Đề thi giữa kì 1 Toán 6 - Đề số 4

Tải về

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên NN?

A. {1;2;3;...}{1;2;3;...}

B. {0;1;2;3;...}{0;1;2;3;...}

C. {1;2;3;...;100}{1;2;3;...;100}

D. {0;1;2;3;...;100}{0;1;2;3;...;100}

Câu 2. Cho tập hợp AA. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

 

A. A={1;2;3;4;5}A={1;2;3;4;5}

B. A={xN|x5}A={xN|x5}                       

C. A={xN|x<6}A={xN|x<6}

D. A={xN|x<6}A={xN|x<6}       

Câu 3. Kết quả của phép tính: 65.6365.63 bằng:

A. 615615

B. 36153615

C. 6868

D. 6262

Câu 4. Lũy thừa 108108 nhận giá trị nào sau đây?

A. 8080

B. 100000000100000000

C. 10000000001000000000

D. 1000000010000000 

Câu 5. Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

A. am.an=am.nam.an=am.n

B. am:an=am:nam:an=am:n

C. am:an=anmam:an=anm

D. am.an=am+nam.an=am+n

Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phép chia 15841584 cho 132132 có thương là 00.

B. Phép chia 19831983 chia cho 1515 có số dư là 33.

C. Phép chia 97559755 cho 7575 có số dư là 130130.

D. Phép chia 485485 chia cho 3232 có thương là 55.

Câu 7. Số tự nhiên chia hết cho cả 2255 có chữ số tận cùng là:

A. 00 hoặc 55

B. 55

C. 00

D. 22 hoặc 55    

Câu 8. Phân tích số 270270 ra thừa số nguyên tố, ta được:

A. 33.1033.10

B. 2.33.52.33.5

C. 2.5.272.5.27

D. 10.2710.27

Câu 9. Trong các số sau, số nào là hợp số?

A. 3434

B. 3737

C. 4141

D. 7979

Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trong hình vuông:

A. Bốn góc bằng nhau và bằng 450450.                      

B. Hai đường chéo không bằng nhau.

C. Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.                     

D. Bốn góc vuông và hai đường chéo không bằng nhau.

Câu 11. Tính diện tích của hình chữ nhật, biết chiều dài là 12cm12cm và chiều rộng bằng một nửa chiều dài.

A. 6cm26cm2

B. 72cm272cm2

C. 36cm236cm2

D. 18cm218cm2 

Câu 12. Cho hình thoi ABCDABCD có hai đường chéo là ACACBDBD. Công thức tính diện tích SS hình thoi ABCDABCD là:

A. S=AC.BDS=AC.BD

B. S=AC.BD2S=AC.BD2

C. S=2AC.BDS=2AC.BD

D. S=4AC.BDS=4AC.BD

Phần II. Tự luận (7 điểm):

Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A={xN|x7}A={xN|x7}.

a) Hãy viết lại tập hợp AA bằng cách liệt kê phần tử

b) Biểu diễn các phần tử của tập hợp AA trên cùng một tia số?

Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 53.4(10+24):5253.4(10+24):52                                                                          b) 13.85+87.8550013.85+87.85500

Bài 3. (1 điểm) Tìm số tự nhiên xx biết:

a) 849.(3x+1)=48849.(3x+1)=48

b) [(4x24):5].64=1024[(4x24):5].64=1024

Bài 4. (1,5 điểm) 1. Vẽ hình theo các yêu cầu sau:

a) Hình tam giác đều ABCABC có cạnh bằng 5cm5cm.

b) Hình chữ nhật ABCDABCD có chiều dài AB=7cmAB=7cm, chiều rộng bằng AD=4cmAD=4cm.

2. Tính cạnh của hình thoi có chu vi bằng 64 dm.

Bài 5. (1,5 điểm) Chuẩn bị cho chương trình kỷ niệm ngày thành lập trường, cô giáo muốn toàn bộ học sinh khối 9 đều tham gia trò chơi kéo co. Nếu cô giáo chia mỗi đội 1010 học sinh, 1212 học sinh hay 1515 học sinh thì đều không thừa học sinh nào. Hỏi số học sinh khối 9 của trường là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh của khối 99 trong khoảng từ 200200 đến 250250.

Bài 6. (1 điểm) Một bản thiết kế sân vườn được biểu thị ở hình vẽ sau:

 

Nếu chi phí mua cỏ mỗi 8dm28dm2120000120000 đồng thì chi phí của mua cỏ để trải kín sân vườn là bao nhiêu?

Lời giải

Phần I: Trắc nghiệm

 

1. A

2. C

3. C

4. B

5. D

6. B

7. C

8. B

9. A

10. C

11. B

12. B

 

Câu 1

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về tập hợp số tự nhiên khác 00

Cách giải:

Tập hợp số tự nhiên NNN={1;2;3;...}N={1;2;3;...}

Chọn A.

Câu 2

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về tập hợp, phần tử của tập hợp.

Hai cách viết tập hợp:

- Cách 1: Liệt kê các phần tử có trong tập hợp.

- Cách 2: Mô tả đặc trưng của các phần tử có trong tập hợp.

Cách giải:

Tập hợp AA gồm các số tự nhiên lớn hơn 00 và nhỏ hơn 66 nên ta cách viết A={xN|x<6}A={xN|x<6} là sai vì phần tử 0A0A

Chọn C.

Câu 3

Phương pháp:

Vận dụng quy tắc nhân lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Cách giải:

Ta có: 65.63=65+3=6865.63=65+3=68

Chọn C.

Câu 4

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về lũy thừa bậc nn của aa để tính giá trị

Cách giải:

Ta có: 108=10.10.10.10.10.10.10.10=100000000108=10.10.10.10.10.10.10.10=100000000

Chọn B.

Câu 5

Phương pháp:

Vận dụng quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.

Vận dụng quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 00), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ.

Cách giải:

Ta có: am.an=am+nam.an=am+n

Chọn D.

Câu 6

Phương pháp:

Thực hiện phép chia để xác định thương và số dư của phép chia

Cách giải:

Đáp án A sai vì: Phép chia 15841584 cho 132132 có thương là 1212 và có số dư là 00

Đáp án B đúng vì: Phép chia 19831983 chia cho 1515 có thương là 132132 và có số dư là 33

Đáp án C sai vì: Phép chia 97559755 cho 7575 có thương là 130130 và có số dư là 55

Đáp án D sai vì: Phép chia 485485 chia cho 3232 có thương là 1515 và có số dư 55

Chọn B.

Câu 7

Phương pháp:

Vận dụng dấu hiệu chia hết cho22 và dấu hiệu chia hết cho 55 để đưa ra kết luận.

Cách giải:

Số có chữ số tận cùng là 0;2;4;6;80;2;4;6;8 thì chia hết cho 22.

Số có chữ số tận cùng là 0;50;5 thì chia hết cho 55.

Vậy số có chữ số tận cùng là 00 thì chia hết cho cả 2255.

Chọn C.

Câu 8

Phương pháp:

Phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo cột dọc

Cách giải:

270135451551|23335

Vậy 270=2.33.5

Chọn B.

Câu 9

Phương pháp:

Vận dụng kiến thức về hợp số là gì? Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.

Cách giải:

Ta có: 34>1 và Ư(34)={1;2;17}

Chọn A.

Câu 10

Phương pháp:

Vận dụng đặc điểm hình học của hình vuông.

Cách giải:

Trong hình vuông: Bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.

Chọn C.

Câu 11

Phương pháp:

Tính chiều rộng của hình chữ nhật

Áp dụng công thức tính diện tích hình chữ nhật

Cách giải:

Chiều rộng hình chữ nhật là: 12:2=6(cm)

Diện tích hình chữ nhật là: 12.6=72(cm2)

Chọn B.

Câu 12

Phương pháp:

Nhận biết được công thức tính diện tích hình thoi

Cách giải:

S=AC.BD2

Chọn B.

 

Phần II: Tự luận

Bài 1

Phương pháp:

Liệt kê các phần tử có trong tập hợp.

Cách giải:

a) A={1;2;3;4;5;6;7}

b)

Bài 2

Phương pháp:

Vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên; phép nâng lên lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (trừ).

Cách giải:

a) 53.4(10+24):52

=125.4(1+24):25=50025:25=5001=499

b) 13.85+87.85500

=85.(13+87)500=85.100500=8500500=8000

Bài 3

Phương pháp:

Giải bài toán ngược để tìm x.

Cách giải:

a) 849.(3x+1)=48

    9.(3x+1)=84489.(3x+1)=363x+1=36:93x+1=43x=3x=1

Vậy x=1

b) [(4x24):5].64=1024

    (4x24):5=164x24=16.54x24=804x=104x=104:4x=26

Vậy x=26

Bài 4

Phương pháp:

1. a) Vận dụng các bước vẽ hình tam giác đều.

b) Vận dụng các bước vẽ hình chữ nhật.

2. Chu vi hình thoi cạnh a là: C = 4.a

Cách giải:

1. a) - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB=5cm

- Bước 2: Lấy A;B làm tâm, vẽ hai đường tròn bán kính 5cm.

- Bước 3: Gọi C là một trong hai giao điểm của hai đường tròn. Nối C với A và nối C với B ta được tam giác ABC.

 

b) - Bước 1: Vẽ đoạn thẳng AB=7cmAD=4cm vuông góc với nhau.

- Bước 2: Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với AB.

- Bước 3: Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với AD.

Hai đường thẳng này cắt nhau ở C. Khi đó, ta được ABCD là hình chữ nhật cần vẽ.

 

2. Độ dài cạnh của hình thoi có chu vi 64 dm là:

64 : 4 = 16 (dm)

Bài 5

Phương pháp:

Gọi số học sinh của khối 9 là x (xN;200x250)

Tìm BCNN(10,12,15), từ đó xác định BC(10,12,15)( là bội của BCNN)

Đối chiếu điều kiện, kết luận.

Cách giải:

Gọi số học sinh của khối 9 là x với xN;200x250

Vì số học sinh của khối 9 chia cho 10 học sinh, 12 học sinh hay 15 học sinh thì đều không thừa học sinh nào nên: x10;x12;x15

Suy ra, xBC(10,12,15)

Ta có: 10=2.5; 12=22.3; 15=3.5

Suy ra, BCNN(10,12,15)=22.3.5=60

Nến BC(10,12,15)={0;60;120;180;240;300;...}

200x250, suy ra x=240

Vậy khối 9của trường có 240 học sinh.

Bài 6

Phương pháp:

Vận dụng công thức tính diện tích hình thang

Tính chi phí cần mua cỏ để trải 1dm2

Tính chi phi cần mua cỏ để trải kín sân vườn

Cách giải:

Diện tích của mảnh vườn là:

 (24+68).322=1472(dm2)

Chi phí cần mua cỏ để trải 1dm2 là:

120000:8=15000 (đồng)

Chi phí cần mua cỏ để trải kín sân vườn là:

15000.1472=22080000 (đồng)


Bình chọn:
4.4 trên 11 phiếu
Tải về

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.