite toy?
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: